Đề kiểm tra Tin học lớp 5

Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Máy tính lưu trữ các dạng thông tin cơ bản nào?

 A. Văn bản và âm thanh C. Âm thanh và hình ảnh

 B. Hình ảnh và văn bản D.Văn bản, âm thanh, hình ảnh

Câu 2: Để đưa thông tin vào máy tính ta sử dụng?

 A. K, J C. F, J

 B. G, H D. Tất cả sai

Câu 3: Các phím Q, W, R, E thuộc hàng phím nào?

 A. Hàng phím số C. Hàng phím cơ sở

 B. Hàng phím trên D. Hàng phím dưới

 

doc8 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tin học lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Họ và tên:
Lớp: 4
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
Môn: Tin học
ĐỀ BÀI
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Máy tính lưu trữ các dạng thông tin cơ bản nào?
	A. Văn bản và âm thanh 	C. Âm thanh và hình ảnh
	B. Hình ảnh và văn bản	D.Văn bản, âm thanh, hình ảnh
Câu 2: Để đưa thông tin vào máy tính ta sử dụng?
	A. K, J 	C. F, J
	B. G, H 	D. Tất cả sai
Câu 3: Các phím Q, W, R, E thuộc hàng phím nào?
	A. Hàng phím số 	C. Hàng phím cơ sở
	B. Hàng phím trên	 D. Hàng phím dưới
Câu 4: Chọn đáp án SAI:
	A. Có thể học tốt ngoại ngữ hơn nhờ máy tính.
	B. Máy tính không có khả năng tính toán nhanh hơn con người.
	C. Máy tính ngày càng nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, giá thành rẻ hơn.
	D. Có nhiều loại máy tính với hình dạng và kích thước khác nhau.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	A. Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị ... ( cận thị, ho, sổ mũi)
	B. Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị ... (vẹo cột sống, đau mắt, buồn ngủ)
	C. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở ...
Đáp án và thang điểm:
Câu 1: D (1,5đ)
Câu 2: C (1,5đ)
Câu 3: B (1,5đ)
Câu 4: B (1,5đ)
Câu 5: (4đ)
	A: cận thị
	B: vẹo cột sống
	C: màn hình
Họ và tên:
Lớp: 5
Tuần 4
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
Môn: Tin học
	ĐỀ BÀI
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?
	A. 1944 	C. 1946
	B. 1945	D.1947
Câu 2: Để đưa thông tin vào máy tính ta sử dụng?
	A. Màn hình và chuột 	C. Chuột và bàn phím
	B. Bàn phím 	D. Bàn phím và màn hình
Câu 3: Các chương trình máy tính và thông tin khác được lưu ở đâu?
	A. Đĩa cứng 	C. Thiết bị nhớ flash
	B. Đĩa mềm và đĩa CD	D. Cả A, B, C
Câu 4: Chọn đáp án SAI:
	A. Có thể học tốt ngoại ngữ hơn nhờ máy tính.
	B. Máy tính không có khả năng tính toán nhanh hơn con người.
	C. Máy tính ngày càng nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, giá thành rẻ hơn.
	D. Có nhiều loại máy tính với hình dạng và kích thước khác nhau.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	A. Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị ... ( cận thị, ho, sổ mũi)
	B. Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị ... (vẹo cột sống, đau mắt, buồn ngủ)
	C. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở ...
Đáp án và thang điểm:
Câu 1: B (1,5đ)
Câu 2: C (1,5đ)
Câu 3: D (1,5đ)
Câu 4: B (1,5đ)
Câu 5: (4đ)
	A: cận thị
	B: vẹo cột sống
	C: màn hình
Tuần 8
BÀI KIỂM TRA SỐ 02- THỰC HÀNH
Câu 1:
- Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:
- Vẽ và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay cạnh chiếc phong bì vừa vẽ.
- Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành 
Câu 2: 
- Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình chiếc quạt như sau:
- Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành 
 Họ và tên:
 Lớp: 5
Tuần 7
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT (Bài số 02)
Câu I: Khoanh tròn đáp án đúng cho các câu sau:
 1. Công cụ đường cong có mấy nét vẽ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
 2. Công cụ hình vuông có mấy dạng vẽ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
 3. Để sao chép hình thì em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím?
A. Shift	 B. Capslock	 C. Alt	 D. Ctrl
 4. Để vẽ được hình vuông thì trong khi vẽ em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím?
A. Alt	 B. Capslock	 C. Shift	 D. Ctrl
 5. Công cụ đường cong có thể điều chỉnh được mấy lần?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
 6. Công cụ bút chì có 5 nét vẽ đúng hay sai?
A. Đúng	 B. Sai
Câu II: Hãy trình bày các bước thực hiện khi sử dụng công cụ vẽ hình chữ nhật?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THỰC HÀNH
Câu 1: 
- Vẽ đúng được 3 điểm.
- Vẽ đẹp được 1 điểm.
- Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm.
Câu 2: 
- Vẽ đúng được 3 điểm.
- Vẽ đẹp được 1 điểm.
- Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM LÝ THUYẾT
Câu I: (6 đ)
 (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
 1. D	 2. B	 3. D	 4. C	 5. C	 6. B
Câu II: (4 đ)
(Mỗi ý đúng được 1 điểm.)
- Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật.
- Chọn màu vẽ.
- Chọn nét vẽ.
- Vẽ.
(Lưu ý: ở ý 2 và 3 có thể đảo vị trí cho nhau.)

File đính kèm:

  • docDe bai kiem tra so 1 Tin hoc lop 5.doc
Bài giảng liên quan