Đề kiểm tra kỳ II Năm học: 2013-2014 môn: Giáo dục công dân Lớp 8
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức các chuẩn mực đạo đức, pháp luật về: phũng chống tệ nạn xó hội; HIV/AIDS; quyền sở hứu tài sản.; quyền tự do ngụn luận; hiến phỏp, pháp luật nước cộng hũa XHCNVN
- Hiểu ý nghĩa của cỏc chuẩn mực trờn đối với sự phát triển của các nhân và xó hội; sự cần thiết phải rốn luyện để đạt được các chuẩn mực đó.
2/ Kỹ năng: Biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh; lựa chọn cách ứng xử phù hợp với các chuẩn mực đó
3/ Thái độ: Có niềm tin và thực hiện đúng đắn các chuẩn mực đó học.
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II. NĂM HỌC 2013-2014 MễN: GDCD. LỚP 8 I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm kiến thức cỏc chuẩn mực đạo đức, phỏp luật về: phũng chống tệ nạn xó hội; HIV/AIDS; quyền sở hứu tài sản....; quyền tự do ngụn luận; hiến phỏp, phỏp luật nước cộng hũa XHCNVN - Hiểu ý nghĩa của cỏc chuẩn mực trờn đối với sự phỏt triển của cỏc nhõn và xó hội; sự cần thiết phải rốn luyện để đạt được cỏc chuẩn mực đú. 2/ Kỹ năng: Biết đỏnh giỏ hành vi của bản thõn và mọi người xung quanh; lựa chọn cỏch ứng xử phự hợp với cỏc chuẩn mực đú 3/ Thỏi độ: Cú niềm tin và thực hiện đỳng đắn cỏc chuẩn mực đó học. II/ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Phòng chụ́ng tợ̀ nạn xã hụ̣i Nờu tác hại của các tợ̀ nạn xã hụ̣i. Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2. Phụ̀ng chụ́ng nhiờ̃m HIV/AIDS Con đường khụng lõy nhiờ̃m HIV/AIDS Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1 0,5 5% 1 0,5 5 % 3. Quyờ̀n sở hữu tài sản và nghĩa vụ tụn trọng tài sản của người khác biết được quyền sở hữu tài sản của cụng dõn Tụn trọng quyền sở hữu tài sản của người khỏc Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 4. Quyờ̀n tự do ngụn luọ̃n - Nờu được quyền tự do ngụn luận. Thực hiợ̀n đúng quyền tự do ngụn luận. Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1/2 1 10% 1/2 1 10% 1 2,0 20% 5. Hiờ́n pháp nước Cụ̣ng hòa XHCN Viợ̀t Nam Cơ quan ban hành Hiến phỏp, luật Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1 0,5 5% 1 0,5 5 % 6. Pháp luọ̃t nước Cụ̣ng hòa XHCN Viợ̀t Nam Vai trũ của phỏp luật Giải quyết tỡnh huống Sụ́ cõu Sụ́ điờ̉m Tỉ lợ̀ 1 2,0 20% 1 3 30% 2 5,0 50% TS cõu TS điờ̉m Tỉ lợ̀ 2,5 2,0 20% 4 4,0 40% 1/2 1,0 10% 1 3,0 30% 8 10 10O % PHềNG GD&ĐT LỘC BèNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YấN KHOÁI Năm học: 2013-2014 Mụn: GDCD. Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) Họ- tờn:............................................................ Lớp:..... Điểm Bằng số Bằng chữ I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) ( Khoanh trũn chữ cỏi đầu cõu ý đỳng ) Cõu 1: ( 0,5 đ) Theo em, HIV khụng lõy truyền qua con đường nào trong cỏc con đường sau: A. Dựng chung bơm, kim tiờm; C. Dựng chung cốc, bỏt đũa B. Mẹ truyền sang con; D. Qua quan hệ tỡnh dục; Cõu 2: ( 0,5 đ) Quyền sở hữu tài sản của cụng dõn gồm cú: A. Quyền sở hữu, quyền định đoạt, quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng. C. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền sở hữu. D. Quyền sở hữu, quyền định đoạt, quyền chiếm hữu. Cõu 3: ( 0,5đ ) Tụn trọng tài sản của người khỏc được thể hiện như thế nào ? A. Mượn trả đỳng hạn C. Mượn lấy luụn B. Hư hỏng khụng bồi thường D. Mượn khụng hỏi Cõu 4: ( 0,5đ ) Cơ quan nào sau đõy cú quyền ban hành luật bảo vệ chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt nam? Ủy ban dõn số, gia đỡnh và trẻ em C. Bộ giỏo dục và đào tạo Bộ y tế Đ. Quốc hội Cõu 5: (1,0 đ) Xỏc định cỏc cõu sau đỳng( Đ ) hoặc sai ( S ) ghi vào ụ tương ứng: a/ Những người mắc tệ nạn xó hội thường là những người lười lao động, thớch hưởng thụ b/Phỏp luật khụng xử lớ những người nghiện ma tuý và mại dõm vỡ đú chỉ là vi phạm đạo đức. c/Hỳt thuốc lỏ và uống rượu khụng cú hại vỡ đú khụng phải là ma tuý d/Tớch cực học tập, lao động, hoạt động tập thể sẽ giỳp trỏnh xa được tệ nạn xó hội. II/ Tự luận ( 7 điểm ) Cõu 2: (2 đ) Quyền tự do ngụn luận là gỡ? Em hóy nờu 2 việc em cú thể làm để thực hiện quyền tự do ngụn luận. Cõu 2: ( 2 đ ) Theo em tại sao trong xó hội phải cú phỏp luật? Cõu 3: ( 3 đ ) Bỡnh là học sinh chậm tiến, Bỡnh thường xuyờn vi phạm nội quy của nhà trường như đi học muộn, bỏ giờ, khụng làm bài, học bài, mất trật tự trong giờ, đụi lần cũn đỏnh nhau với cỏc bạn trong trường. - Bỡnh vi phạm gỡ ? - Ai cú quyền xử lý cỏc vi phạm của Bỡnh ? - Căn cứ để xử lý cỏc vi phạm đú ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Mụn: GDCD. Lớp 8 I/ Trắc nghiệm Cõu 1 2 3 4 5 Đỏp ỏn C B A Đ a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ Tự luận: Cõu 1: - Quyền tự do ngụn luận là quyền của cụng dõn được tham gia bàn bạc, thảo luận đúng gúp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xó hội. (1,0 đ) - VD: 2 việc cú thể làm (1,0 đ) + Phỏt biểu ý kiến trong cỏc cuộc họp ở lớp, ở liờn đội. + Gúp ý kiến xõy dựng nội quy lớp, nhà trường... *Học sinh có thờ́ lṍy những ví dụ khác, mụ̃i ví dụ phù hợp được 0,5đ Cõu 2: Trong xó hội phải cú phỏp luật vỡ phỏp luật là + Cụng cụ để thực hiện quản lý nhà nước, quản lý kinh tế, văn húa xó hội; giữ vững an ninh chớnh trị, an toàn xó hội (1,0 đ) + Phương tiện phỏt huy quyền làm chủ của nhõn dõn, bảo vệ quyền và lợi ớch hợp phỏp của cụng dõn, bảo đảm cụng bằng xó hội. (1,0 đ) Cõu 3: - Bỡnh vi phạm kỷ luật và phỏp luật (1,0 đ) - Nhà trường nơi Bỡnh học ( GVCN, lónh đạo, đoàn thể... ) (1,0 đ) - Căn cứ: nội quy của nhà trường (1,0 đ) --- Hết---
File đính kèm:
- lơp 8.doc