Đề kiểm tra Giáo dục công dân lớp 11 một tiết học kỳ 1
Câu 1: Sản xuất hàng hóa là:
A. Sản xuất ra sản phẩm để bán B. Sản xuất ra sản phẩm để tiêu dùng
C. Sản xuất ra sản phẩm cho người khác
D. Sản xuất ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng
Câu 2: Trong các hoạt động văn hóa, chính trị, kinh tế, xã hội hoạt động nào là quan trọng nhất
A. Hoạt động chính trị B. Hoạt động văn hóa
C. Hoạt động kinh tế D. Hoạt động xã hội
Câu 3: Sự thay thế và hoàn thiện liên tục các phương thức sản xuất là do.
A. Do quan hệ sán xuất ngày càng phát triển B. Do xã hội ngày càng phát triển
C. do sự đấu tranh trong xã hội
D. Lực lượng sản xuất ngày càng phát triển
Câu 4: Sức lao động là
A. Là sức khỏe của con người
B. Năng lực lao động bao gồm thể lực và trí lực
C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên
D. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
n về số lượng,chất lượng sản phẩm trong một thời kỳ nhất định C. Tăng trưởng kinh tế, gắn với cơ cấu kinh tế hợp lý,tiến bộ và công bằng xã hội D. Nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 17: Trong các yếu tố của quá trình lao động sản xuất yếu tố nào là quan trọng nhất A. Tất cả đều quan trọng B. Sức lao động C. Đối tượng lao động D. Tư liệu lao động Câu 18: Trong các hoạt động văn hóa, chính trị, kinh tế, xã hội hoạt động nào là quan trọng nhất A. Hoạt động chính trị B. Hoạt động văn hóa C. Hoạt động kinh tế D. Hoạt động xã hội Câu 19: Sản xuất tự nhiên là: A. sản xuất ra sản phẩm để thỏa mãn nhu của mình B. Sản xuất ra sản phẩm để bán *? /*Sản xuất dựa vào tự nhiên C. Chủ yếu là hái lượm và săn bắt Câu 20: Quá trình lao động sản xuất bao gồm: A. Tư liệu lao động + Đối tượng lao động B. Sức lao động + Tư liệu sản xuất C. Sức lao động + Tư liệu lao động D. Sức lao động + Đối tượng lao động ----------------------HẾT--------------------- MÃ ĐỀ: 003 Câu 1: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng: A. Số lượng hàng hóa như 2m,2kg .. B. Số lượng tiền như: 200, 300 C. Số lượng giá cả D. Số lượng thời gian LĐ như: giây , phút ,Giờ,ngày .. Câu 2: Nguồn gốc ra đời của tiền tệ. A. Khi loài người xuất hiện B. Trải qua 4 hình thái giá trị C. Khi hàng hóa xuất hiện D. Khi có sự trao đổi hàng hóa Câu 3: Tiền tệ có : A. 5 chức năng B. 6 chức năng C. 7chức năng D. 4chức năng Câu 4: Thời gian lao động cá biệt là : A. Thời gian hao phí để sản sản xuất ra hàng hóa của từng người B. Thời gian hao phí để sản suất ra hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá nhân Câu 5: Thời gian lao động xã hội cần thiết là : A. Thời gian hao phí để sản xuất hàng hóa của từng người B. Thời gian lao động của toàn xã hội C. Thời gian lao động để sản xuất toàn bộ sản phẩm D. Thời gian hao phí để sản xuất hàng hóa trong điều kiện trung bình của XH Câu 6: Để trao đổi sản phẩm trên thị trường người ta căn cứ vào: A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian hao phí của của từng người sản xuất D. Thời gian lao động cần thiết Câu 7: Nhật Bản là một nước phát triển vì: A. Có dân số đông B. Có vị trí dịa lý thuận lợi C. Có chất lượng sức lao động cao D. Có tài nguyên thiên nhiên phong phú Câu 8: Giá trị của hàng hóa là: A. Giá cả của hàng hóa B. Giá trị sức lao động C. Công dụng của vật phẩm D. Cái có ích của vật phẩm Câu 9: Sức lao động là A. Là sức khỏe của con người B. Năng lực lao động bao gồm thể lực và trí lực C. Quá trình con người tác động vào tự nhiên D. