Đề Kiểm Tra Học Kì I Lịch Sử 6 Trường THCS Thị Trấn Khe Tre
Câu 1 (3điểm)
Trình bày những thành tựu văn hóa của Hy Lạp và Rô ma ? Em hãy cho biết những thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay?
Câu 2:( 3điểm)
Em hãy trình bày những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc, đi lại? Truyện “ Bánh chưng bánh giầy” cho ta biết thời Văn Lang có những phong tục gì?
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE NGƯỜI RA ĐỀ :NGUYỄN ĐỔI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : LỊCH SỬ 6 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1/Văn hóa cổ đại. Trình bày những thành tựu văn hóa của Hy Lạp và Rô ma ? Theo em những thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay?. Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: ½ 50% x 3= 1,5 điểm (1,5đ x 100%)/10 đ =15% ½ 50% x3= 1,5đ (1,5đ x 100%) /10 = 15% 1 3,0 điểm 30% 2/.Nước Văn Lang Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. Em hãy trình bày những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc, đi lại? Truyện bánh chưng bánh giầy cho ta biết thời Văn Lang đã có những phong tục gì?. Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: ½ 50% x4 = 2đ (2 đ x 100% )/10 đ= 20% ½ 50% x 2= 1đ (1đ x 100%)/10đ = 10% 1 3,0 điểm 30% 3/Nước Âu Lạc. Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc. Số câu: Số điểm: Tỷ lệ ½ 50% x 4 = 2,0 (2đ x 100%)/10 đ= 20% 1/2 50% x 4 = 2,0 (2đ x 100%)/10 đ=20% 1 4,0 40% Tổng Số câu: Số điểm: Tỷ lệ Số câu: 1/2 + 1/2 + 1/2 Số điểm 5,5đ Tỷ lệ : ( 5,5đ x 100%) / 10đ =55% Số câu: 1/2 + 1/2 Số điểm : 2,5đ Tỷ lệ : ( 2,5đ x 100%) /10 = 25% Số câu : 1/2 Số điểm 2,0đ Tỷ lệ: ( 2đ x 100%) / 10 = 20% 3 câu 10 điểm 100% ---------------o0o---------------- TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE NGƯỜI RA ĐỀ :NGUYỄN ĐỔI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1 (3điểm) Trình bày những thành tựu văn hóa của Hy Lạp và Rô ma ? Em hãy cho biết những thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Câu 2:( 3điểm) Em hãy trình bày những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn, mặc, đi lại? Truyện “ Bánh chưng bánh giầy” cho ta biết thời Văn Lang có những phong tục gì? Câu 3: ( 4điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang? Em hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau của nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc? HẾT TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE NGƯỜI RA ĐỀ :NGUYỄN ĐỔI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : LỊCH SỬ 6 HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM Câu 1 (3 điểm) -Làm ra lịch dương dựa vào sự di chuyển của trái đất quanh mặt trời. - Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c. - Các lĩnh vực khoa học: toán, vật ly, hóa học, thiên văn, triết học, địa ly đạt nhiều thành tựu. - Văn học được cả thế giới biết đến với những bộ sử thi nổi tiếng: I li at, Ô-đi-xê của Ho-me. Những vở kịch thơ độc đáo. - Kiến trúc: + Đấu trường Cô-li-dê ở Rô-ma. + Đền Pác-tê-nông ở Aten + Tượng lực sĩ ném đĩa + Tượng thần Vệ nữ ở Milo * Những thành tựu còn được sử dụng đến ngày nay là: Tất cả các ngành khoa học, văn học, thiên văn, các công trình kiến trúc, bảng chữ cái La tinh Câu 2 (3 điểm) - Ở nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa. - Ăn cơm nếp, cơm tẻ, rau, đậu, cà, thịt, cáhọ biết dùng muối mắm cá và dùng gừng làm gia vị. - Cách ăn mặc: Nam đóng khố, mình trần, đi chân đất; Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. - Họ đi lại bằng thuyền là chủ yếu. * Truyện “Bánh chưng bánh giầy” cho biết thời Văn Lang vào dịp tết thường làm bánh chưng, bánh giầy - Họ thờ cúng các lực lượng tự nhiên: trời, đất Câu 3 (4 điểm) Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang: HÙNG VƯƠNG Lạc Hầu- Lạc Tướng (Trung ương) LẠC TƯỚNG ( BỘ) LẠC TƯỚNG ( BỘ) BỒ CHÍNH (Chiềng, Chạ) BỒ CHÍNH (Chiềng, Chạ) BỒ CHÍNH (Chiềng, Chạ) + Khác: người đứng đầu, quyền lực của vua lúc này đã cao hơn. Nhà nước Âu lạc cho xây thành Cổ Loa, có lực lượng quân đội thường trực. + Giống: nhà nước đều có vua đứng đầu, có các Lạc hầu, Lạc tướng, Bồ Chính, các đơn vị hành chính giống thời nhà nước Văn Lang. ................................................ GIỚI HẠN ÔN TẬP I/ Phần một : Lịch sử thế giới cổ đại 1/ Bài 6 : Văn hóa cổ đại II/ Phần hai : Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đế thế kỷ X 2/ Bài 12 : Nước Văn Lang 3/ Bài 13 : Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang 4/ Bài 14 : Nước Âu Lạc. ---------------------Hết-------------------
File đính kèm:
- HK SU 6.doc