Đề Tham Khảo Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Nguyễn Trãi
I. PHẦN CHUNG ( 7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Câu 2 (3 điểm)
1. Giải các phương trình:
2. Tính tích phân: J =
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [ln2,ln4]
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, trung tuyến AM=a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SBC đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TOÁN - Thời gian: 150 phút Năm hoc 2010 - 2011 I. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình Câu 2 (3 điểm) Giải các phương trình: Tính tích phân: J = Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [ln2,ln4] Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, trung tuyến AM=a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SBC đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm) ( Thí sinh chỉ dược chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phàn 2)) 1) Theo chương trình chuẩn. Câu 4a (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1: và d2 Viết phương trình mặt phẳng qua gốc O và d1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều d1 , d2 Câu 5b (1 điểm) Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của số phức: z = (4 - 2i)2 – (1+2i)3 2) Theo chương trình nâng cao. Câu 4b (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng() 2y - z -1 =0 và đường thẳng d 1. Viết phương trình đường thẳng qua A (1; -2; 0) và vuông góc với () 2. Chứng minh d song song (). 3. Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua () Câu 5b(1 điểm). Cho số phức z = 1 -2i (x, y . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i . Đáp án - Thang điểm A)PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu I (3 điểm) 1. (2đ) TXĐ: D=R 0.25 0.25 0.25 + BBT x y’ + 0 - 0 + y 0 -4 ( Nếu không tính giới hạn đồng thời ở dòng cuối của BBT thiếu dấu hoặc thì trừ 0.25 ) 0.5 Hàm số đồng biến trong hàm số nghịch biến trong Cực trị: Hàm số đạt CĐ tại ; yCĐ = 0 Hàm số đạt CT tại x =0; yCT = -4 0.25 Đồ thị: - các điểm CĐ, CT - Vẽ đúng dạng, đồ thị đối xứng 0.5 2. ( 1điểm) Biến đổi phương trình thành: - Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và đường thẳng (d) y = m -5 0.25 Biện luận đúng các trường hợp 0.5 Câu II (3 điểm) 1. (1điểm) Đk: x> 0 0.25 pt2 0.25 Đặt t = có pt 0.25 Kết quả x = 1/5 ; x = 0.25 2.(1điểm) Đặt t = cosx dt = -sinx dx , đổi cận 0.25 J = = = 0.25 0.25 Kết quả đúng 0.25 3. (1điểm) Xét hàm số trên [ln2; ln4]. Ta có y’ = [ln2; ln4] 0.25 hs đồng biến trên [ln2; ln4] 0.25 y( ln2) = ; y( ln4) = 0.25 KL: = ; = 0.25 Câu III (1điểm) (1 điểm) Hình vẽ: Đúng nét khuất, nét liền 0.25 Trung tuyến AM = a BC = 2a. đều SB = SC = BC = 2a và SM = 0.25 SA = a , đều vuông cân tại A 0.25 0.25 B. PHẦN TỰ CHỌN ( 3điểm): Câu Đáp án Điểm Câu IVa ( 2điểm) 1. (0.75điểm) d1 có VTCP , M (2; 3; -1) , (2; 3; -1) () có VTPT 0.5 Pttq () qua O : -x + 4y +10z = 0 0.25 2. (0.5điểm) d2 có VTCP , N (0; 1; -5) , (-2; -2; -4) 0.25 d1 và d2 chéo nhau 0.25 3. (0.75điểm) có VTPT PTTQ : x + 2y + z +D = 0 0.25 d d D = -2 0.25 PT : x + 2y + z -2 = 0 0.25 Câu Va ( 1điểm) Z = 23 -14i 0.5 KL: ; 0.5 Câu IVb ( 2điểm) 1. (0.5điểm) (có VTPT có VTCP 0.25 PTTS qua A: 0.25 2. (0.75 điểm) Giải hệ phương trình hệ vô nghiệm 0.5 Vây d // () 0.25 3. (0.75điểm) Ta có A ( 1; -2;0) d Gọi H là hình chiếu của A lên , A’ đối xứng A qua Ta có H =() Giải hệ phương trình H(1 ; 0 ; -1) A’ (1 ; 2 ; -2) d' qua A, và song song d, ptts d’: 0.25 0.25 0.25 Câu Vb ( 1điểm) Z = -5+ 4i 0.25 a = -5 ; b = 4, |z| = 0.5 0.25
File đính kèm:
- NGUYENTRAI.doc