Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 11 (Bài 10-11-12)

Câu 1: Bác Hồ nói:

“Làm việc nước là quên lợi (1) ., mà nghĩ đến lợi (2) .”

a. (1) riêng .(2) chung. Đ c. (1) nhỏ .(2) lớn

b. (1) chung .(2) riêng d. (1) lớn .(2) nhỏ

Câu 2: Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện trên mấy phương diện?

a. 4 c. 6

b. 5. Đ d. 7

 

doc7 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 11 (Bài 10-11-12), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 tư sản; từ dân chủ tư sản đến dân chủ vô sản; từ dân chủ vô sản đến không còn dân chủ nữa”. Là câu nói của:
a. Karl Marx 	c. V.I.Lênin. Đ
Ph. Ăngghen	d. Hồ Chí Minh
Câu 15: Số dân nước ta vào năm 2006 là bao nhiêu triệu người? 
a. 83	c. 85
84. Đ	d. 86
Câu 16. Nội dung của nền dân chủ XHCN trong lĩnh vực kinh tế:
a. thực hiện quyền chiếm hữu của nhân dân đối với tư liệu sản xuất.
b. thực hiện quyền chiếm đoạt của nhân dân đối với tư liệu sản xuất.
c. thực hiện quyền làm chủ của công dân đối với tư liệu sản xuất.Đ
d. tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 17. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi của các chế độ xã hội là ?
a. sự phát triển về chính trị. 	 b. sự tư hữu 
c. sự phát triển của lực lượng sản xuất. Đ d. sự xuất hiện của các giai cấp đối kháng.
Câu 18: Có mấy phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số?
a. 2 	c. 4. Đ
3	d. 5
Câu 19: Ngày dân số thế giới là ngày nào?
a. 1/7	c. 11/7. Đ
7/1	d. 7/11
Câu 20:. Để thực hiện những nội dung cơ bản của nền dân chủ XHCN trước hết Nhà nước phải:
a. hoàn thiện nhà nước XHCN và hệ thống pháp luật:	 
b. hoàn thiện cơ sở vật chất . 
c. hoàn thiện cơ chế kinh tế 	 
d. xây dựng hoàn thiện các thành phần kinh tế Đ.
Câu 21:. Dân chủ là một hình thức Nhà nước gắn với: 
a. giai cấp công nhân b. giai cấp nông dân 
 c. giai cấp thống trị Đ d. giai cấp tư sản
Câu 22: Năm 2006 dân số nước ta đứng thứ bao nhiêu so với các nước trên thế giới?
a. 23 	c. 31
13. Đ	d. 12
Câu 23: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra gay gắt ở:
a. Thành thị 	c. Ơû thành thị và nông thôn. Đ
Nông thôn	d. Ơû nông thôn và miền núi
Câu 24: Có mấy phương hướng cơ bản để giải quyết việc làm?
a. 2 	c. 4. Đ
3	d. 5
Câu 25: Có mấy phương hướng cơ bản của chúnh sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
a. 3	c. 5
4	d. 6. Đ
Câu 26: Bảo vệ tài nguyên môi trường có nghĩa là: 
Giữ nguyên tình trạng hiện hành
Chỉ khai thác sử dụng tài nguyên có thể phục hồi
Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường
Sử dụng hợp lý tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại nghiêm trọng tài nguyên, môi trường đang diễn ra vì mục đích trước mắt. Đ
Câu 27: Có mấy nội dung cơ bản để công dân thực hiện trách nhiệm của mình đối với chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
a. 2 	c. 4
3. Đ	d. 5
Câu 28: Nội dung cơ bản trong lĩnh vực kinh tế nghĩa là: 
Tạo điều kiện cho người dân sản xuất, kinh doanh
Thực hiện quyền làm chủ của người dân về tư liệu sản xuất. Đ
Hỗ trợ vốn, khoa học kỹ thuật cho người dân sản xuất, kinh doanh
Câu 29: Số người trong độ tuổi lao động không có việc làm ở nước ta hàng năm là:
a. Từ 1,2 à 1,3 triệu người	Đ	c. Từ 1,2 à 1,5 triệu người
