Đề Tham Khảo Ôn Thi Tốt Nghiệp Trường THPT Hiệp Đức

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )

Câu I ( 3,0 điểm ). Cho hàm số

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.

2. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình .

Câu II ( 3,0 điểm )

1. Giải phương trình .

2. Tính tích phân .

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-3;-1]

Câu III ( 1,0 điểm )

Cho hình chóp SABC có SA mp(ABC). Đáy ABC là tam vuông tại A, AB = a, AC = a và SC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

 

doc5 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Tham Khảo Ôn Thi Tốt Nghiệp Trường THPT Hiệp Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC	
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TOÁN 
Thời gian làm bài: 150 phút 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ). 	Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình .
Câu II ( 3,0 điểm )
Giải phương trình .
Tính tích phân .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên [-3;-1]
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp SABC có SA mp(ABC). Đáy ABC là tam vuông tại A, AB = a, AC = a và SC = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A( 6;-1 ;0) và mặt phẳng (P) có phương trình: 
1. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mp(P).
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là hình chiếu H vuông góc của điểm A lên mp(P) và đi qua điểm A.
Câu V.a ( 1,0 điểm )
	Giải phương trình trên tập số phức.
Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b ( 2,0 điểm )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A( 3; 0 ;1), hai đường thẳng d1 và d2 có phưong trình là: d , d’ .
	1. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên d1.
	2. Xét vị trí tương đối của d và d’.
Câu V.b ( 1,0 điểm )
	Tìm căn bậc hai của số phức .
------------------------ Hết -------------------------
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu I
3 điểm
1. (2 điểm)
Tập xác định: D = R.
Sự biến thiên: 
 Chiều biến thiên: 
 Ta có: 
 Trên các khoảng và ( 0; 1), y’>0 nên hàm số đồng biến.
 Trên các khoảng (-1;0) và , y’ < 0 nên hàm số nghịch biến.
0,25đ
0,25đ
Cực trị:
 Hàm số đạt cực đại tại , yCĐ = 4.
 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 3.
Giới hạn:
0,25đ
0,25đ
Bảng biến thiên:
0,5 đ
Đồ thị:
 Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 3).
 Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm và .
 Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
0,5 đ
2. (1 điểm)
Phương trình: 
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = m+1.
0,25đ
0,25đ
Dựa vào đồ thị ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình (*):
m+1
m
số nghiệm của phương trình (*)
m+1 > 4
m > 3
0
m +1= 4
m = 3
2
3< m+1 < 4
2 < m < 3
4
m+1= 3
m = 2
3
m+1< 3
m < 2
2
0,5 đ
Câu II
3 điểm
1. (1 điểm)
Phương trình , Đặt điều kiện t > 0
Phương trình trở thành ( thoả điều kiện)
0,5 đ
Với thì 
Với thì 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 
0,5 đ
2. (1 điểm)
0,5 đ
0,5 đ
3. (1 điểm)
Xét trên đoạn [-3;-1] hàm số đã cho có đạo hàm: 
Ta có 
0,25đ
0,25đ
Vậy 
0,25đ
0,25đ
Câu III
1 điểm
Ta có SA mp(ABC) nên chiều cao của khối chóp S.ABC là SA. 
Tam giác SAC vuông tại A nên 
SA2 = SD2 - AD2
Hay SA2 = 5a2 - 3a2 = 2a2 .
0,5 đ
Đáy ABC là tam giác vuông tại A nên
Thể tích khối chóp S.ABC là: (đvtt).
0,25đ
0,25đ
Câu IV.a 
( 2,0 điểm )
1. (1 điểm)
(P) có vectơ pháp tuyến . 
Do d vuông góc với (P) nên d nhận làm vectơ chỉ phương.
0,25đ
0,25đ
Đường thẳng d đi qua điểm A(6;-1;0) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình tham số của d là 
0,25đ
0,25đ
2. (1 điểm)
H là giao điểm của d và mặt phẳng (P).
Toạ độ H là nghiệm của hệ:
Vậy H( 2; 0;-3)
0,5 đ
Do mặt cầu đi qua A nên có bán kính:
 R=AH = 
Vậy phương trình mặt cầu (S): 
0,25đ
0,25đ
Câu V.a 
( 1,0 điểm )
Ta có 
Vậy phương trình có hai nghiệm phức là:
, 
0,5đ
0,5đ
Câu IV.b 
( 2,0 điểm )
1. (1 điểm)
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với d.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: 
Do (P) vuông góc với d nên (P) có vectơ pháp tuyến là 
Phương trình của (P) là: 
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docHDuc.doc