Đề ôn thi CCQG B Tin học
Câu 1: Trong Access, Table là:
a. Bảng b. Mẫu hỏi c. Báo cáo d. Thuộc tính của đối tượng
Câu 2: Khóa là:
a. Một thuộc tính của thực thể
b. Dùng để phân biệt giữa hai thực thể với nhau
c. Dùng để phân biệt hai mẫu tin với nhau.
d. A, C đúng
Câu 3: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải:
a. Xác định dữ liệu nguồn (Record Source)
b. Nhập tên cho biểu mẫu
c. Chọn bố cục cho biểu mẫu
d. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
Câu 4: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng:
a. Bất cứ khi nào có dữ liệu
b. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
c. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
Câu 5: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu thì ta chọn:
a.
b.
c.
d.
Câu 6: Trong Access, có những cách nào tạo đối tượng mới?
a. Dùng các mẫu người thiết kế dựng sẵn.
b. Dùng thuật sĩ (Wizard)
c. Người dùng tự thiết kế
d. B và C
Câu 7: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống:
a. Trường tạo nên khóa chính
b. Trường đã thiết đặt tính chất bắt buộc có dữ liệu.
c. Trường mà người dùng để Access tự đặt thêm trường ID là khóa.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 8: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm một bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Delete
b. Insert/ New Record
c. Edit/ Delete Row
d. Insert/ Column
ĐỀ ÔN THI CCQG B TIN HỌC Câu 1: Trong Access, Table là: a. Bảng b. Mẫu hỏi c. Báo cáo d. Thuộc tính của đối tượng Câu 2: Khóa là: Một thuộc tính của thực thể Dùng để phân biệt giữa hai thực thể với nhau Dùng để phân biệt hai mẫu tin với nhau. A, C đúng Câu 3: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải: Xác định dữ liệu nguồn (Record Source) Nhập tên cho biểu mẫu Chọn bố cục cho biểu mẫu Xác định hành động cho biểu mẫu đó Câu 4: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng: Bất cứ khi nào có dữ liệu Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu Ngay sau khi CSDL được tạo ra Câu 5: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu thì ta chọn: Câu 6: Trong Access, có những cách nào tạo đối tượng mới? Dùng các mẫu người thiết kế dựng sẵn. Dùng thuật sĩ (Wizard) Người dùng tự thiết kế B và C Câu 7: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống: Trường tạo nên khóa chính Trường đã thiết đặt tính chất bắt buộc có dữ liệu. Trường mà người dùng để Access tự đặt thêm trường ID là khóa. Cả 3 câu trên. Câu 8: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm một bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Delete Insert/ New Record Edit/ Delete Row Insert/ Column Câu 9: Anh (chị) hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”? Đó là một loại phần mềm máy tính Đó là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính. Đó là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính Đó là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính. Câu 10: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ các dãy: Cơ sở dữ liệu Tệp (tập tin) Bản ghi khác. Trường (Field) Câu 11: Nút lệnh dùng để Lọc theo lựa chọn Lọc theo mẫu Thực hiện lọc Lọc bản ghi Câu 12: Việc nhập dữ liệu có thể được một cách thuận lợi thông qua: Trang dữ liệu Định dạng cột Biểu mẫu (Form) Định dạng hàng Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm những bản ghi theo điểu kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Edit/ Find Record/ Filter? Filter by Selection. Insert/ Column Record/ Find. Câu 14: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì? Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. Câu 15: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu? Mẫu hỏi Biểu mẫu Báo cáo Bảng Câu 16: Thay đổi cấu trúc bảng là: Xóa trường Thay đổi trường (Tên, kiểu dữ liệu, tính chất) Thêm trường mới Tất cả thao tác trên Câu 17: Chọn phát biểu đúng Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ trong Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu. B và C đúng Câu 18: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi: Một trong các tính chất của trường thay đổi Tên trường thay đổi Kiểu dữ liệu của trường thay đổi Tất cả phương án trên. Câu 19: Trong Access: nút lệnh có ý nghĩa gì? Xác định khóa chính Cài đặt mật khẩu cho têp cơ sỡ dữ liệu Mở tệp cơ sở dữ liệu Khởi động Access. Câu 20: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: Chọn Edit à Primary key Chọn Table à Edit key Chọn View à Primary key Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 21: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường? 255 Chỉ giới hạn bởi bộ nhớ 20 10 Câu 22: Nút lệnh dùng để: Chuyển đến bản ghi tiếp theo Xóa bản ghi hiện thời Chuyển về bản ghi ban đầu Thêm bản ghi mới Câu 23: Tại sao trong bảng không thể có hai hàng giống hệt nhau? Tránh dư thừa dữ liệu Tránh dư thừa dữ liệu, kết quả sẽ không chính xác khi làm việc với cơ sở dữ liệu và mỗi hàng thể hiện một cá thể phân biệt trong bài toán quản lý. Mỗi hàng thể hiện một cá thể phân biệt trong quản lý. A và C đúng. Câu 24: Làm thế nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu? Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất Validation Rule. Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp (Data Type) Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường. (Field size) Tất cả các cách trên. Câu 25: Nút dùng để: Chuyển đến bản ghi tiếp theo. Chuyển về bản ghi ban đầu Thêm bản ghi mới Xóa bản ghi hiện thời Câu 26: Trong cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ tự thiết kế, thao tác nào sau đây là đúng? Creat Table by using Wizard Creat Table by Entering data Creat Table in Design View Nháy đúp chuột vào tên bảng Câu 27: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: File/new/Blank Database File/open/ Create Table in Design View Create table by using wizard Câu 28: Các chức năng chính của Access Lập bảng Lưu trữ dữ liệu Tính toán và khai thác dữ liệu Ba câu đều đúng Câu 29: Tập tin trong Access đươc gọi là Tập tin dữ liệu Tập tin cơ sở dữ liệu Bảng Tập tin truy cập dữ liệu Câu 30: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Insert/Colum Delete Edit/Delete Rows Insert/New Record Câu 31: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Create Table by using wizard Insert/Rows File/New/Blank Database Edit/Delete Rows Câu 32: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là .DOC .MDB .XLS .TEXT Câu 33: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào Text Autonumber Number Date/Time Câu 34: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. Number Text Auto Number Yes/No Câu 35: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... Currency AutoNumber Number Yes/No Câu 36: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Tables/Create Tables by Using Wizard Tables/Create Table in Design View Queries/ Create Queries by Using Wizard Tables/Create Queries in Design View Câu 37: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào Date/time Text Number Currency Câu 38: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries Câu 39: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database Câu 40: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Nhấp đúp B. File/New/Blank Database C. Create Table entering data D. Create Table in Design View Câu 41: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Queries/Nhấp đúp C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View Câu 42: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Open/ B. File/New/Blank Database C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard Câu 43: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL Câu 44: Access là gì? A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm ứng dụng C. Là phần mềm công cụ D. Là phần cứng
File đính kèm:
- de on thi CCQG B.doc