Đề kiểm tra học kì II môn Toán khối: 8
Khối : 8
Câu 1(1đ):Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Câu 2(1đ):Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Câu 3(1.5đ):Với giá trị nào của x thì biểu thức (15 - 6x)/3 không bé hơn 5 ?
Câu 4(2.5 đ):Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình là 30km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quảng đường AB.
Trường THCS Gio Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn :Toán Khối : 8 Câu 1(1đ):Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Câu 2(1đ):Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác. Câu 3(1.5đ):Với giá trị nào của x thì biểu thức không bé hơn 5 ? Câu 4(2.5 đ):Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc trung bình là 30km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quảng đường AB. Câu 5(4đ):Cho tam giác ABC và đường trung tuyến BM.trên đoạn BM lấy điểm D sao cho Tia AD cát BC ở K,cắt Bx tại E (Bx // AC) a)Tính tỉ số b)Chứng minh c)Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ABK và ABC Đáp án và biểu điểm Câu1 -Phát biểu được T/c nhân với số dương -Phát biểu được T/c nhân với số âm 0.5đ 0.5đ Câu 2 -Nêu đúng định lí Sgk tr 75 1đ Câu 3 -Đưa ra được BPT5 -Tìm được tập nghiệm x 0 0.5đ 1đ Câu 4 -Gọi độ dài quảng đường AB là x km, x > 0. Thời gian đi từ A đến B là: giờ Thời gian đi từ B đến A là: giờ Mà thời đi từ B đến A nhiều hơn đi từ A đến B là 1/2 giờ (30 phút), nên ta có phương trình: (*) Giải (*): (*) Û x = 60 (0,75 đ) Vậy quảng đường AB dài 60 km. (0,25 đ) (Học sinh giải theo cách khác nếu đúng cho điểm tối đa) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 5 -Vẽ hình ,ghi Gt,Kl D A B C E M x K -∆DBE ∆DMA =>=> -∆KBE ∆KCA =>=> - 0.5đ 1.đ 1.5đ 1đ
File đính kèm:
- Kiem tra Hoc Ki II.doc