Đề Tham Khảo Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Chuyên Môn Thi Toán Nguyễn Bỉnh Khiêm

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I (3,0 điểm)

 Cho hàm số (1) (m tham số)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1

2) Xác định các giá trị m để hàm số (1) đạt cực trị tại 2 điểm x1 và x2 thoả mãn điều kiện

Câu II (3,0 điểm)

1) Giải phương trình :

2) Tính tích phân I =

3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn

Câu III (1,0 điểm)

Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều . Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Hai mặt bên qua A A’ vuông góc với nhau, khoảng cách giữa BC và A A’ bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

 

doc5 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Tham Khảo Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Chuyên Môn Thi Toán Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN THI TOÁN 
NGUYỄN BỈNH KHIÊM (Thời gian làm bài 150 phút , không kể thời gian giao đề) 
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
 Cho hàm số (1) (m tham số)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
Xác định các giá trị m để hàm số (1) đạt cực trị tại 2 điểm x1 và x2 thoả mãn điều kiện 
Câu II (3,0 điểm)
Giải phương trình : 
Tính tích phân I = 
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều . Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Hai mặt bên qua A A’ vuông góc với nhau, khoảng cách giữa BC và A A’ bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai phần sau)
1.Theo chương trình Chuẩn :
Câu IVa ( 2,0 điểm)
 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x – 2y +z +1 = 0 và đường thẳng d có phương trình: .
Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu Va (1,0 điểm)
 Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: 
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm)
 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm I(1;1;1) và hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình
 (d1) : , (d2) : 
 1) Tính khoảng cách từ điểm I (1;1;1) đến đường thẳng (d1) .
 2) Viết phương trình đường thẳng (D) qua I(1; 1; 1) vuông góc với (d1 ) và cắt (d2).
Câu Vb (1,0 điểm)
 Giải phương trình sau trên C : (z + 4 – 3i)2 – 4(z + 4 – 3i) +20 = 0
 HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM 
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu I
(3,0 đ)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 đ)
Câu I ( 3, 0 đ)
1) (2,0 đ)
+ Khi m = 1 hàm số có dạng 
+ TXĐ : D = R
+ Giới hạn: và 
+Ta có y’ = x2 + 4x +3 , y’ = 0 
+BBT
 x
– – 3 –1 +
 y’
 + 0 – 0 + 
 y
 4/3 +
– 0
Hàm đồng biến trên các khoảng (– , – 3) và (– 1,+), nghịch biến trên khoảng (– 3, – 1). Đồ thị có điểm cực đại (– 3, 4/3) và điểm cực tiểu (– 1, 0).
+ y” = 2x + 4, y” = 0 x = – 2y = 2/3. Đồ thị có điểm uốn I( – 2, 2/3)
+Đồ thị
2)(1,0 đ)
+ y’ = x2 + 4x + 3m 
+ Hàm đạt cực trị tại hai điểm x1 và x2 thỏa khi và chỉ khi 
y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa 
m = – 1 
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,50
0,25
0,25
0,50
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu II
(3,0 đ)
Câu II (3,0 đ) 
1)(1,0 đ)
+ ĐK: 
+ Phương trình tương đương : 
 (2) 
+ Nếu – 2 < x < 2 thì (2) – (x2 + 2x – 8) = (– x2 + 3x + 10)
 x2 + 7x – 6 = 0 x = 
So ĐK chọn x = 
+ Nếu 2 < x < 5 thì (2) x2 + 2x – 8 = (– x2 + 3x + 10)
 3x2 + x – 26 = 0 x = 
So ĐK chọn x = 
Vậy phương trình có hai nghiệm x = và x = 
2) (1,0 đ) I = 
+ Đặt x = 2sint dx = 2costdt
+ x = 0 thì t = 0; x = 1 thì t = 
+ I = = 2
 = = 
(1,0 đ)
y = y’ = 
+ y(0) = – 1 , y() = , y() = , y() = 
+ Vậy: , – 1 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu III
(1,0 đ)
Câu IVa
(2,0 đ)
Câu Va
(1,0 đ)
Câu IVb
(2,0 đ)
Câu III ( 1,0 đ)
+A’I(ABC) A’IBC , 
mà AIBC nên BC(A’IA) 
+ Dựng IKA’A, KA’A 
thì IK = a = d(BC, A’A)
+A’A(KBC)A’AKB và A’AKC
 +(A’ABB’)(A’ACC’)KBKC
BC = 2IK = 2a
 AI = a, SABC = a2
 + IA’ = 
 + VABC.A’B’C’ = SABC .IA’ = a2. 
 = 
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Thí sinh chọn một trong hai phần sau)
1.Theo chương trình Chuẩn :
Câu IVa (2,0 đ)
1)M(1+3t, 2 – t, 1 + t)d. 
+ Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1
Suy ra có 2 điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)
2)+ Đường thẳng d qua A(1, 2, 1) có VTCP = (3, – 1, 1)
+Mặt phẳng (P) có VTPT = (2, – 2, 1)
+ Mp(Q) chứa d vuông góc với (P) nên có VTPT = [,] = (1, –1, – 4) 
Suy ra phương trình mp(Q): (x – 1) – (y – 2) – 4(z – 1 ) = 0
 x – y – 4z + 5 = 0
Câu Va (1,0 đ)
 z – i = z = 2 – i
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm)
1)+ d1 qua điểm A(1,–2, –1) và có VTCP = (1, 2, 3)
+ = ( 0, 3, 2); [, ] = (5, 2, – 3)
+ d(I, d) = = 
2) K(6, 1 – 4t, 2t)d2 , = (5, – 4t, 2t – 1)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25
0,25
0,50
0,25
Câu
 Đáp án
Điểm
Câu Vb
(1,0 đ)
5 – 8t +3(2t – 1) = 0t = 1 .
Suy ra đường thẳng (D) nhận = (5, – 4 , 1) làm VTCP nên có phương trình: 
Câu Vb (1,0 đ)
(z + 4 – 3i)2 – 4(z + 4 – 3i) +20 = 0 (1) 
+ Đặt t = z + 4 – 3i thì (1) có dạng t2 – 4t + 20 = 0 (2)
(2) có = – 16 = (4i)2 suy ra (2) có hai nghiệm t1 = 2 + 4i và t2 = 2 – 4i
+ Ta có z + 4 – 3i = 2 + 4i z = – 2 + 7i
 có z + 4 – 3i = 2 – 4i z = – 2 – i
Vậy phương trình có hai nghiệm : z = – 2 + 7i và z = – 2 – i
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docNBK.doc
Bài giảng liên quan