Đề kiểm tra học II Môn giáo dục công dân lớp 10

Câu 1: Phương thức sản xuất là cách thức con người làm ra( .).trong một giai đoan lịch sử nhất định .

A. Của cải B. Của cải vật chất C. Vật chất

D. Của cải vật chất và tinh thần

Câu 2: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 3: Trong các yếu tố của lực lượng sản xuất ,yếu tố nào quan trọng nhất .

A. Phương tiện sản xuất B. Công cụ sản xuất C. Người lao động

D. Đối tượng lao động

Câu 4: Điều kiện để hình thành một mâu thuẫn là.

A. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng

B. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng

C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật ,hiện tượng

D. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật

Câu 5: Xác định phạm vi của tồn tại mâu thuẫn.

A. MT chỉ tồn tại trong xã hội

B. Mâu thuẫn tồn tại trong mọi sự vật hiện tượng

C. MT tồn tại trong nhiều sự vật ,hiện tượng D. MT có trong ý thức của con người

Câu 6: Nguyên nhân bên trong của sự phát triển của sự vật ,hiện tượng là .

A. Sự tác động chuyển hoá của các mặt đối lập B. Quan hệ chặt chẽ giữa các mặt đối lập

 C. Sự thống nhất của các mặt đối lập D. Sự đấu tranh của các mặt đối lập

Câu 7: Bác Hồ nói : “Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông’’.

 A. Thực tiến là mục đích của nhận thức B. Thực tiến cơ sở của nhận thức

 C. Thực tiễn là động lực của nhận thức D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý

 

