Đề thi học kì II môn: Sinh học 10

I- Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)

Câu 1: Môi trường gồm các chất hoá học đã biết về thành phần và số lượng là môi trường:

A- Tự nhiên. B- Tổng hợp. C- Bán tự nhiên. D- Bán tổng hợp.

Câu 2: Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường

A- Tự nhiên. B- Tổng hợp. C- Bán tự nhiên. D- Bán tổng hợp.

Câu 3: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là.

A- CO2, ánh sáng. B- Chất hữu cơ, ánh sáng.

C- CO2, hoá học. D- Chất hữu cơ, hoá học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Sinh học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Sở Giáo dục đào tạo Quảng Bình
 TRƯờNG THPT BáN CÔNG Bố TRạCH
Đề THI HọC Kì II
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45'
Họ và tên:............................................
 Lớp:............
Đề I:
I- Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1: Môi trường gồm các chất hoá học đã biết về thành phần và số lượng là môi trường:
A- Tự nhiên. B- Tổng hợp. C- Bán tự nhiên. D- Bán tổng hợp.
Câu 2: Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường
A- Tự nhiên. B- Tổng hợp. C- Bán tự nhiên. D- Bán tổng hợp.
Câu 3: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là.
A- CO2, ánh sáng. B- Chất hữu cơ, ánh sáng.
C- CO2, hoá học. D- Chất hữu cơ, hoá học.
Câu 4: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là.
A- Êtanol và O2. B- Êtanol và CO2.
C- Nấm men rượu và CO2. D- Nấm men rượu và O2.
Câu 5: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của
A- Vi khuẩn lactic đồng hình. B- Vi khuẩn lactic dị hình.
C- Nấm men rượu. D- Nấm cúc đen.
Câu 6: Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bả thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim.
A- Xellulaza. B- Prôtêaza. C- Amilaza. D- Lipaza.
Câu 7: Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình
A- Lên men lactic. B- Lên men êtilic.
C- Phân giải xellulozơ. D- Phân giải tinh bột.
Câu 8: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha.
A- Tiềm phát. B- Luỹ thừa. C- Cân bằng. D- Suy vong.
Câu 9: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là.
A- Phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.
B- Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C- Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D- Phân đôi, nảy chồi, nội bào tử.
Câu 10: Nội bài tử bền với nhiệt vì có.
A- Vỏ và hợp chất axit đipicolinic. B- 2 lớp màng dày và axit đipicolinic.
C- 2 lớp màng dày và canxi đipicolinic. D- Vỏ và canxi đipicôlinat.
Câu 11: Capsôme là 
A- Lõi của virut. B- Đơn phân của axit nuclêic cấu tạo nên lõi virut.
C- Vỏ bọc ngoài virut. D- Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.
Cõu 12: Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, cỏc NST co xoắn cực đại ở
A- Kỡ đầu. B- Kỡ giữa. C- Kỡ sau. D- Kỡ cuối.
Cõu 13: Trong nguyờn phõn, tế bào động vật phõn chia tế bào bằng cỏch
A- Tạo vỏch ngăn ở mặt phẳng xớch đạo. B- Kộo dài màng tế bào.
C- Màng tế bào thắt lại ở giữa tế bào. D- Cả A, B.
Cõu 14: Từ một tế bào ban đầu, qua k lần phõn chia liờn tiếp tạo ra được.
A- 2k tế bào con. B- k/2 tế bào con. C- 2k tế bào con. D- k- 2 tế bào con.
Cõu 15: Quỏ trỡnh giảm phõn xảy ra ở.
A- Tế bào sinh dục. B- Tế bào sinh dưỡng. C- Hợp tử. D- Giao tử.
