Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 11 Mã đề: 357

Câu 1: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:

A. L = 4,0H. B. L = 0,04H. C. L = 0,031H. D. L = 0,25H.

Câu 2: Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng chứa diện tích S với vecto cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi:

A. α = 0. B. α = π/3.

C. α = π/4. D. α = π/2.

Câu 3: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì:

A. Mắt cận thị, không phải điều tiết. B. Mắt không có tật, không cần điều tiết.

C. Mắt không có tật phải điều tiết tối đa. D. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 11 Mã đề: 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: Vật lí – Khối 11
Thời gian làm bài 45 phút
Đề thi gồm 03 trang, 30 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 4,0H.	B. L = 0,04H.	C. L = 0,031H.	D. L = 0,25H.
Câu 2: Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng chứa diện tích S với vecto cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi:
A. α = 0.	B. α = π/3.	
C. α = π/4.	D. α = π/2.
Câu 3: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì:
A. Mắt cận thị, không phải điều tiết.	B. Mắt không có tật, không cần điều tiết.
C. Mắt không có tật phải điều tiết tối đa.	D. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.
Câu 4: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam.	B. Có thể cắt nhau.
C. Có thể là đường cong khép kín.	D. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh.
Câu 5: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì:
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.	B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.	D. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới.
Câu 6: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(dp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:
A. Ảnh thật, cách thấu kính 15cm.	B. Ảnh ảo, cách thấu kính 15cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.	D. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.
Câu 7: Đơn vị của từ thông là:
A. Culông (C).	B. Tesla (T).	C. Vêbe (Wb).	D. Henri (H).
Câu 8: Suất điện động trong mạch kín tỷ lệ với:
A. Tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.
B. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. Độ lớn của từ thông qua mạch.
D. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường.
Câu 9: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. Trong mạch có một nguồn điện.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 10: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó:
A. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.	B. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù.
C. Song song với vecto cảm ứng từ.	D. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
Câu 11: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I = 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. B = 4.10-5 T.	B. B = 1.256.10-6 T.	C. B = 4.10-6 T.	D. B = 1.256.10-5 T.
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
C. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 13: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:
A. 17,5cm.	B. 5,6cm.	C. 35 cm.	D. 28 cm.
Câu 14: Gọi α là góc hợp bởi vecto pháp tuyến của mặt phẳng chứa diện tích S với véctơ cảm ứng từ B . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực tiểu khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Một thấu kính có độ tụ D = -5 (dp), đó là:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20(cm).	B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = -5(cm).
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5(cm).	D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20(cm).
Câu 16: Một ion bay theo quỹ đạo bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều, khi độ lớn vận tốc tăng đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 2R.	B. 4R.	C. R.	D. R/2.
Câu 17: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết suất . Điều kiện của góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. i > .	B. i > .	C. i .
Câu 19: Chọn câu sai: 
Từ thông qua mạch kín S phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của cảm ứng từ.	B. Độ lớn của diện tích S.
C. Độ lớn của chu vi.	D. Độ nghiêng của mặt phẳng S.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
	Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm đứng yên.	B. Nam châm chuyển động.
C. Các điện tích đứng yên.	D. Các điện tích chuyển động.
Câu 21: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Cùng chiều với vật.	B. Nhỏ hơn vật.	C. Là ảnh ảo.	D. Là ảnh thật.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
D. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
Câu 23: Mắt viễn là mắt:
A. Tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường.
B. Nhìn vật ở vô cực vẫn phải đeo kính.
C. Khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc.
D. Nhìn vật trong khoảng bé hơn 25cm phải điều tiết tối đa.
Câu 24: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự , thị kính có tiêu cự và có độ dài quang học là 12cm. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm, dùng kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực với độ bội giác là . Tiêu cự của thị kính là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(dp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A. 36,7cm	B. 33,3cm.	C. 40,0cm.	D. 27,5cm.
Câu 26: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 6.10-3 (Wb).	B. 6.10-7 (Wb).	C. (Wb).	D. .
Câu 27: Lăng kính có góc chiếu quang A =, chiết suất n = 1,5. Góc lệch của một tia sóng khi gặp lăng kính dưới góc nhỏ sẽ là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi:
A. Chiết suất của thủy tinh thể.	B. Vị trí của võng mạc.
C. Vị trí của điểm vàng.	D. Tiêu cự của thấu kính mắt.
Câu 29: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách một khoảng 4cm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.	B. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.	D. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docHỌC KÌ 2_VẬT LÍ 11 HK2_357.doc