Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Vật lý lớp 6

I. Trắc nghiệm:(4đ)

Từ câu 1 đến câu 12 em hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi ý chọn

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

A. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm

B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng

C. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm

D.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng

Câu 2: Một chai thủy tinh được đậy bằng nắp kim loại (nắp ở ngoài cổ chai), nắp bị giử chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?

A. Hơ nóng cổ chai C. Hơ nóng nắp chai

B. Hơ nóng cả nắp chai và cổ chai D. Hơ nóng đáy chai

 

doc5 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD-ĐT	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II	MS1
 GIO LINH	NĂM HỌC 2008-2009	
Môn: Vật lý- Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:....	..................Lớp:	
Trắc nghiệm:(4đ)
Từ câu 1 đến câu 12 em hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi ý chọn
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm
D.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng
Câu 2: Một chai thủy tinh được đậy bằng nắp kim loại (nắp ở ngoài cổ chai), nắp bị giử chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?
A. Hơ nóng cổ chai	C. Hơ nóng nắp chai
B. Hơ nóng cả nắp chai và cổ chai	D. Hơ nóng đáy chai
Câu 3: Sắp xếp sự nở vì nhiệt theo thứ tự tăng dần của các chất rắn sau:
A. Nhôm, đồng, sắt	B. Đồng, nhôm, sắt
C. Nhôm, sắt, đồng	D. Sắt, đồng, nhôm 
Câu 4: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng	B. Thể tích 
C. Trọng lượng	D. Cả a, b, c
Câu 5: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng	C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn	D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng	B. Thể tích của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm	D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 7: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A. Nhiệt kế rượu	C. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế thuỷ ngân	D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 8: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí	B. Khí, lỏng, Rắn
C. Rắn, Khí, lỏng	D. Khí, rắn, lỏng
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với thể tích của chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Thể tích của chất lỏng giảm
C. Thể tích của chất lỏng không thay đổi
D. Thể tích của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng
Câu 10: Điền đáp án thích hợp vào chổ trống của câu: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên.........................và bay lên tạo thành mây.
A. nóng lên, nở ra, nhẹ đi	B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
C. nỡ ra, nóng lên, nhẹ đi	D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
Câu 11: Khi nung nóng một lượng chất lỏng từ 00C đến 40C thì:
A. Chất lỏng co lại, thể tích chất lỏng giảm	 B. Chất lỏng nở ra, thể tích chất lỏng tăng
C. Chất lỏng nở ra, thể tích chất lỏng giảm	 D. Chất lỏng co lại, thể tích chất lỏng tăng
Câu 12: Khi chất lỏng đang sôi thì nhiệt độ của nó:
A. Không thay đổi	B. Tăng lên nếu ta tiếp tục đun
C. Tăng lên	D. Tăng lên đến một nhiệt độ xác định
Câu 13: Em hãy điền chữ Đ vào câu đúng hoặc chữ S vào câu sai mà em chọn trong các câu sau:
1c Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
2c Khối lượng riêng của 1 lít nước khác khối lượng riêng của 5 lít nước
3c Dùng ròng rọc cố định cho ta lợi về lực 
4c Mưa là kết quả của hiện tượng bay hơi và ngưng tụ
TỰ LUẬN(6đ):
Câu 1(2đ):	 a. Tính xem 100C ứng với bao nhiêu 0F
	 	 b. Tính xem 98,60F ứng với bao nhiêu 0C. 
Câu 2(2đ): Mắc vào ròng rọc động một vật m có khối lượng 2kg (hình vẽ).
Cần tác dụng một lực kéo F bằng bao nhiêu để đưa vật m lên cao 
Câu 3(2đ): Hình vẽ bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Hỏi các đoạn AB, BC, CD, DE ứng với quá trình nào và nước tồn tại ở những thể nào?
m=2kg
Hình 1
100
-50
0
t0C
t
A
B
C
D
E
Hình 2
PHÒNG GD-ĐT	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II	MS2