Từ 1,3	 à1,4 triệu người 	d. Từ 1,3 à 1,5 triệu người
Câu 30: Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp có mối quan hệ:
a. Tách rời không phụ thuộc	c. Mật thiết với nhau.Đ
Phụ thuộc lẫn nhau	d. Đối lập với nhau
Câu 31: Ngày môi trường thế giới là ngày nào?
a. 5/6 	Đ	c. 16/5
6/5	d. 15/6
Câu 32: Hình thức nào sau đây là hình thức dân chủ gián tiếp?
Bầu lớp trưởng
Các đoàn viên bỏ phiếu kín bầu bí thư chi đoàn
Cử tri bầu đại biểu hội đồng nhân dân các cấp.Đ
Nhân dân bầu trưởng thôn
Câu 33: Hình thức nào sau đây là hình thức dân chủ trực tiếp?
Cử tri bầu đại biểu quốc hội.
Các đoàn viên bầu bí thư chi đoàn tham dự đại hội đoàn trường.
Nhân dân khu phố 1 quận Gò Vấp bầu tổ trưởng tổ dân phố.Đ
Bầu đoàn viên ưu tú.
Câu 34: Tình hình ô nhiễm môi trường ở nước ta đang ngày càng trở nên nghiêm trọng là do?
Nguyên nhân chủ quan
Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân chủ quan và khách quan.Đ
Nguyên nhân khách quan và chủ quan
Câu 35: Hình thức dân chủ trực tiếp là:
Bầu tổ trưởng dân phố Đ c. Bầu đại diện vào HĐND phường
Bầu đại biểu quốc hội d. Bầu đại diện cha mẹhọc sinh
Câu 36: Với số dân năm 2006, nước ta đứng vị trí thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á?
1 c. 4
2 Đ d. 3
Câu 37: Ô nhiễm môi trường là sự . . . của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
Thay đổi c. Đổi thay
Biến đổi Đ d. Đổi khác
Câu 38: Dân chủ XHCN là nền dân chủ gắn liền với:
a. pháp luật, kỉ luật, quy luật. 	 b. kỉ cương, pháp luật, dân chủ . 
c. kỉ luật, pháp luật , kỉ cương. Đ	 d. tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 39. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
“Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ thông qua những quy chế, thiết chế để nhân dân… những người thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước”
a. thảo luận. 	b. bầu ra. Đ 	
c. tham gia 	 d. thông qua.
Câu 40: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
 “Hệ thống chính trị là tập hợp các thiết chế chính trị bao gồm nhà nước , các đảng phái chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội có… nhằm thực hiện quyền lực chính trị của giai cấp cầm quyền.”
a. mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau. 
b. quan hệ gắn bó hữu cơ và tác động qua lại lẫn nhau.Đ
c. mối quan hệ gắn bó và tác động qua lại lẫn nhau. 
d. tất cả các đáp án trên.
Câu 41. Hệ tư tưởng nào sau đây là nền tảng tinh thần của nền dân chủ XHCN:
a. Hệ tư tưởng tư sản 	b. Hệ tư tưởng của giai cấp công-nông 
c. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa không tưởng 	d. Hệ tư tưởng Mác-Lênin Đ
câu 42. Nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa cộng sản là ?
a. phân phối công bằng giữa mọi người . b. làm theo năng lực hưởng theo lao động .
c. làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu Đ d. tất cả các đáp án trên.
Câu 43.Ý kiến nào đúng nhất khi nói về quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực văn hoá?
a. công dân được tự do sáng tác bất kì loại văn hoá nghệ thuật nào mà mình muốn.
b. công dân có quyền được mở các cơ sở bói toán nếu mình có quyền năng.
c. công dân phải duy trì tất cả các phong tục tập quán của dân tộc mình .
d. công dân phải tôn trọng và giữ gìn phát huy những giá trị văn hoá tốt đẹp của dân tộc.Đ
