Đề kiểm tra học kỳ I
Câu 1: Hệ QTCSDL là:
A. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
B. Phần mềm dùng để tạo lập, thao tác và xử lí đối tượng.
C. Phần mềm ứng dụng dùng để tạo lập CSDL.
D. Phần mêm hệ thống dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lí truy vấn, bộ quản lí tệp.
B. Bộ quản lí dữ liệu, bộ quản lí tệp. C. Bộ quản lí dữ liệu, bộ xử lí truy vấn.
D. Bộ trình ứng dụng, bộ quản lí tệp.
…………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THPT chi lăng Họ và tên: ................................................ Lớp 12A.. Kiẻm tra 1 tiết Môn: Tin học Đề số: 04 I/ trắc nghiệm Khoanh tròn ý đúng Câu 1: Thành phần chính của hệ QTCSDL: A. Bộ trình ứng dụng, bộ quản lí tệp. B. Bộ quản lí dữ liệu, bộ xử lí truy vấn. C. Bộ quản lí dữ liệu, bộ quản lí tệp. D. Bộ xử lí truy vấn, bộ quản lí tệp. Câu 2: Thành phần của hệ CSDL là: A. CSDL, hệ QTCSDL và phần mềm ứng dụng. B. CSDL, hệ QTCSDL, con người và phần mềm ứng dụng. C. CSDL, hệ QTCSDL. D. CSDL, hệ QTCSDL và con người. Câu 3: Hệ QTCSDL là: A. Phần mềm dùng để tạo lập, thao tác và xử lí đối tượng. B. Phần mềm ứng dụng dùng để tạo lập CSDL.Phần mềm dùng để tạo lập, thao tác và xử lí đối tượng. C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. D. Phần mêm hệ thống dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. Câu 4: Chọn phương án ghép đúng. Cột A là các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, cột B là ví dụ của các yêu Cột A Cột B Phương án ghép 1. Tính toàn vẹn a) Thông tin về học sinh được thể hiện trên sổ điểm 2. Tính độc lập b) Dữ liệu không thay đổi khi ta lưu vào USB hay đĩa CD … 3. Tính nhất quán c) Mua vé di máy bay. Không có trường hợp 2 vé cùng 1 chỗ ngồi 4. Tính cấu trúc d) Trong một bảng không thể có 2 cột “Năm sinh” 5. Tính an toàn và bảo mật thông tin e) Xem điểm thi trên mạng không cho phép sửa 6. Tính không dư thừa f) Tuổi đoàn trong giới hạn 14≤ Tuổi đoàn ≤30 Câu 5: Để khởi động Access ta kích đúp vào biểu tượng nao dưới đây? A. B. C. D. Câu 6: Thao tác nào dưới đây là để làm việc với đối tượng ở chế độ thiết kế? A. Nháy vào B. Nháy đúp vào C. Nháy vào D. Nháy đúp vào Câu 7: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác thoat khỏi Access? A. Alt + F4 B. File/ Close C. File/ Exit D. Kích nút Câu 8: Ta kích đúp chuột vào dòng nào để tạo cấu trúc bảng ta làm thao tác nào trong trường hợp tự thiết kế? A. Create form in Design view B. Create table by entering data C. Create table by using wizard D. Create table in Design view Câu 9: Ghép phương án đúng để chọn kiểu dữ liệu (Cột A)phù hợp cho các trường (Cột B). Cột A Cột B Phương án ghép. 1. Number a) Đảng viên 2. Data/Time b) Họ và tên 3. Text c) Năm vào Đảng 4. Memo d) Số thứ tự 5. AutoNumber e) Mô tả 6. yes/ No f) Điểm thi Câu 10: Thao tác nào sau đây dùng để xóa bảng? A. File/ Delete B. View/ Delete C. Insert/ Delete D. Edit/ Delete Câu 11: Thao tác nào sau đây không có trong việc lưu cấu trúc bảng? A. ấn phím Ctr + O B. File/ Save C. Nhập tên bảng D. ấn phím Enter Câu 12: Thao tác nào sau đâu dùng để xóa trường. A. Insert/ Delete Rows B. File/ Delete Rows C. Edit/ Delete Rows D. View/ Delete Rows Câu 13: Thao tác nào sau đây không phải dùng để chọn làm khóa khóa chính: A. Nháy nút B. View/ Primary key C. Chọn trường làm khóa D. Edit/ Primary key Câu 14: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu dùng để: A. Khai báo kiểu dữ liệu, cập nhật dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. B. Khai thác dữ liệu, cập nhật dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và khai thác dữ liệu. Câu 15: Chọn phương án ghép đúng. Cột A là các đối tượng, cột B là tính năng của đối tượng. Cột A Cột B Phương án ghép. 1. Báo cáo (Report) a) Dùng để sắp xếp dữ liệu 2. Bảng (Table) b) Dùng để hiển thị dữ liệu 3. Mẫu hỏi (Query) c) Dùng để in ra dữ liệu 4. Biểu mẫu (Form) d) Dùng để lưu dữ liệu II.tự luận Câu 1: Nêu thao tác tạo một cơ sở dữ liệu mới. Câu 2: Chương trình thuật sĩ (Wizard) là gì? …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………. Trường THPT chi lăng Họ và tên: ................................................ Lớp 12A.. Kiẻm tra 1 tiết Môn: Tin học Đề số: 0 I/ trắc nghiệm Câu 1: Hệ QTCSDL là: A. Phần mềm ứng dụng dùng để tạo lập CSDL. B. Phần mềm dùng để tạo lập, thao tác và xử lí đối tượng. C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. D. Phần mêm hệ thống dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. Câu 2: Thành phần của hệ CSDL là: A. CSDL, hệ QTCSDL và con người. B. CSDL, hệ QTCSDL. C. CSDL, hệ QTCSDL và phần mềm ứng dụng. D. CSDL, hệ QTCSDL, con người và phần mềm ứng dụng. Câu 3: Thành phần chính của hệ QTCSDL: A. Bộ xử lí truy vấn, bộ quản lí tệp. B. Bộ quản lí dữ liệu, bộ quản lí tệp. C. Bộ quản lí dữ liệu, bộ xử lí truy vấn. D. Bộ trình ứng dụng, bộ quản lí tệp. Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu dùng để: A. Khai thác dữ liệu, cập nhật dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và khai thác dữ liệu. C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. D. Khai báo kiểu dữ liệu, cập nhật dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu dùng để: A. Khai thác dữ liệu và ràng buộc trên dữ liệu. B. Cập nhật dữ liệu, cấu trúc dữ liệu. C. Khai thác dữ liệu và cập nhật dữ liệu D. Cập nhật dữ liệu và khai báo dữ liệu. Câu 6: Chọn phương án ghép đúng. Cột A là các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, cột B là ví dụ của các yêu Cột A Cột B Phương án ghép 1. Tính không dư thừa a) Thông tin về học sinh được thể hiện trên sổ điểm 2. Tính cấu trúc b) Điểm của học sinh trong giới hạn 0≤ điểm ≤10 3. Tính nhất quán c) Mua vé di máy bay. Không có trường hợp 2 vé cùng 1 chỗ ngồi 4. Tính độc lập d) Trong một bảng không thể có 2 cột “Họ và tên” 5. Tính toàn vẹn e) Xem điểm thi trên mạng không cho phép sửa 6. Tính an toàn và bảo mật thông tin f) Dữ liệu không thay đổi khi ta lưu vào USB hay đĩa CD … Câu 7: Access là: A. Phần mềm hệ thống. B. Hệ cơ sở dữ liệu. C. Hệ quản trị CSDL. D. Phàn mềm tạo lập CSDL. Câu 8: Chọn phương án ghép đúng. Cột A là các đối tượng, cột B là tính năng của đối tượng. Cột A Cột B Phương án ghép. 1. Báo cáo (Report) a) Dùng để tìm kiếm dữ liệu 2. Bảng (Table) b) Dùng để nhập dữ liệu 3. Mẫu hỏi (Query) c) Dùng để lưu dữ liệu 4. Biểu mẫu (Form) d) Dùng để tổng hợp dữ liệu Câu 9: Để khởi động Access ta kích đúp vào biểu tượng nao dưới đây? A. B. C. D. Câu 10: Để mở cơ sở dữ liệu đã có ta làm thao tác nào sau đây? A. Edit/ Open B. Insert/ Open C. File/ Open D. View/ Open Câu 11: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác thoat khỏi Access? A. File/ Close B. Ctrl + F4 C. File/ Exit D. Kích nút Câu 12: Thao tác nào dưới đây là để làm việc với đối tượng ở chế độ thiết kế? A. Nháy vào B. Nháy đúp vào C. Nháy vào D. Nháy đúp vào Câu 13: Thao tác nào dưới đây là để làm việc với đối tượng ở chế độ trang dữ liệu? A. Nháy vào B. Nháy đúp vào C. Nháy vào D. Nháy đúp vào Câu 14: Ta kích đúp chuột vào dòng nào để tạo cấu trúc bảng ta làm thao tác nào trong trường hợp tự thiết kế? A. Create table by using wizard B. Create table by entering data C. Create table in Design view D. Create form in Design view Câu 15: Ghép phương án đúng để chọn kiểu dữ liệu (Cột A)phù hợp cho các trường (Cột B). Cột A Cột B Phương án ghép. 1. Number a) Số thứ tự 2. Data/Time b) Họ và tên 3. Text c) Ghi chú 4. Memo d) Năm sinh 5. AutoNumber e) Số điện thoại 6. yes/ No f) Đoàn viên Câu 16: Thao tác nào sau đây không có trong việc lưu cấu trúc bảng? A. File/ Save B. Nháy nut OK C. Nhập tên bảng D. Kích nút Câu 17: Thao tác nào sau đây là thao tác thêm trường? A. File/ Rows B. Insert/ Rows C. Edit/ Rows D. View/ Rows Câu 18: Thao tác nào sau đâu dùng để xóa trường. A. Insert/ Delete Rows B. File/ Delete Rows C. Edit/ Delete Rows D. View/ Delete Rows Câu 19: Thao tác nào sau đây không phải dùng để chọn làm khóa khóa chính: A. Chọn trường làm khóa B. Edit/ Primary key C. Nháy nút D. View/ Primary key Câu 20: Thao tác nào dưới đây dùng để đổi tên bảng A. File/ Rename B. Insert/ Rename C. Edit/ Rename D. View/ Rename Câu 21: Thao tác nào sau đây dùng để xóa bảng? A. Insert/ Delete B. File/ Delete C. View/ Delete D. Edit/ Delete
File đính kèm:
- 12-hocky1 (18).doc