Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 ban cơ bản Năm học 2012-2013

HS nắm được thành phần cấu tạo nguyên tử , kí hiệu của nguyên tử

 Dựa vào kí hiệu nguyên tử , xác đinh các loại hạt trong nguyên tử và số khối A

doc8 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 10 ban cơ bản Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 10
Năm học : 2012- 2013
Nội dung kiến thức 
 Mức độ 
nhận thức 
 Cộng 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Chương 1 : Cấu tạo nguyên tử
HS nắm được thành phần cấu tạo nguyên tử , kí hiệu của nguyên tử 
Dựa vào kí hiệu nguyên tử , xác đinh các loại hạt trong nguyên tử và số khối A 
Số câu hỏi 
 Câu 1
Số điểm 
 2 điểm 
2điểm 
( 20%)
Chương 2 : Bảng HTTH các nguyên tố hóa học , đinh luật tuần hoàn 
- HS: Nắm được ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học : Từ số hiêu nguyên tử suy ra cấu hình e của nguyên tử , cấu hình của ion tương ứng và vị trí của nguyên tố trong BTH ( chu kì , nhóm ) 
STT chu kì = số lớp e 
STT nhóm = số e hóa trị 
- Nắm được tính chất hóa học của KLK ( tác dụng với nước )
Hiểu được ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học : Từ số hiêu nguyên tử suy ra cấu hình e nguyên tử, cấu hình của ion tương ứng và vị trí của nguyên tố trong BTH ( chu kì , nhóm ) 
STT chu kì = số lớp e 
STT nhóm = số e hóa trị 
- Hiểu được tính chất hóa học của KLK ( tác dụng với nước )
- HS: Vận dụng viết phương trình phản ứng của KLK : Tác dụng với nước 
- Vận dụng giải bài tập tìm tên hai kim loại kiềm 
 Câu 3a,b+ Câu 5 a
Câu 5a, b 
 2,0 điểm 
2,0 điểm 
4điểm
( 40%)
Chương 3 : Liên kết hóa học 
- Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện xác đinh loại liên kết 
- Dựa vào giá trị độ âm điện của từng nguyên tố , xác đinh giá trị hiệu độ âm điện của từng chất 
Vận dụng : Xác đinh loại liên kết dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của từng chất 
Câu 2 
2 điểm 
2điểm 
( 20%)
Chương 4 : Phản ứng oxi hóa – khử 
HS: Nắm được quy tắc xác đinh số oxi hóa 
Nắm được ĐN ; Chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa 
Nắm được các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( theo 4 bước )
HS: Hiểu cách xác đinh số oxi hóa
- HS: Hiểu : Chất khử : Số oxh tăng 
chất oxh có số oxh giảm sau phản ứng 
Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa – khử 
Vận dụng cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo 4 bước 
Vận dụng cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo 4 bước trong đó có nhiều chât oxi hóa và chất khử 
25
 Số câu hỏi
 câu 3a,b
 Câu 5 a,b
 Số điểm 
2 điểm 
2điểm
 ( 20%)
Tổng số điểm 
 10 điểm 
( 100%)
SỞ GD VÀ ĐT SƠN LA 
TRƯỜNG THPT BẮC YEN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 10 BAN CƠ BẢN
Năm học 2012-2013
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
đề gồm có 2 trang 
Đề 1 
