Đề kiểm tra học kì II Môn: Tin học Khối 7
Đề kiểm tra
A. Lý thuyết. (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: (2đ) Viết đầy đủ cấu trúc của các hàm: Tính tổng, tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất, tính trung bình?
Câu 3: (2đ) Áp dụng tính và cho biết kết quả các công thức tính sau (giả sử trong ô A1 có giá trị là 4, ô B1 có trá trị là -2)
a. =SUM(A1,B1) b. =SUM(A1,B1,4)
c. =AVERAGE(A1,B1,1) d. =AVERAGE(A1,B1,5,2)
B. Thực hành: (5 điểm)
Phòng GD&ĐT Huyện Mù Cang Chải Trường PTDT BT THCS Nậm Khắt Đề kiểm tra học kì II Năm học 2013 - 20014 Môn: Tin học. Khối 7 Thời gian 90 phút Đề kiểm tra A. Lý thuyết. (5 điểm) Câu 1: (1đ) Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: (2đ) Viết đầy đủ cấu trúc của các hàm: Tính tổng, tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất, tính trung bình? Câu 3: (2đ) Áp dụng tính và cho biết kết quả các công thức tính sau (giả sử trong ô A1 có giá trị là 4, ô B1 có trá trị là -2) a. =SUM(A1,B1) b. =SUM(A1,B1,4) c. =AVERAGE(A1,B1,1) d. =AVERAGE(A1,B1,5,2) B. Thực hành: (5 điểm) Cho bảng số liệu sau Bảng điểm lớp em Yêu cầu a. Nhập và định dạng trang tính như trên. b. Sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính cột tổng cộng, sau đó sao chép công thức xuống các ô khác. c. Vẽ biểu đồ cột cho bảng số liệu trên. Duyệt của tổ chuyên môn Đáp án + biểu điểm Đáp án Biểu điểm A. Lý thuyết (3đ) Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm thược thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Câu 2: =SUM(a;b;c.....) hoặc =SUM(a,b,c.....) =MAX(a;b;c.....) hoặc =MAX(a,b,c.....) =MIN(a;b;c.....) hoặc =MIN(a,b,c.....) =AVERAGE(a;b;c.....) hoặc =AVERAGE(a,b,c.....) Trong đó a,b,c là các đối số. Câu 3: a. 2 b. 6 c. 1 d. 2 B. Thực hành a. Nhập và định dạng được trang tính. b. Tính đúng gía trị trong cột tổng cộng. SỐ HỌC SINH GIỎI CỦA LỚP QUA TỪNG NĂM Năm học Nam Nữ Tổng cộng 2007 - 2008 8 7 15 2008 - 2009 7 8 15 2009 - 2010 9 10 19 2010 - 2011 10 11 21 2011 - 2012 12 13 25 c. Vẽ đúng biểu đồ Có chú thích và tên biểu đồ. 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 1đ 2đ 1đ
File đính kèm:
- De Kt nop KII.doc