doc19 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học II Môn giáo dục công dân lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hức XH quyết định tồn tại XH	
	C. Có lúc tồn tại XH quyết định ý thức XH,Có lúc ý thức XH quyết định tồn tại XH	
	D. Tồn tại XH quyết định ý thức XH , Ý thức XH tác động trở lại tồn tại XH
Câu 12: Tinh yêu là tình cảm cao nhất trong quan hệ giữa nam và nữ,nên:
	A. Cẩn được tự do kết hôn	
	B. Không hoàn toàn là chuyện riêng tư,mà nó dẫn tới nhiều vấn đề XH phải quan tâm	
	C. Hoàn toàn là chuyện riêng tư XH cần tôn trọng	
	D. Đó là tinh cảm cao đẹp làm cho đời sống của con ngươi vui vẻ hơn
Câu 13: Nền tảng nhân và nghĩa của dân tộc Việt Nam là 
Tinh thần thương người như thể thương thân
	B. Quan tâm giúp đỡ nhau giữa các dân tộc	
	C. Quan niệm lấy dân làm gốc, lòng nhân ái của nhân dân	
	D. Quan niệm nhân dân ta có chung một nguồn gốc
Câu 14: Trong các yếu tố của tồn tại XH sau đây , yếu tố nào quan trọng nhất :
	A. Điều kiện tự nhiên	 B. Phương thức sản xuất C. Dân số D.Ngư ời lao động
Câu 15: “Hạnh phúc là đấu tranh’’Câu nói này của ai’
	A. Hồ Chí Minh	B. Ăng ghen	C. Lên in	D. Các Mác
Câu 16: Nguyên nhân bên trong của sự phát triển của sự vật ,hiện tượng là .
	A. Sự đấu tranh của các mặt đối lập	B. Sự tác động chuyển hoá của các mặt đối lập	C. Quan hệ chặt chẽ giữa các mặt đối lập	D. Sự thống nhất của các mặt đối lập
Câu 17: Đối tượng nghiên cứu của triết học là :
những QL phổ biến của giới tự nhiên	
B. Những QL vận động và phát triển của GTN	
C. Nhứng QL chung nhất ,phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên	
	D. những QL riêng của giới tự nhiên
Câu 18: Người có nhân phẩm sẽ được() kính trọng và có vinh dự lớn
	A. Đề cao	B. Bảo vệ	C. Quí trọng	D. Đánh giá cao
Câu 19: Khi con người thường xuyên mắc sai lầm mà không ăn năn hối lỗi thì người đó là 
	A. Không biết suy nghĩ	 B. Là người thiếu ý thức	
 C. Người vô liêm sỉ	 D. Là người bảo thủ
Câu 20: “ Cái được công nhận là đúng theo qui định hoặc theo thói quen trong xã hội’’gọi là:
	A. Chuẩn mực	B. Qui tắc	C. Phong tục	D. tập quán
Câu 21: Nhận thức là () sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng.
	A. Quá trình tìm hiểu	B. Quá trình phản ánh	C. Quá trình phản xạ	D. Quá trình phản ứng
Câu 22: Nói về vai trò của thực tiễnđối với nhận thức : Thực tiễn làcơ sở , là (.),là mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý :
 A. Nguồn lực 	B. Động cơ	 C. Động lực	 D. Nguồn gốc
Câu 23: Vận động là mọi sự (.) nói chung của các sự vật và hiẹn tượng trong thế giới .
	A. Thay đổi	B. Vận động	C. Chuyển động	D. Biến đổi
Câu 24: Câu tục ngữ : “Đi một ngày đàng học một sang khôn’’muốn nói lên:
 A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý	 B. Thực tiến cơ sở của nhận thức	
	C. Thực tiến là mục đích của nhận thức	D. Thực tiễn là động lực của nhận thức
Câu 25: Lương tâm là(.) tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của cá nhân trong mối quan hệ với người 
khác và XH
	A. Trách nhiệm	B. Nhân phẩm	C. Năng lực	D. Khả năng
Câu 26: Ý thức xã hội có mấy cấp độ .
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 27: Lòng yêu nước là tình yêu(.)và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của tổ quốc.
	A. Quê hương	 B. Đất nước	
 C. Gia đình, làng xóm D. Quê hương, đất nước	
Câu 28: Con người có khả năng nhận thức thế giới khách quan nhờ :
	A. Các giác quan và hoạt động của bộ não	 B. Con người có ý thức 	
	C. Có mối quan hệ giứa con người với con người D. Nhờ con người biết suy nghĩ
Câu 29: “Chồng em áo rách em thương- chồng người áo gấm xông hương mặc người” Muốn nói lên.
	A. Nhân ái	B. Trách nhiệm	C. Nhân nghĩa	D. nghĩa vụ
Câu 30: Thực tiễn là toàn bộ những (),mang tính lịch sử xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới .
	A. Hoạt động có ý thức	 B. Hoạt động vật chất có mục đích	