Câu 1( 2 điểm ) Hãy điền đáp án đúng vào các ô trống sau đây
Kí hiệu 
+
2+
Fe
Xác định số p
Xác định số e 
Xác định số khối A
Xác định số n
Câu 2:( 2 điểm ) 
Cho các chất sau đây : CaO, NH3, O2, AlCl3, , HBr( Biết giá trị độ âm điện của các nguyên tố Ca= 1,00, O= 3,44, N= 3,04, H= 2,20, Al= 1,61, Cl= 3,16, 
Br= 2,96)	
Hãy xác định loại liên kết trong mỗi chất trên ( Dựa vào giá trị hiêu độ âm điện )
Câu 3 (2 điểm ) 
Cho 2 phương trình sau , Dùng phương pháp thăng bằng e để cân bằng các phản ứng sau , xác đinh chất khử , chất oxi hóa của mỗi phản ứng đó . 
a, KNO3 + S +C K2S + N2 + CO2 
b, H2S + HNO3 → H2SO4 + NO + H2O 
Câu 4 : 2 điểm 
 Cho nguyên tố X , Y có số hiêu nguyên tử lần lượt bằng 16,17 
a, Viết cấu hình e của X , Y và ion X2- , Y- 
b, Dựa vào cấu hình e nguyên tử . Hãy xác định vị trí của nguyên tố X, Y trong BTH ( chu kì , nhóm )
Câu 5 : ( 2 điểm )
 Cho 17 g hỗn hơph X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) 
a, Viết phương trình phản ứng xẩy ra 
b, Tìm tên hai kim loại đó 
 Đáp án đề kiểm tra học kì I
Môn hóa học
Khối 10 - Đề 1 
C©u 
 Đáp án 
Thang ®iÓm 
Câu1
Kí hiệu 
+
2+
Fe
Xác định số p
9
11
20
7
26
Xác định số e 
9
10
18 
7
26
Xác định số khối A
19
23
40
14
56
Xác định số n
10
12
20
7
30
( 1 ý đúng
 = 0,1 điểm )
 20 ý đúng
 = 2,0 điểm )
Câu 2 
Hiệu độ âm điện của CaO= 3,44-1,00= 2,44 , có liên kết ion ( 0,4 điểm ) 
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của NH3 = 3,04-2,20=0,84 , có liên kết cộng hóa trị có cực
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của AlCl3 = 3,16-1,61= 1,55 , có liên kết cộng hóa trị có cực
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của HBr= 2,96-2,20=0,76 , có liên kết cộng hóa trị có cực 
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của O2 = 0,có liên kết cộng hóa trị không cực ( 0,4 điểm ) 
 0,4 điểm 
Câu 3 
a, 2KNO3 + S +3C K2S + N2 + 3CO2 ( 0,5 điểm )
 0,5 điểm 
N+5 N0 vậy KNO3 là chất oxi hóa 
 S0 S-2 Vậy S là chất khử 	 
 C0 C+4 Vậy C là chất khử 
0,5 điểm 
b, 3H2S + 8HNO3 → 3H2SO4 + 8NO +4 H2O 
0,5 điểm 
S-2 →S+6 Vậy H2S là chất khử 
N+5 →N+2 vậy HNO3 là chất oxi hóa 
0,5 điểm 
Câu 4
a,Cấu hình e của X : 1s22s22p63s23p4 Cấu hình e của X2- : 1s22s22p63s23p6 
0,5 điểm 
Cấu hình e của Y : 1s22s22p63s23p5 Cấu hình e của Y- : 1s22s22p63s23p6
0,5 điểm 
b, X thuộc chu kì 3 nhóm VIA 
Y thuộc chu kì 3 nhóm VIIA 
 1 điểm 
 Câu 5 
 a, PTP/Ư
Gọi hai KLK đó là 
 2+ 2H2O 2OH + H2 
0,5 điểm 
b, Số mol khí H2 = 6,72/22,4= 0,3 mol 
0,5 điểm 
2+ 2H2O 2OH + H2 
 0,6 mol 0,3 mol 
Từ PTHH suy ra Khối lượng mol của là =17/0,6=28,33 
0,5 điểm 
Vậy 2 kim loại đó là
M1 < 28,3 đó là Na ( M= 23) 
M2 >28,3 đó là K ( M= 39) 
0,5 điểm 
HẾT
SỞ GD VÀ ĐT SƠN LA 
TRƯỜNG THPT BẮC YEN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : HÓA HỌC 10 BAN CƠ BẢN
Năm học 2012-2013
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
đề gồm có 2 trang 
