Đề kiểm tra 45' môn Giáo dục công dân
I.MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:
2. Về kĩ năng.
3.Về thái độ:
II.CHUẨN BỊ.
1.Chuẩn bị của giáo viên:
-Câu hỏi kiểm tra:
- Đáp án
2.Chuẩn bị của học sinh:
Giấy, bút
Ngày soạn: Tiết theo chương trình: I.MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: 2. Về kĩ năng. 3.Về thái độ: II.CHUẨN BỊ. 1.Chuẩn bị của giáo viên: -Câu hỏi kiểm tra: - Đáp án 2.Chuẩn bị của học sinh: Giấy, bút III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: (1’)Gv kiểm tra sĩ số, vệ sinh, tác phong học sinh 2.Gv nhắc nhở học sinh một số quy định khi làm bài. 3.Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề, theo dõi học sinh làm bài: ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1 điểm) So sánh giữa pháp luật và đạo đức? Câu 2: (4 điểm) Thực hiện pháp luật lâ gì? Các hình thức của thực hiện pháp luật? So sánh sự giống và khác nhau giữa các hình thức thực hiện pháp luật? Câu 3: (4 điểm) Pháp luật là gì? Trình bày các đặc trưng của pháp luật? Phân tích các bản chất của pháp luật? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM 1 (2 điểm) Pháp luật Đạo đức Nguồn gốc Hình thành từ đời sống xã hội. Các quy tắc xử sự trong đời sống trong xã hội. Nội dung Các chuẩn mực, quan niệm thuộc đời sông tinh thần. Các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc. Hình thức thể hiện Nhận thức, tình cảm. Văn bản quy phạm pháp luật Phương thức tác động Dư luận xã hội, lương tâm Sức mạnh quyền lực của Nhà nước. 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (4 điểm) -Thực hiện pháp luật: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức. -Các hình thức thực hiện pháp luật: 4 hình thức: -Thi hành pháp luật -Sử dụng pháp luật: -Áp dụng pháp luật: -Tuân thủ pháp luật: -Sự giống và khác nhau giữa các hình thức thực hiện pháp luật: SỬ DỤNG PL THI HÀNH PL TUÂN THỦ PL ÁP DỤNG PL CHỦ THỂ Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức Cá nhân, tổ chức Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền MỨC ĐỘ CHỦ ĐỘNG CỦA CHỦ THỂ Chủ động thực hiện (những việc được làm) Chủ động thực hiện nghĩa vụ ( những việc phải làm) Không làm những việc bị cấm Cơ quan nhà nước chủ động ra quyết định hoặc thực hiện hành vi pháp luật theo đúng chức năng, thẩm quyền được trao CÁCH THỨC THỰC HIỆN Nếu thực hiện không quy định thì cá nhân, tổ chức có quyền lựa chọn, thỏa thuận (VD: các bên tự thỏa thuận cách kí hợp đồng mua bán tài sản, cách thức trao tài sản, thời gian giao trả tiền và tài sản, địa điểm thực hiện) Bắt buộc tuân thủ theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1 3 (4 điểm) -Khái niệm pháp luật: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước. -Các đặc trưng của pháp luật: -Pháp luật có tính quy phạm phổ biến. -Pháp luật mang tính quyền lực, bắt buộc chung. -Pháp luật có tính xác định chặc chẽ về mặt hình thức. -Phân tích các bản chất của pháp luật: a.Bản chất giai cấp của pháp luật. -Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện. Nhằm giữ gìn trật tự xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích của nhà nước . -Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam. HCM: “ Pháp luật của ta là pháp luật thật sự dân chủ vì nó bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động...’ b.Bản chất xã hội của pháp luật Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội . -Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội, phản ảnh những nhu cầu lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp trong xã hội. -Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội . Vì các hành vi xử sự đúng với quy định của pháp luật làm cho xã hội phát triển trong vòng trật tự ổn định, quyền và lợi ích hợp pháp của mọi người được tôn trọng. 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5 1,5 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM SL % SL % SL % SL % SL % 12A1 12A2 12A3 12A4 12A5 12A6 12A7 4.Dặn dò, bài tập về nhà: -Xem trước bài mới. -Định hướng các câu hỏi trong SGK. IV.RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- kiem tra 45. 1.doc