Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 8

Câu 1: Tứ giác nào sau đây không phải là hình bình hành?

 K M E F P S V U

 

 

 I N H G Q R Y X

 

A. KMNI B. EFGH

C. PSRQ D. VUXY

Câu 2 : Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có trục đối xứng?

A. Hình thang cân. B. Hình thoi

 C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành .

Câu 3: Nếu độ dài 2 cạnh kề của hình chữ nhật là 3 cm và 5 cm thì độ dài đường chéo của nó là:

A. 14 cm B. cm

C. cm D. 4 cm

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHßNG GI¸O DôC H÷U LòNG
 Tr­êng thcs minh hoµ
§Ò kiÓm tra ch­¬ng I
 M«n H×nh häc Líp 8, tiÕt 35
 n¨m häc 2009 - 2010
(Thêi gian lµm bµi: 450 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Ma trËn ®Ò kiÓm tra
 Mức độ
Kiến thức 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Tr.ngh
Tự luận
Tr.ngh
Tự luận
Tr.ngh
Tự luận
Tứ giác
 1 
0,5đ 
1
0,5 đ
Hình thang 
và hình thang cân
1
0,5 đ
1
0,5 đ
Hình bình 
hành
1
0,5 đ
1
0,5 đ 
Hình chữ 
nhật
1
1 đ
1
0,5 đ
2
1,5 đ
Hình thoi
1
0,5 đ
1
2 đ
2
 2,5 đ
Hình vuông
Đường trung bình của tam
giác,đường trung bình 
củahình thang
1
1 đ
2
3 đ
3
4 đ
Tính chất đối xứng..
1
0,5 đ
1
0,5 đ
Tổng điểm
1
0,5 đ
1
1 đ
3
1,5 đ
1
1 đ
2
 1 đ
3
 5đ
11
 10 đ
PHßNG GI¸O DôC H÷U LòNG
 Tr­êng thcs minh hoµ
§Ò kiÓm tra ch­¬ng I
 M«n H×nh häc Líp 8, tiÕt 35
 n¨m häc 2009 - 2010
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
®Ò bµi
I-Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Câu 1: Tứ giác nào sau đây không phải là hình bình hành?
 K M E F P S V U
 I N H G Q R Y X
A. KMNI B. EFGH
C. PSRQ D. VUXY
Câu 2 : Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang cân. B. Hình thoi 
 	C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành .
Câu 3: Nếu độ dài 2 cạnh kề của hình chữ nhật là 3 cm và 5 cm thì độ dài đường chéo của nó là:
A. 14 cm B. cm
C. cm D. 4 cm
Câu 4: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông D. Hình bình hành.
Câu 5: Nếu hình thoi ABCD có Â = 600 thì :
A. Tam giác ABD là tam giác đều ; B. Góc ACB bằng 1200 
C. D. . 
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD ,tổng 4 góc trong của tứ giác đó có số đo:
A. 4v ; B. 1800
C. n0; D. 720 0
II-Tự luận: ( 7điểm )
Bài 1 : ( 2điểm )
a)Nêu tính chất đường trung bình của hình thang.
b) Áp dụng :Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD.Biết CD = 18cm; AB có độ dài bằng CD.Tính độ dài đường trung bình của hình thang ABCD..
Bài 2: (5 ®iÓm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Kẻ AP vuông góc với AB,AQ vuông góc với AC.
a) Chứng minh APQH lá hình chữ nhật. ( 1 điểm )
b)Gọi M là điểm đối xứng của H qua AC,N là điểm đối xứng của H qua AB 
Chứng minh 3 điểm M,A,N thẳng hàng ( 2điểm)
c) Chứng minh AH = ( 2điểm) 
*** hªt ***
PHßNG GI¸O DôC H÷U LòNG
 Tr­êng thcs minh hoµ
§Ò kiÓm tra ch­¬ng I
 M«n H×nh häc Líp 8, tiÕt 35
 n¨m häc 2009 - 2010
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
H­íng dÉn chÊm
I-Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
 D
B
C
B
A
A
II-Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1:
a)Phát biểu đúng như SGK ( 1 điểm ).
b)T ính AB = 18.= 12 cm ( 0,5 đi ểm )
B ài 2 :
a) Chứng minh APQH là hình 
chữ nhật: ( 1 đi ểm )
b) Chứng minh: M,A,N thằng hàng (2 điểm)
* Theo Tiên đề ¥clit.
* Góc MAN = 1800
c)Chứng minh AH = (2 đi ểm):
*Sử dụng tính chất 2 đường chéo HCN và đường trung bình của tam giác 
 	*Sử dung tính chất trung tuyến ứng cạnh huỳên của tam giác vuông và tính chất của đường trung trực của đoạn thẳng 

File đính kèm:

  • docKiem tra Hinh 8 chuong I ( Co MT + DA).doc
Bài giảng liên quan