 GIO LINH	NĂM HỌC 2008-2009	
Môn: Vật lý- Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:....	..................Lớp:	
Trắc nghiệm:(4đ)
Từ câu 1 đến câu 12 em hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn chữ cái ở đầu mỗi ý chọn
Câu 1: Sắp xếp sự nở vì nhiệt theo thứ tự tăng dần của các chất rắn sau:
A. Nhôm, đồng, sắt	B. Đồng, nhôm, sắt
C. Nhôm, sắt, đồng	D. Sắt, đồng, nhôm 
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng
B.Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm
C.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm
D.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng
Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
 A. Nhiệt kế y tế	C. Nhiệt kế rượu
 B. Nhiệt kế thuỷ ngân	D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 4: Khi nung nóng một lượng chất lỏng từ 00C đến 40C thì:
A. Chất lỏng co lại, thể tích chất lỏng giảm	 B. Chất lỏng nở ra, thể tích chất lỏng tăng
C. Chất lỏng nở ra, thể tích chất lỏng giảm	 D. Chất lỏng co lại, thể tích chất lỏng tăng
Câu 5: Một chai thủy tinh được đậy bằng nắp kim loại (nắp ở ngoài cổ chai), nắp bị giử chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?
A. Hơ nóng cổ chai	C. Hơ nóng đáy chai
B. Hơ nóng cả nắp chai và cổ chai	D. Hơ nóng nắp chai
Câu 6: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng	B. Trọng lượng
C. Thể tích	D. Cả a, b, c
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng	B. Thể tích của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm	D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 8: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn	D. Khí, rắn, lỏng
Câu 9: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng	C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn	D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với thể tích của chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh?
A. Thể tích của chất lỏng tăng
B. Thể tích của chất lỏng giảm
C. Thể tích của chất lỏng không thay đổi
D. Thể tích của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng
Câu 11: Điền đáp án thích hợp vào chổ trống của câu: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ, bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên.........................và bay lên tạo thành mây.
A. nỡ ra, nóng lên, nhẹ đi	B. nóng lên, nở ra, nhẹ đi 
C.	nhẹ đi, nở ra, nóng lên	D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
Câu 12: Khi chất lỏng đang sôi thì nhiệt độ của nó:
A. Tăng lên	B. Tăng lên đến một nhiệt độ xác định
C. Tăng lên nếu ta tiếp tục đun	D. Không thay đổi 
Câu 13: Em hãy điền chữ Đ vào câu đúng hoặc chữ S vào câu sai mà em chọn trong các câu sau:
1.c Dùng ròng rọc cố định cho ta lợi về lực 
2.c Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3.c Khối lượng riêng của 1 lít nước khác khối lượng riêng của 5 lít nước
4.c Mưa là kết quả của hiện tượng bay hơi và ngưng tụ
TỰ LUẬN(6đ):
Câu 1(2đ):	 a. Tính xem 100C ứng với bao nhiêu 0F
	 	 b. Tính xem 98,60F ứng với bao nhiêu 0C. 
Câu 2(2đ): Mắc vào ròng rọc động một vật m có khối lượng 2kg (Hình1).
Cần tác dụng một lực kéo F bằng bao nhiêu để đưa vật m lên cao 
Câu 3(2đ): Hình vẽ bên (Hình 2) là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Hỏi các đoạn AB, BC, CD, DE ứng với quá trình nào và nước tồn tại ở những thể nào?
m=2kg
Hình 1
100
-50
0
t0C
t
A
B
C
D
E
Hình 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12: (3đ)( Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ1
A
C
D
B
C
B
C
B
A
A
A
A
Đ2
D
C
A
A
D
C
B
C
D
A
B
D
Câu 13(1đ)
1
2
3
4
Đ1
Đ
S
S
Đ
Đ2
S
Đ
S
Đ
TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ)
100C = 00C + 100C = 320F + 10. 1,80F = 500F
98,60F = (98,6 – 32) : 1,80F = 370C
Câu 2: (2đ)
Trọng lượng của vật m là: P= 10.m -10.2 =20 N (1đ)
Lực kéo F cần tác dụng để đưa vật m lên cao là: (1đ)
Câu 3: (2đ- mỗi ý đúng 0,5đ)
	Đoạn AB trong quá trình tăng nhiệt độ, nước tồn tại ở thể rắn
	Đoạn BC trong quá trình nóng chảy, nước tồn tại ở thể rắn, thể lỏng
	Đoạn CD trong quá trình tăng nhiệt độ, nước tồn tại ở thể lỏng
	Đoạn DE trong quá trình bay hơi, nước tồn tại ở thể khí

File đính kèm:

  • docĐề l6- HKII-08.doc