câu 44. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm:
a. tính nhân dân và tính dân chủ sâu sắc. b. tính nhân dân và tính hợp pháp sâu sắc.
c. tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc. d. tính dân tộc và tính dân chủ sâu sắc.Đ
Câu 45. Nguyên tắc cơ bản xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân là:
Xác đinh quyền lực thuộc về nhà nước.
Xác đinh quyền lực thuộc về nhân dân lao động.Đ
Xác đinh quyền lực thuộc về người giàu.
Xác đinh quyền lực thuộc về người nghèo.
Câu 46. Biểu hiện trong lĩnh vực văn hố là cơng dân được quyền:
Tham gia đời sống văn hố, văn nghệ.
Hưởng lợi ích sáng tạo văn hố, văn nghệ.
Sáng tác phê bình văn học, nghệ thuật.
Tất cả A, B, C đều đúng.Đ
Câu 47. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực xã hội cho rằng cơng dân 15 tuổi trở lên được quyền ký hợp đồng lao động.. Theo ém ý kiến trên là:
A. Đúng. Đ B. Sai.
Câu 48. Anh Trần Quốc Cường là cử tri đi bầu cử trưởng thơn xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre. Đây là hình thức dân chủ:
Trực tiếp.Đ
Gián tiếp.
Câu 49: Đảng và nhà nước ta coi chính sách dân số là một bộ phận …… trong chiến lược phát triển đất nước, là một yếu tố …… để nâng cao chất lượng cuộc sống của tùng người, tùng gia đình và toàn xã hội.
a. Then chốt, cơ bản	b. Cơ bản, quan trọng
c. Quan trọng, cơ bản.Đ	d. Quan trọng, then chốt
Câu 50: Một trong những nguyên nhân cản trở tốc độ phát triển kinh tế xã hội của đất nước là:
a. Quy mô dân số lớn, tốc độ tăng nhanh	b. Kết quả giảm sinh chưa thật vững chắc
c. Chất lượng dân số thấp	d. Cả a,b,c Đ
Câu 51: Phương hướng cơ bản và quan trọng nhất của chính sách dân số là:
a. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí 
b. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. Đ
c. Nâng cao sự hiểu biết của ngưòi dân
d. Nhà nước đầu tư đúng mức
Câu 52: ..... là số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế, hoặc một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định
a. Quy mô dân số	Đ	b. Cơ cấu dân số
c. Chất lượng dân số	d. Phân bố dân cư
Câu 53: Chính sách dân số và giải quyết việc làm thuộc về các vấn đề:
a. Knh tế	b. Chính trị	c. Văn hoá	d. Xã hội Đ
Câu 54: Những nước nào sau đây khuyến khích việc gia tăng dân số:
a. Đan Mạch, Thuỵ Điển	b. Đức, Nga, Malaixia Đ
c. Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam	d. Anh, Mỹ
Câu 55: Những nước nào sau nay hạn chế việc gia tăng dân số:
a. Đan Mạch, Thuỵ Điển	b. Đức, Nga, Malaixia
c. Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam Đ	d. Anh, Mỹ
Câu 56: Hậu quả của sự gia tăng dân số ảnh hưởng đến:
a. Kinh tế-chính trị	b. Văn hoá
c. Xã hội	d. Cả a, b, c Đ
Câu 57: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta vẫn đang là vấn đề bức xúc cả ở nông thôn và thành thị
a. Đúng	Đ	b. Sai
Câu 58: Mục tiêu đầu tiên của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là:
a. Phát triển nguồn nhân lực
b. Gỉam tỷ lệ lao động thất nghiệp và tăng tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
c. tập trung sức giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn. Đ
d. Mở rộng thị trường lao động 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA LOP 11-BAI 10,11,12.doc
Bài giảng liên quan