Đề kiểm tra học kì II môn Toán Khối 10
Câu 1(1đ) Cho sin a = ( . Tính sin2a; cos2a và tan2a.
Câu 2(1đ) Tìm m, để bất phương trình: (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 vô nghiệm.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH: 2009-2010) TRƯỜNG TH-THCS-THPT VẠN HẠNH MÔN: TOÁN K10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1(1đ) Cho sin a = ( . Tính sin2a; cos2a và tan2a. Câu 2(1đ) Tìm m, để bất phương trình: (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 vô nghiệm. Câu 3(2đ) Giải các bất phương trình sau : a/ b/ Câu 4(2đ) Chứng minh các đẳng thức sau : a/ b/ sin 5x - 2sinx (cos4x+cos 2x) = sinx Câu 5(2đ) Cho và đường thẳng có phương trình: . a) Tính khoảng cách từ A đến . Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với . b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua . Câu 6(2đ) Cho đường tròn (C) có phương trình: . a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết song song với đường thẳng (d) có phương trình: . HẾT SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH: 2009-2010) TRƯỜNG TH-THCS-THPT VẠN HẠNH MÔN: TOÁN K10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 90 PHÚT Câu 1(1đ) Cho sin a = ( . Tính sin2a; cos2a và tan2a. Câu 2(1đ) Tìm m, để bất phương trình: (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 vô nghiệm. Câu 3(2đ) Giải các bất phương trình sau : a/ b/ Câu 4(2đ) Chứng minh các đẳng thức sau : a/ b/ sin 5x - 2sinx (cos4x+cos 2x) = sinx Câu 5(2đ) Cho và đường thẳng có phương trình: . a) Tính khoảng cách từ A đến . Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với . b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua . Câu 6(2đ) Cho đường tròn (C) có phương trình: . a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết song song với đường thẳng (d) có phương trình: . HẾT ĐÁP ÁN TOÁN 10 câu Nội dung Đáp án Điểm Câu 1(1đ) Cho sin a = ( . Tính sin2a; cos2a; tan2a và 1đ) Vì cosa>0 *Sin2a + cos2a = 1 cosa = * sin2a = 2sinacosa= * cos2a = 1 – 2 sin2a = *tan2a = 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2(1đ) Tìm m, để bất phương trình: (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 vô nghiệm.(1đ) Bất phương trình: (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 vô nghiệm (m-1)x2 -2(m+1)x +3m-6 < nghiệm đúng với mọi x (1) m=1; (1) x(loại) m(1) nghiệm đúng với moi x thỏa yêu cầu bài toán 0,25 0,25x2 0,25 Câu 3(2đ) a/ . * và Bảng xét dấu x -2 1 2 4 VT - + 0 - + 0 - Vậy tập nghiệm bất phương trình là : (-2 ;1] U (2 ;4] b/ Câu 4(2đ) chứng minh các đẳng thức sau : a/ b/ 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Mỗi bước cho 0.25 điểm Mỗi bước cho 0.25 điểm Mỗi bước cho 0.25 điểm Câu 5(2đ) và :. a) *Khoảng cách từ A đến : * pt tổng quát của : . b) Gọi Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ pt: . Vì A’ đối xứng với A qua nên H là trung điểm của AA’ suy ra: Vậy: 2 điểm 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ Câu 6(2đ) (C). a) Đường tròn (C) có tâm: Bán kính: . b) Tiếp tuyến có pt: . pt có dạng: . tiếp xúc với (C) Vậy pt của : hoặc . 2 điểm 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
File đính kèm:
- Toan 10.doc