Đề kiểm tra hết học kì I Môn: Toán 7

Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:

A. x > y ; B. x < y ; C. x = y ; D. Cả ba đáp án A, B, C.

Câu 2: Nếu thì x =

A. ;

B. ;

 

C. hoặc ;

D. Tất cả A, B, C đều sai.

Câu 3 : Kết quả của phép tính 36.32 =

A. 98 ; B. 912 ; C. 38 ; D. 312.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hết học kì I Môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y ;
B. x < y ;
C. x = y ; 
D. Cả ba đáp án A, B, C.
Câu 2: Nếu thì x = 
A. ; 
B. ; 
C. hoặc ; 
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 36.32 =
A. 98 ;
B. 912 ;
C. 38 ;
D. 312.
Câu 4: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:
A. 250 ;
B. 240 ;
C. 25;
D. 248,6 .
Câu 5: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 23 ;
B. 25 ;
C. 24;
D. 26.
Câu 6: Nếu thì
A . ;
B . ;
C . ; 
D . ;
Câu 7: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 8 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: 
A. -3,5
B. 3,5
C. 
D. 
Câu 9: Tam giác ABC có các góc , , khi đó 
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 10: DABC = DEDF khi: 
A. AB = ED ; BC = DF ; = ; 
B. = ; = ; = ;
 C. = ; = ; AC = EF ; 
D. AB = ED ; BC = DF ; AC = EF.
Câu 11: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. vô số.
Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
A. 3 ;
B. ;
C. 36 ;
D. 18.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
 a) + - + + 
	b) 	
Câu 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tỉ lệ thuận với các số 2; 3; 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC ?
Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
a) Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận?
b) Chứng minh: ∆ MAB = ∆MEC ?
c) Chứng minh: AB // CE ?
GV ra đề
Phạm Đức Trọng
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG THCS TẢ CỦ TỶ
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian chép đề)
Phần I: (3đ)
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
C
D
B
D
A
C
B
D
A
A
Phần II: (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) + - + + = + + = 1 + 1 + = 
b) = 0,1.50 - 0,5.4 = 5 - 2 = 3
1
1
2
 Giải:
- Các góc của DABC là ; ; .
- Vì các góc tỉ lệ thuận với các số 2 ; 3 ; 4 nên ta có: 
 = = và vì : + + = 1800.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 = = = = = 200.
Vậy: 
 = 200 Þ = 2.200 = 400; = 200 Þ = 3.200 = 600; 
 = 200 Þ = 4.200 = 800.
Trả lời: Các góc ; ; có số đo lần lượt là: 400 ; 600 ; 800.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a)
GT
DABC: MÎ BC: MB = MC;
E Î MA: ME = MA; 
KL
b) ∆ MAB = ∆MEC ?
c) AB // CE ?
1
Chứng minh:
b) Xét ∆ MAB và ∆ MEC có:
MA = ME (gt);
 = (đối đỉnh);
MB = MC (gt)
Þ ∆ MAB = ∆ MEC (c.g.c)
c) Vì ∆ MAB = ∆ MEC nên: 
 = (so le trong)
Theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, nên: 
AB //CE 
1
1
GV ra đề
Phạm Đức Trọng

File đính kèm:

  • docDe thi HKI_Toan 7.doc
Bài giảng liên quan