Cõu 16: Trong quỏ trỡnh giảm phõn, thoi phõn bào bắt đầu xuất hiện ở.
A- Kỳ trung gian. B- Kỡ đầu. C- Kỡ giữa. D- Kỡ sau.
II- Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu trúc của virut?
Câu 2: Hãy cho biết nguồn năng lượng, nguồn Cacbon của kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng? Cho ví dụ
Sở Giáo dục đào tạo Quảng Bình
 TRƯờNG THPT BáN CÔNG Bố TRạCH
Đề THI HọC Kì II
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45'
Họ và tên:............................................
 Lớp:............
Đề II:
I- Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1: Thứ tự của 4 pha trong nuôi cấy không liên tục là:
A- Pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng, pha suy vong. 
B- Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha luỹ thừa, pha suy vong.
C- Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha suy vong, pha luỹ thừa.
D- pha luỹ thừa, pha tiềm phát, pha cân bằng,pha suy vong.
Câu 2: ở pha suy vong, nhiều tế bào chết và phân huỷ vì:
A- Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu ôxi. B- Thiếu chất dinh dưỡng, thừa chất độc hại.
C- Thừa chất độc hại, thiếu ôxi. D- Thiếu chất dinh, thiếu ôxi, thừa chất độc hại.
Câu 3: Vi sinh vật nhân thực có thể:
A- Sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
B- Sinh sản vô tính bằng bào tử trần và bào tử kín, nảy chồi, phân đôi, sinh sản hữu tính.
C- Sinh sản bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, vô tính bằng bào tử trần.
D- Sinh sản bằng phân đôi, nảy chồi, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
Câu 4: Nấm men có thể sinh sản bằng:
A- Nảy chồi, bào tử túi. B- Bào tử túi, phân đôi, bào tử vô tính.
C- Nảy chồi, phân đôi. D- Bào tử vô tính, bào tử hữu tính, nảy chồi.
Câu 5: Nhân tố sinh trưởng là:
A- Chất rất cần nhưng cơ thể tự tổng hợp được. B- Chất rất cần nhưng cơ thể không tự tổng hợp được.
C- Chất không cần nhưng cơ thể tự tổng hợp được. D- Chất không cần nên cơ thể không tổng hợp .
Câu 6: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:
A- Đường trong sữa chua đã sử dụng hết. B- Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh
C- Lactôzơ trong sữa quá nhiều. D- Axit lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.
Câu 7: Nấm men có kiểu hô hấp:
A- Lên men hoặc kị khí. B- Kị khí hoặc hiếu khí. C- Lên men. D- Lên men hoặc hiếu khí.
Cõu 8: Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn, cỏc NST co xoắn cực đại ở
A- Kỡ đầu. B- Kỡ giữa. C- Kỡ sau. D- Kỡ cuối.
Cõu 9: Trong nguyờn phõn, tế bào động vật phõn chia tế bào bằng cỏch
A- Tạo vỏch ngăn ở mặt phẳng xớch đạo. B- Kộo dài màng tế bào.
C- Màng tế bào thắt lại ở giữa tế bào. D- Cả A, B.
Cõu 10: Từ một tế bào ban đầu, qua k lần phõn chia liờn tiếp tạo ra được.
A- 2k tế bào con. B- k/2 tế bào con. C- 2k tế bào con. D- k- 2 tế bào con.
Cõu 11: Quỏ trỡnh giảm phõn xảy ra ở.
A- Tế bào sinh dục. B- Tế bào sinh dưỡng. C- Hợp tử. D- Giao tử.
Cõu 12: Trong quỏ trỡnh giảm phõn, thoi phõn bào bắt đầu xuất hiện ở.
A- Kỳ trung gian. B- Kỡ đầu. C- Kỡ giữa. D- Kỡ sau.
Câu 13: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là:
A- CO2, ánh sáng. B- Chất hữu cơ, ánh sáng. C- CO2, hoá học. D- Chất hữu cơ, hoá học.
Câu 14: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:
