Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 – lần cuối môn: Hóa học
Câu 1:Tơnilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit
A. picric. B. phtalic. C. benzoic. D. ađipic.
Câu 2:Cho các chất NaCl, FeS2, Fe(NO3)2, NaBr, CaCO3, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khửxẩy ra?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
glixerol trioleat), glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 22: Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: BaCl2, MgSO4, Na2SO4, KNO3, K2S. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào khác thì nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 23: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl xianua). C. polistiren. D. poliisopren. Câu 24: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. B. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần. C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. Câu 25: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic, anđehit axetic và butyl amin. Dãy hóa chất để nhận biết các chất trên là A. Cu(OH)2 và dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl. C. Cu(OH)2 và dung dịch NaCl. D. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4. Câu 26: Chỉ từ các hóa chất: KMnO4, FeS, NaCl, dung dịch H2SO4 và không sử dụng phương pháp điện phân thì có thể điều chế được tối đa bao nhiêu chất khí? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: X là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn khan. Từ X để điều chế axit acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là A. Al, Ca, Cu. B. Al, Cr, Cu. C. Ca, Cr, Al. D. Ca, Ba, Mg. Câu 29: Nung hỗn hợp gồm x mol Fe(NO3)2, y mol FeS2 và z mol FeCO3 trong bình kín chứa một lượng dư không khí. Sau khi các phản ứng xẩy hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình không đổi so với ban đầu. Mối liên hệ giữa x, y, z là A. 6x + 2z = y. B. 3x + z = y. C. 9x + 2z = 3y. D. 6x + 4z = 3y. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,455. B. 4,860. C. 9,720. D. 8,910. Câu 31: Hòa tan hết 23,2 gam hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng, dư rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 45,2 gam muối khan. Nếu khử hoàn toàn lượng X trên sẽ thu được bao nhiêu gam sắt? A. 11,6. B. 11,2. C. 16,8. D. 12,8. Câu 32: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X (chứa một liên kết π mạch hở hoặc một vòng no) thu được hiđrocacbon Y chứa 18,18% H về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ: A. Axit no, đơn chức mạch vòng. B. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon. C. Anđehit no, hai chức, mạch hở. D. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon. Câu 34: Hỗn hợp bột nào sau đây tan hết trong dung dịch HCl dư? A. Fe3O4 và Cu có tỉ mol tương ứng 1:2. B. Fe(NO3)2 và Cu có số mol bằng nhau. C. CuS và Fe2O3 có số mol bằng nhau. D. CaCO3, MgSO4 và BaSO4 có số mol bằng nhau. Câu 35: Ancol etylic không tác dụng với A. NaOH. B. C2H5OH. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 36: Lấy 10,32 gam hỗn hợp gồm petanal và anlyl fomat tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,96. B. 25,92. C. 10,8. D. 21,6. Câu 37: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm? A. Sn. B. Zn. C. Ni. D. Pb. Câu 38: Axit cacboxylic có khả năng cộng hợp với H2 là A. axit panmitic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit axetic. Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có oxi) hỗn hợp gồm Fe3O4, Al thu được 80,4 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần: phần 2 có khối lượng gấp 3 lần khối lượng phần 1. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 khi tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 25,20. B. 20,16. C. 10,08. D. 45,36. Câu 40: Hợp chất hữu cơ: OHC-CH(OH)-CH=CH-CHO có tên gọi là A. 3-hiđroxi prop-1-en-1,3-đial. B. 4-hiđroxi pent-2-en-1,5-đial. C. 2-hiđroxi pent-3-en-1,5-đial. D. 1-hiđroxi prop-2-en-1,3-đial. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 3,0 mol. B. 2,8 mol. C. 2,4 mol. D. 2,0 mol. Câu 42: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2. B. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS. C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2. D. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4. Câu 43: Hợp chất mà không thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra butađien là A. vinyl axetilen. B. but-2-en. C. ancol etylic. D. etilen Câu 44: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7NO2. Đem 15,4 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được m gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ (đều làm đổi màu quì tím ẩm). Giá trị của m là A. 16,4. B. 19,8. C. 24,4. D. 13,2. Câu 45: Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu: HCl loãng, KNO3, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là A. Quỳ tím. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. Bột Fe. Câu 46: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho 12 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 là A. 7,2. B. 11,4. C. 3,6. D. 3,9. Câu 47: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X (dung môi H2O) thấy xuất hiện kết tủa, cho tiếp dung dịch HCl vào lại thấy kết tủa tan ra. Vậy chất tan trong dung dịch X là A. C2H5NH3Cl. B. CH3COONa. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5ONa. Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu 48: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic. B. X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M. C. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra. D. X và Y có thể tác dụng với nhau. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit X1, X2 (chứa 1 chức axit, 1 chức amin và X2 nhiều hơn X1 một nguyên tử cacbon), sinh ra 35,2 gam CO2 và 16,65 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X1 trong X là A. 80%. B. 20%. C. 77,56%. D. 22,44%. Câu 50: Cho các chất Al, Zn, Cr, Sn, Pb, Si có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch NaOH đặc đun nóng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C6HyOz. Trong X oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH tạo muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là A. CH3-COOH. B. CH3-CHO. C. HO-CH2-CHO. D. HO-CH2-CH2-CHO. Câu 52: Trong các chất sau: SO2, C2H4, FeSO4, Cl2, FeCl2, HCl có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch nước brom? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 53: Hợp chất khó tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn so với benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm có sẵn là A. C6H5COOH. B. C6H5OH. C. C6H5Cl. D. C6H5CH3. Câu 54: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng định đúng là A. Trong X có 4 liên kết peptit. B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α -amino axit khác nhau. C. X là một pentapeptit. D. Trong X có 2 liên kết peptit. Câu 55: Nhận xét nào sau đây không đúng về nước? A. H2O là chất lưỡng tính. B. H2O lúc có tính oxi hóa, lúc có tính khử. C. Phân tử H2O là phân tử dung môi lưỡng cực. D. Phân tử H2O có cấu trúc chóp tam giác. Câu 56: Thêm vài giọt dung dịch KSCN (không màu) vào dung dịch X chứa các ion 3Fe + , Na+ , 2Fe + , 3Al + , Cl− và 2 4SO − thì có hiện tượng? A. Tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tạo dung dịch màu đỏ máu. C. Tạo kết tủa màu nâu đỏ. D. Tạo kết tủa màu trắng xanh. Câu 57: Cho 27,6 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng hết với anhiđrit axetic, thì khối lượng este thu được là A. 30,4 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 36 gam. Câu 58: X là hợp chất hữu cơ tạp chức thơm có công thức phân tử C7H6O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với Cu(OH)2 vừa đủ, trong môi trường dung dịch NaOH dư thì khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là A. 16,8 gam. B. 18,2 gam. C. 13,8 gam. D. 18,4 gam. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm FeS2, CuS, FeS bằng dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối và 4 mol NO2, không có kết tủa tạo ra. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 32,0. B. 21,4. C. 24,0. D. 16,0. Câu 60: Nung một lượng muối sunfua của một kim loại hóa trị không đổi trong bình chứa oxi dư thì thoát ra 5,6 lít khí X (đktc) và chất rắn Y. Chất rắn Y được nung với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho toàn bộ khí X đi chậm qua bột Cu dư nung nóng thì thể tích khí giảm đi 20%. Công thức của muối sunfua là A. PbS. B. Cu2S. C. ZnS. D. FeS. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- HOA HOC_132.pdf