Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Trần Cao Vân Môn Thi Toán

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)

Câu 1: (3.0 điểm) Cho hàm số y = f(x) =

 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số

 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C )kẻ từ gốc tọa độ .

Câu 2: (3.0 điểm)

 1. Cho hàm số y = f(x) = 2x3 –3(2m + 1)x2 + 6m(m+1)x +1, ( m là tham số )

 Chứng minh rằng : m , hàm số luôn đạt cực trị tại x1 , x2 và x2 – x1 không phụ thuộc vào m

 2. Giải phương trình:

 3. Tính tích phân: I =

Câu 3: (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’ , C’ , D’ . Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’

II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau:

1. Theo Chương trình chuẩn:

Câu 4a (2.0 điểm): Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :

 d1 : , d2 : và điểm A(1; –1; 1)

 1) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d1 .

 2) Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt cả d1 và d2 .

 

doc6 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Trần Cao Vân Môn Thi Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM	 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN	 Môn thi: TOÁN THPT
	 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số 
 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C )kẻ từ gốc tọa độ .
Câu 2: (3.0 điểm)
 1. Cho hàm số y = f(x) = 2x3 –3(2m + 1)x2 + 6m(m+1)x +1, ( m là tham số )
 Chứng minh rằng : m , hàm số luôn đạt cực trị tại x1 , x2 và x2 – x1 không phụ thuộc vào m 
 2. Giải phương trình: 
 3. Tính tích phân: I =
Câu 3: (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’ , C’ , D’ . Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau:
1. Theo Chương trình chuẩn:
Câu 4a (2.0 điểm): Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :
 d1 : , d2 : và điểm A(1; –1; 1) 
 1) Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d1 .
 2) Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt cả d1 và d2 . 
Câu 5a (1.0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
2. Theo Chương trình nâng cao:
Câu 4b (2.0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng
 d: = = và d: 
 1) Chứng minh rằng dvà d song song .
 2) Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với d1 , d2 và có tâm thuộc đường thẳng 
	d : = = 
Câu 5b (1.0 điểm): Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện . 
............................................................
II. ĐÁP ÁN 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(3,0 điểm)
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2,0
a/ Tập xác định: D = R
b/ Chiều biến thiên: 
 * y= 4x–18x = 2x( 2x2 –9 )
 *y’ = 0 x = 0; x = 
 HS nghịch biến trong (–; ) và ( 0 ;) 
 Đồng biến trong (- ,0) và (,+)
 * Điểm cực đại (0; 0), điểm cực tiểu (–;) và (;)
 * y= 12x2 –18 , y=0 ó x2 = ,U1(;–) và U2( –; –)
 Bảng biến thiên:
x
-	 –	0	 +
y
	–	0	+	0	 – 0 +
y
+ 0 +
 - 
 Đồ thị:
 + Đúng dạng, qua cực đại, cực tiểu
 + Đối xứng, đẹp
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2/ Phương trình tiếp tuyến qua gốc O
1,0
 + d : y= kx
 + Điều kiện tiếp xúc 
+ viết 3 tiếp tuyến y=0 , y= 
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
1/ C/m hàm số luôn có cực trị (1điểm)
1,0
* y’ = 6x2 – 6(2m+1)x + 6m(m+1) = 6[ x2 – (2m+1)x +m(m+1)]
 * y’ = 0 ó x2 – (2m+1)x +m(m+1) = 0 ó 
 * kluận pt y’=0 có 2 nghiệm phân biệt m,nên hàm số luôn đạt cực trị và x2 – x1 = 1 không phụ thuộc m
0,25
0,5
0,25
2/ Giải phương trình logarit (1,0 điểm)
1,0
* Điều kiện: 3x > 1 hay x > 0
* Đưa về: 
* Đặt t= , đưa về pt t2 +t –2 = 0 ó t=1 ; t= – 2
* Ra : x =log34 , x= log3
0,25
0,25
0,25
0,25
 3/ Tính tích phân 
(1,0 )
*Đặt 
*I = 
* I= e2 
0,25
0,25
0,5
Câu 3
(1điểm)
Thể tích khối chóp
1,0
 * Hình vẽ đúng
 * Gọi V thể tích khối chóp S.ABCD , V= = 2V1=2V2 
( V1, V2 là thể tích khối chóp S.ABC và S.ACD 
 * C/m C’ trung điểm , G trọng tâm tam giác SBD
 * Có = 
* Tương tự .Do đó = 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a
(2,0 điểm)
1/ Viết phương trình mặt phẳng
1,0
* d1 có VTCP = (2,1,–1)
* (P) qua A và có VTPT 
*(P) 2x +y – z = 0
0,25
0,25
0,5
2/ Phương trình đường thẳng
1,0
* d1 qua M (1;0;3) và có VTCP =(2;1;–1)
 d2 qua N(–2;3;0) và có VTCP =(1;–2;1)
(P) qua A và chứa d1 
 (P) có VTPT là = = (3,–4,2)
* (P) : 3x –4y +2z–9= 0
* (Q) qua A và chứa d2, (Q) có VTPT =(1;1;1)
* (d) có VTCT là = = (6,1,–7)
* (d) : x =1+6t; y = –1–t; z = 1 + 7t
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5a
(1,0 điểm)
Phần thực , phần ảo của số phức
1.0
* z = 
* Phần thực 
* phần ảo 
0,5
0,25
0,25
Câu 4b
(2.0 điểm)
1/ d1và d2 song song
1,0
* d1 qua M (3;1;5) và có VTCP =(2;–1;–1)
 d2 qua N(3;–3;1) và có VTCP =(2;–1;–1)
* và cùng phương , M d2
* kluận
0,25
0,25
0,25
0,25
Phương trình mặt cầu
1,0
2/ * Tâm I( 2+4t ; 1+3t ; 2–5t)
* d (I,d1) = d(I,d2) giải được t = 0
* Tâm I( 2;1;2) , bán kính R = d(I,d1) = 
 * ptmc (x–2)2 + (y–1)2 + (z–1)2 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5b
(1,0 điểm)
Tập hợp điểm M trong mp phức
1,0
*Gọi z = x+yi (x,y )
* 
* 
* x–2y–3=0
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docTCVan.doc
Bài giảng liên quan