	C. Việc làm có mục đích	D. Hành động có mục đích
Câu 31: Vấn đề cơ bản của triết hoc là .
	A. Mối quan hệ giữa con người và ý thức , giữa tư duy và tồn tại	
	B. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức , giữa tư duy và tồn tại	
	C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại , giứa tinh thần và tự nhiên
 D. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Câu 32: Điều kiện để hình thành một mâu thuẫn là.
	A. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật ,hiện tượng	
	B. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật	
	C. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng	
	D. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng
Câu 33: Nguồn gốc của giới tự nhiên là:
	A. Do thượng đế và con người tạo ra	B. Tất cả những gì tự có	
	C. Do thần linh thượng đế sinh ra	D. Do con người tạo ra
 Mã đề I
 01. A X C D 	10. A B X D 	19. A B C X 	28. A X C D 
	02. A B C X 	11. X B C D 	20. X B C D 	29. X B C D 
	03. A B X D 	12. A X C D 	21. A B X D 	30. X B C D 
	04. A B X D 	13. X B C D 	22. A X C D 	31. A B C X 
	05. A X C D 	14. A B X D 	23. A B X D 	32. X B C D 
	06. A B C X 	15. A B C X 	24. X B C D 	33. A B X D 
	07. X B C D 	16. A X C D 	25. A X C D 
	08. A B C X 	17. A B X D 	26. A B C X 
	09. A B C X 	18. A X C 	27. A B C X 
 Mã đề II
 01. X B C D 	10. A B X 	19. A B C X 	28. A X C D 
	02. A B C X 	11. A X C D 	20. X B C D 	29. A X C 
	03. A B C X 	12. A X C D 	21. A X C D 	30. A B C X 
	04. A B X D 	13. X B C D 	22. A B X D 	31. A B X D 
	05. A B X D 	14. A B X D 	23. X B C D 	32. A B X D 
	06. A X C D 	15. A B C X 	24. A B C X 	33. A X C D 
	07. X B C D 	16. A B X D 	25. X B C D 
	08. X B C D 	17. X B C D 	26. A B X D 
	09. A X C D 	18. A X C D 	27. A B C X 
 Mã đề III
 01. A B C X 	10. A B X 	19. A B X D 	28. A B X D 
	02. A B C X 	11. A X C D 	20. A B C X 	29. A X C D 
	03. A B X D 	12. A B C X 	21. A X C D 	30. A B C X 
	04. A X C D 	13. X B C D 	22. A B X D 	31. A B X D 
	05. A X C D 	14. A B C X 	23. A X C D 	32. A B C X 
	06. X B C D 	15. A B C X 	24. A B C X 	33. A X C D 
	07. X B C D 	16. A B X D 	25. X B C D 
	08. A B C X 	17. A X C D 	26. A B X D 
	09. A B X D 	18. X B C D 	27. A X C D 
 Mã đề IV
 01. A B C X 	10. A X C D 	19. A B C X 	28. X B C D 
	02. X B C D 	11. A B C X 	20. A X C D 	29. A B X D 
	03. A B X D 	12. X B C D 	21. X B C D 	30. A B X 
	04. A X C D 	13. A B C X 	22. A X C D 	31. A X C D 
	05. A X C D 	14. A X C D 	23. A B C X 	32. X B C D 
	06. X B C D 	15. A B X D 	24. X B C D 	33. A X C D 
	07. A B X D 	16. A X C D 	25. A B X D 
	08. A B X D 	17. X B C D 	26. X B C D 
	09. A B X D 	18. A B X 	27. A B C X 
 	Mã đề V
 01. A B X D 	10. X B C D 	19. A B X D 	28. X B C D 
	02. A X C D 	11. A B C X 	20. X B C D 	29. A B X D 
	03. A B X D 	12. A X C D 	21. A X C D 	30. A X C D 
	04. X B C D 	13. A B X D 	22. A B X D 	31. A X C 
	05. A B C X 	14. A X C 	23. A B C X 	32. X B C D 
	06. A B X D 	15. A B C X 	24. A X C D 	33. A X C D 
	07. X B C D 	16. X B C D 	25. A B X D 
	08. A X C D 	17. A B X D 	26. X B C D 
	09. X B C D 	18. A B C X 	27. A B C X 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 
 Bài kiểm tra trắc nghiệm học k ỳ II H ọ v à t ên..lớp.
 M ôn: Giáo dục công dân - L ớp 10 Mã đề
 01.A B C D 	10. A B C D	19. A B C D 	28. A B C D 
	02. A B C D	11. A B C D 	20. A B C D 	29. A B C B
	03. A B C D	12. A B C D 	21. A B C D 	30. A B C D
	04. A B C D 	13. A B C D 	22. A B C D 	31. A B C D 
	05. A B C D 	14. A B C D 	23. A B C D 	32. A B C D 
	06. A B C D 	15. A B C D	24. A B C D 	33. A B C D 
	07. A B C D 	16. A B C D 	25. A B C D 
	08. A B C D 	17. A B C D 	26. A B C D 
	09. A B C D 	18. A B C D 	27. A B C D 

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 2 lop 10 GDCD.doc
Bài giảng liên quan