A- Axit lactic. B- Axit lactic, êtanol, axit axetic, CO2. C- Axit lactic, CO2. D- Axit lactic, rượu êtilic.
Câu 15: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A- Nấm nem rượu. B- Vi khuẩn mì chính. C- Nấm cúc đen. D- Vi khuẩn lactic.
Câu 16: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:
A- Tiềm phát. B- Luỹ thừa. C- Cân bằng. D- Suy vong.
II- Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu trúc của virut?
Câu 2: Hãy cho biết nguồn năng lượng, nguồn Cacbon của kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng? Cho ví dụ.
Sở Giáo dục đào tạo Quảng Bình
 TRƯờNG THPT BáN CÔNG Bố TRạCH
ĐáP áN Đề KIểM TRA HọC Kỳ II
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45'
Đề I:
I- Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
A
B
C
A
A
C
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
B
D
D
D
B
D
B
C
II- Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1(3,5 điểm):
Khái niệm virut:
Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào.(0,5 điểm)
Kích thước siêu nhỏ..(0,5 điểm)
Kí sinh nội bào bắt buộc.(0,5 điểm)
Khái niệm HIV:(1 điểm)
Là virut làm suy giảm hệ miễn dịch ở người.
Khái niệm vi sinh vật cơ hội(1 điểm):
Là vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công.
Câu 2:(2,5 điểm)
Chu trình nhân lên của virut trong tế bào:
Gồm 5 giai đoạn:
Hấp phụ (0,5 điểm)
Virut bám trên bề mặt tế bào vật chủ, gai glicôprôtêin đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào.
Xâm nhập (0,5 điểm)
Với phagơ: Phá huỷ thành tế bào nhờ enzim lizozim rồi bơm axit Nuclêic vào vỏ nằm ngoài.
Với virut động vật: Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào, cởi vỏ nhờ enzim giải phóng axit nuclêic.
Sinh tổng hợp(0,5 điểm)
Sử dụng nguyên liệu và enzim của tế bào tổng hợp nên vỏ prôtêin và axit nuclêic cho mình.
Lắp ráp(0,5 điểm)
Lắp axit nuclêic vào vỏ prôtêin để tạo virut hoàn chỉnh.
Phóng thích(0,5 điểm)
Virut phá vỡ tế bào để chui ra ồ ạt làm tế bào chết ngay (chu trình sinh tan)
Virut chui ra từ từ theo lối nảy chồi tế bào sống thêm một thời gian nữa (chu trình tiềm tan)
Sở Giáo dục đào tạo Quảng Bình
 TRƯờNG THPT BáN CÔNG Bố TRạCH
ĐáP áN Đề KIểM TRA HọC Kỳ II
Môn: Sinh học 10
Thời gian: 45'
Đề II:
I- Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
B
C
B
D
D
D
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
D
D
D
B
B
D
A
B
II- Tự luận:( 6 điểm)
Câu 1(1,5 điểm ):
Khái niệm AIDS (0,75 điểm):
Là hội chứng gây suy giảm miễn dịch ở người.
Khái niệm bệnh cơ hội (0,75 điểm):
Là bệnh do vi sinh vật cơ hội gây nên.
Câu 2:(3 điểm)
Thành phần cấu tạo virut:
Bộ gen: Chứa ADN hoặc ARN mạch đơn hoặc mạch kép.
Di truyền.
Virut trần
Virut có vỏ ngoài.
Vỏ capsit: Cấu tạo từ các đơn vị prôtêin gọi là capsôme.
Bảo vệ lõi Axit Nuclêic
Vỏ ngoài: Cấu tạo bởi lớp lipit kép và prôtêin. Mặt vỏ ngoài có gai glicôprôtêin.
Kháng nguyên, giúp virut bám trên bề mặt tế bào
Câu 3(1,5 điểm)
Cấu trúc xoắn:(0,5 điểm)
Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit Nuclêic.
Cấu trúc khối: (0,5 điểm)
Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện 20 mặt tam giác đều.
Cấu trúc hỗn hợp: (0,5 điểm)
Đầu có cấu trúc hỗn hợp chứa Axit Nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.

File đính kèm:

  • docHK2 sinh 10 09-10.doc
Bài giảng liên quan