Đề ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán
I.1. Sự liên quan giữa tính đơn điệu của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của hàm số đó.
I.2. Cực trị của hàm số.
I.3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
I.4. Đồ thị của hàm số
I.5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang, tiệm cận xiên.
NHÓM III MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm I.1. Sự liên quan giữa tính đơn điệu của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của hàm số đó. 2 2 4 I.2. Cực trị của hàm số. 3 4 12 I.3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 3 4 12 I.4. Đồ thị của hàm số 2 1 2 I.5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang, tiệm cận xiên. 2 3 6 I.6. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Giao điểm của hai đồ thị. Sự tiếp xúc của hai đường cong. 8 4 32 II.1. Luỹ thừa. 4 2 8 II.2. Lôgarit. 6 3 18 II.3. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. 4 3 12 II.4. Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 6 4 24 III.1. Nguyên hàm. 5 3 15 III.2. Tích phân. 5 3 15 III.3. Ứng dụng hình học của tích phân. 4 3 12 IV.1. Dạng đại số của số phức. Biểu diễn hình học của số phức. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức. 4 2 8 IV.2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.Căn bậc hai của số phức. Giải phương trình bậc hai với hệ số phức. 4 2 8 IV.3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng. 3 2 6 V.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối lăng trụ, khối chóp, khối đa diện. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 4 2 8 V.2. Giới thiệu khối đa diện đều. 2 1 2 V.3. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Thể tích khối hộp chữ nhật. Công thức thể tích khối lăng trụ và khối chóp. 5 3 15 VI.1. Mặt cầu. 3 3 9 VI.2. Khái niệm về mặt tròn xoay. 1 1 1 VI.3. Mặt nón. Giao của mặt nón với mặt phẳng. Diện tích xung quanh của hình nón. 3 3 9 VI.4. Mặt trụ. Giao của mặt trụ với mặt phẳng. Diện tích xung quanh của hình trụ. 2 3 6 VII.1. Hệ toạ độ trong không gian. 5 4 20 VII.2. Phương trình mặt phẳng. 5 4 20 VII.3. Phương trình đường thẳng. 5 4 20 100% 304 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung – Chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Giao điểm của hai đồ thị. Sự tiếp xúc của hai đường cong. 1 2 1 1 2 3 Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 1 1 1 1 Tích phân. 1 1 1 1 Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.Căn bậc hai của số phức. Giải phương trình bậc hai với hệ số phức. 1 1 1 1 Khái niệm về thể tích khối đa diện. Thể tích khối hộp chữ nhật. Công thức thể tích khối lăng trụ và khối chóp. 1 0,5 1 1 2 1,5 Phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. 1 1,5 1 1 2 2,5 Tổng 3 3,5 4 4,5 2 2 9 10 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô Câu I.1 : Vận dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu I.2 : Biết viết phương trình tiếp tuyến tại một đierm thuộc đồ thị . Câu II : Hiểu cách biến đổi cơ số logarit và giải phương trình logarit bằng cách đặt ẩn số phụ Câu III : Vận dụng công thức lượng giác đưa tích phân phải tính về tích phân tính được bằng phương pháp đổi biến số Câu IV : Biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức Câu V.1 : Biết công thức tính thể tích khối chóp Câu V.2 : Hiểu các bước xác định tâm,bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và công thức tính diện tích mặt cầu Câu VI .1 : Hiểu các bước tìm điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một đường thẳng Câu VI.2 : Vận dụng công thức tính khoảng cách để lập phương trình mặt cầu ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT Câu I : (3 điểm ) Cho hàm số y=x3 - 3x + 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại giao điểm A của (C) với trục tung Oy Câu II : (1 điểm) Giải phương trình : Câu III: (1 điểm) Tính tích phân I= Câu IV: (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức : Câu V : (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc giữa cạnh bên và mặt dáy là 30o 1)Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2)Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD Câu VI : (2,5 điểm) Trong không gian Oxyz, Cho điểm A(4;1;-2) và đường thẳng (d) : 1) Tìm tọa độ diểm H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng (d) và điểm A’ đối xứng của A qua (d) 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A’ tiếp xúc với (d)
File đính kèm:
- Sanphamto3_HCM.doc