Đề 2
Câu 1( 2 điểm )
Hãy điền đáp án đúng vào các ô trống sau đây
Kí hiệu 
Cl
Mg
K+
 S2-
Cu
Xác định số p
Xác định số e 
Xác định số khối A
Xác định số n
Câu 2:( 2 điểm ) 
Cho các chất sau đây : Br2, Al2O3, H2O, CaCl2, , HCl ( Biết giá trị độ âm điện của các nguyên tố Ca= 1,00, O= 3,44, H= 2,20, Al= 1,61, Cl= 3,16, Br = 2,96)	
Hãy xác định loại liên kết trong mỗi chất trên ( Dựa vào giá trị hiêu độ âm điện )
Câu 3 (2 điểm ) 
Cho 2 phương trình sau , Dùng phương pháp thăng bằng e để cân bằng các phản ứng sau , xác đinh chất khử , chất oxi hóa của mỗi phản ứng đó . 
a, HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O ( 1 điểm )
b, FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Câu 4 :1 điểm 
 Cho nguyên tố X,Y có số hiêu nguyên tử lần lượt bằng 19,20 
a, Viết cấu hình e của X,Y và X+, Y2+
b,Dựa vào cấu hình e nguyên tử . Hãy xác định vị trí của nguyên tố A,B trong BTH ( chu kì , nhóm )
 Câu 5 : ( 2 điểm )
Cho 10,10 g hỗn hơph X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) 
a, Viết phương trình phản ứng xẩy ra 
b, Tìm tên hai kim loại đó 
Đáp án đề kiểm tra học kì I
Môn hóa học
Khối 10- Đề 2 
C©u
Đáp án
Thang ®iÓm
Câu1
Cl
Mg
K+
 S2-
Cu
17
12
19
16
29
17
12
18
18
29
35
24
39
32
64
( 1 ý đúng
 = 0,1 điểm )
 20 ý đúng
 = 2,0 điểm )
Câu 2 
Hiệu độ âm điện của Br2 = 0 , có liên kết cộng hóa trị không cực 
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của Al2O3 = 3,44-1,61=1,83 , có liên kết ion
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của H2O = 3,44-2,20 =1,24, có liên kết cộng hóa trị có cực
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của CaCl2 = 3,16-1,00= 2,16 , có liên kết ion
0,4 điểm 
Hiệu độ âm điện của HCl= 3,16-2,20=0,96 , có liên kết cộng hóa trị có cực
 0,4 điểm 
Câu 3 
a , 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 +2 H2O 
 0,5 điểm 
2Cl-1 Cl20 Vậy HCl là chất khử 
Mn+4 Mn+2 Vậy MnO2 là chất oxi hóa 
0,5 điểm 
b, FeS +6 HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
0,5 điểm 
Fe+2 Fe+2 
S-2 →S+6 Vậy FeS là chất khử 
 	N+5 →N+2 Vậy HNO3 là chất oxi hóa 
0,5 điểm 
Câu 4
a, Cấu hình e của X : 1s22s22p63s23p6 4s1 Cấu hình e của X+ : 1s22s22p63s23p6 
0,5 điểm 
Cấu hình e của Y : 1s22s22p63s23p64s2 Cấu hình e của Y2+ : 1s22s22p63s23p6
0,5 điểm 
X thuộc chu kì 4 nhóm IA ,
 Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA ,
 1 điểm 
 Câu 5 
 a, PTP/Ư
Gọi hai KLK đó là 
 2+ 2H2O 2OH + H2 
0,5 điểm 
b, Số mol khí H2 = 3,36/22,4= 0,15 mol 
0,5 điểm 
2+ 2H2O 2OH + H2 
 0,3 mol 0,15 mol 
Từ PTHH suy ra Khối lượng mol của là =10,10/0,3=33,67 
0,5 điểm 
Vậy 2 kim loại đó là
M1 < 33,67 đó là Na ( M= 23) 
M2 >33,67 đó là K ( M= 39) 
0,5 điểm 
DUYỆT CỦA BGH
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI XÂY ĐỀ THI
Nghiêm Thị Hiền

File đính kèm:

  • docT36 - Ma trận đề, đ£p £n HᅮA 10- HOC KI 1.doc
Bài giảng liên quan