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người Câu 10: Sản xuất tự nhiên tồn tại chủ yếu trong xã hội: A. CXNT, CHNL, PK B. CXNT C. CSNT,CHNL D. CHNL, PK Câu 11: Trong các yếu tố của tư liệu lao động yếu tố nào là quan trọng nhất A. Hệ thống bình chữa của sản xuất B. Kết cấu hạ tầng C. Cả 3 yếu tố đều quan trọng D. Sức lao động Câu 12: Cơ cấu kinh tế tiến bộ là cơ cấu kinh tế trong đó: A. Tỷ trọng dịch vụ tăng . tỷ trọng nông nghiệp giảm B. tỷ trọng CN tăng, tỷ trọng dịch vụ giảm C. Tỷ trọng công nghiệp tăng, tỷ trọng nông nghiệp giảm D. Tỷ trọng CN và dịch vụ tăng,Tỷ trọng nông nghiệp giảm Câu 13: Tư liệu sản xuất bao gồm : A. Sức lao động + Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động + Sức lao động C. Tư liệu lao động + Đối tượng lao động D. Sức lao động + Tư liệu sản xuất Câu 14: Thị trường có mấy chức năng. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: Sản xuất tự nhiên là: A. sản xuất ra sản phẩm để thỏa mãn nhu của mình B. Sản xuất ra sản phẩm để bán *? /*Sản xuất dựa vào tự nhiên C. Chủ yếu là hái lượm và săn bắt Câu 16: Sự thay thế và hoàn thiện liên tục các phương thức sản xuất là do. A. Lực lượng sản xuất ngày càng phát triển B. Do quan hệ sán xuất ngày càng phát triển C. Do xã hội ngày càng phát triển D. do sự đấu tranh trong xã hội Câu 17: Đảng ta xác định: phát triển giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu, nhằm mục đích: A. Nâng cao chất lượng học tập B. Tạo cơ hội cho mọi công dân đều được đến trường C. Áp dụng khoa học kỷ thuật vào thực tiễn cuộc sống D. Đầu tư phát triển nguồn lực con người Câu 18: Giá trị sử dụng của hàng hóa là: A. Giá trị thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng B. Công dụng của sản phẩm C. Giá trị sức lao động D. Giá cả của hàng hóa Câu 19: Phát triển kinh tế là: A. Làm cho nền kinh tế của đất nước phát triển B. Là sự tăng lên về số lượng,chất lượng sản phẩm trong một thời kỳ nhất định C. Tăng trưởng kinh tế, gắn với cơ cấu kinh tế hợp lý,tiến bộ và công bằng xã hội D. Nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 20: Đối tượng lao động có mấy loại A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 ----------------------HẾT--------------------- MÃ ĐỀ: 004 Câu 1: Thời gian lao động xã hội cần thiết là : A. Thời gian hao phí để sản xuất hàng hóa trong điều kiện trung bình của XH B. Thời gian hao phí để sản xuất hàng hóa của từng người C. Thời gian lao động của toàn xã hội D. Thời gian lao động để sản xuất toàn bộ sản phẩm Câu 2: Sản xuất tự nhiên tồn tại chủ yếu trong xã hội: A. CSNT,CHNL B. CHNL, PK C. CXNT, CHNL, PK D. CXNT Câu 3: Thời gian lao động cá biệt là : A. Thời gian hao phí để sản sản xuất ra hàng hóa của từng người B. Thời gian hao phí để sản suất ra hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá nhân Câu 4: Để trao đổi sản phẩm trên thị trường người ta căn cứ vào: A. Thời gian lao động cần thiết B. Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt D. Thời gian hao phí của của từng người sản xuất Câu 5: Cơ cấu kinh tế tiến bộ là cơ cấu kinh tế trong đó: A. Tỷ trọng dịch vụ tăng . tỷ trọng nông nghiệp giảm B. tỷ trọng CN tăng, tỷ trọng dịch vụ giảm C. Tỷ trọng công nghiệp tăng, tỷ trọng nông nghiệp giảm D. Tỷ trọng CN và dịch vụ tăng,Tỷ trọng nông nghiệp giảm Câu 6: Nguồn gốc ra đời của tiền tệ. A. Trải qua 4 hình thái giá trị B. Khi hàng hóa xuất hiện C. Khi có sự trao đổi hàng hóa D. Khi loài người xuất hiện Câu 7: Trong các yếu tố của tư liệu lao động yếu tố nào là quan trọng nhất A. Hệ thống bình chữa của sản xuất B. Kết cấu hạ tầng C. Cả 3 yếu tố đều quan trọng D. Sức lao động Câu 8: Thị trường có mấy chức năng. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9: Nhật Bản là một nước phát triển vì: A. Có dân số đông B. Có vị trí dịa lý thuận lợi C. Có chất lượng sức lao động cao D. Có tài nguyên thiên nhiên phong phú Câu 10: Sản xuất hàng hóa là: A. Sản xuất ra sản phẩm để bán B. Sản xuất ra sản phẩm để tiêu dùng C. Sản xuất ra sản phẩm cho người khác D. Sản xuất ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng Câu 11: Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng: A. Số lượng hàng hóa như 2m,2kg .. B. Số lượng tiền như: 200, 300 C. Số lượng giá cả D. Số lượng thời gian LĐ như: giây , phút ,Giờ,ngày .. Câu 12: Tư liệu sản xuất bao gồm : A. Tư liệu lao động + Đối tượng lao động B. Sức lao động + Tư liệu sản xuất C. Sức lao động + Đối tượng lao động D. Tư liệu lao động + Sức lao động Câu 13: Trong các hoạt động văn hóa, chính trị, kinh tế, xã hội hoạt động nào là quan trọng nhất A. Hoạt động chính trị B. Hoạt động văn hóa C. Hoạt động kinh tế D. Hoạt động xã hội Câu 14: Sức lao động là A. Quá trình con người tác động vào tự nhiên B. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người C. Là sức khỏe của con người D. Năng lực lao động bao gồm thể lực và trí lực Câu 15: Một sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi sản phẩm . A. Thông qua trao đổi mua bán B. Do lao động làm ra,có ích,Thông qua trao đổi mua bán C. Do lao động làm ra ,có ích D. Không do lao động làm ra, có ích Câu 16: Tiền tệ có : A. 5 chức năng B. 6 chức năng C. 7chức năng D. 4chức năng Câu 17: Hàng hóa có 2 thuộc tính là : A. Giá trị sử dụng và công dụng của hàng hóa B. Giá trị sử dụng và giá trị C. Giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng D. Giá trị sử dụng và giá cả Câu 18: Trong các yếu tố của quá trình lao động sản xuất yếu tố nào là quan trọng nhất A. Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động C. Tất cả đều quan trọng D. Sức lao động Câu 19: Quá trình lao động sản xuất bao gồm: A. Sức lao động + Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động + Đối tượng lao động C. Sức lao động + Tư liệu sản xuất D. Sức lao động + Tư liệu lao động Câu 20: Giá trị của hàng hóa là: A. Cái có ích của vật phẩm B. Giá cả của hàng hóa C. Giá trị sức lao động D. Công dụng của vật phẩm ----------------------HẾT--------------------- ____________________________________________________________ MÃ ĐỀ: 001 01. X B C D 11. X B C D 02. A B X D 12. A B C X 03. A B C X 13. A B C X 04. A X C D 14. A B X 05. X B C D 15. A X C D 06. A X C D 16. A X C D 07. A B X D 17. X B C D 08. A B X D 18. X B C D 09. A X C D 19. A B C X 10. A B X D 20. A B X D ____________________________________________________________ MÃ ĐỀ: 002 01. A B C X 11. A X C D 02. X B C D 12. A B X D 03. A B C X 13. A X C D 04. A B C X 14. A B C X 05. A B X D 15. X B C D 06. X B C D 16. A B X D 07. A X C D 17. A X C D 08. X B C D 18. A B X D 09. A B X D 19. X B C 10. A B C X 20. A X C D ____________________________________________________________ MÃ ĐỀ: 003 01. A B C X 11. A B C X 02. A X C D 12. A B C X 03. X B C D 13. A B X D 04. X B C D 14. A X C D 05. A B C X 15. X B C 06. X B C D 16. X B C D 07. A B X D 17. A B C X 08. A X C D 18. A X C D 09. A X C D 19. A B X D 10. X B C D 20. A X C D ____________________________________________________________ MÃ ĐỀ: 004 01. X B C D 11. A B C X 02. A B X D 12. X B C D 03. X B C D 13. A B X D 04. A X C D 14. A B C X 05. A B C X 15. A X C D 06. X B C D 16. X B C D 07. A B C X 17. A X C D 08. A X C D 18. A B C X 09. A B X D 19. A B X D 10. X B C D 20. A B X D
File đính kèm:
- De kiem tra 45 lop 11 GDCD.doc