Đề thi thử Đại học cao đẳng 2013 lần II - Mã đề: 356

Câu 1: Chọn phát biểu sai.

A. Khi sóng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì bước sóng giảm

B. Khi sóng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì bước sóng tăng

C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường

D. Khi sóng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì tốc độ truyền giảm

Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo chiều dài tự nhiên l0= 22cm, Khi vật nặng có khối lượng 200g được kích thích dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. (g= 10m/s2). Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo khi vật ở vị trí cao nhất có:

A. Độ lớn 1N, hướng xuống B. Độ lớn 2N, hướng lên

C. Độ lớn 1N, hướng lên D. Độ lớn 2N, hướng xuống

Câu 3: Người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số có thể thay đổi vào hai đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C là các giá trị không đổi mắc nối tiếp với nhau thì:

A. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng hay giảm tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R giảm.

B. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R tăng.

C. khi xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L và hai đầu C đều tăng.

D. khi xảy ra cộng hưởng nếu giảm tần số thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C đều tăng.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có gia tốc a = a0 cos( 2 .t -3 /4) (cm). Lấy 2 = 10. khoảng thời gian (Tính theo giây) vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương trong chu kì đầu tiên là:

A. <. t < B. <. t < (s) C. 0 <. t < 1 (s) D. <. t < (s)

 

doc5 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học cao đẳng 2013 lần II - Mã đề: 356, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
để giảm hao phí công suất trên đường dây đi 100 lần trong khi vẫn giữ công suất tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng ban đầu độ giảm thế trên đường dây là DU = 3U1 với U1 là hiệu điện thế của tải tiêu thụ lúc đầu.
A. 10 lần.	B. lần.	C. 2,575 lần.	D. 0,388 lần.
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát theo phương nằm ngang với biên độ Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ Tỷ số /A bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u= 4cos(10.t- 0,04x). Trong đó u tính bằng đơn vị mm, x tính bằng đơn vị cm,t tính bằng đơn vị s).Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 40cm/s	B. 4m/s	C. 2,5m/s	D. 25cm/s
Câu 21: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1=75cm và h2=25cm. Hãy xác định tần số dao động f của âm thoa nếu vận tốc truyền âm trong không khí là v=340m/s.
A. 340Hz	B. 200Hz	C. 50Hz	D. 100Hz
Câu 22: Sóng âm truyền từ không khí có độ ẩm 30% sang vùng không khí có độ ẩm 80% thì:
A. Tần số giảm.	B. Tần số tăng.	C. Bước sóng giảm	D. Bước sóng tăng
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức: . Biết rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
A. 10 mWb.	B. 5 mWb.	C. 7,5 mWb.	D. 2,5 mWb.
Câu 24: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây có độ tự cảm . Tần số góc của mạch là:
A. 25.104 rad/s.	B. 25.105 rad/s.	C. 5.105 rad/s.	D. 5.104 rad/s.
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 2U, giữa hai đầu phần tử Y là U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:
A. Tụ điện và điện trở thuần	B. Cuộn dây và điện trở thuần.
C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.	D. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
Câu 26: Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc thay đổi như thế nào?
A. tăng 4,88%	B. giảm 10%	C. giảm 4,88%	D. tăng 10%
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên điện trở R là và điện áp trên đoạn MB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Trong một hộp kín chứa hai trong ba phần tử: Điện trở thuần,cuộn cảm thuần,tụ điện mắc nối tiếp,với hai đầu ra là A và B. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều u= 120cos(100.t - /3) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch i= sin(100.t + /3) (V). Các phần tử trong hộp kín là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30: Sợi dây một đầu cố định ,một đầu tự do.Tạo sóng dừng với hai tần số liên tiếp hơn kém nhau 12Hz. Với các tần số f1 = 30Hz; f2= 36Hz; f3= 48Hz; f4= 66Hz. Tần số có thể tạo sóng dừng trên dây là:
A. f2 và f3	B. f2, f1 và f4	C. f1 , f2 và f3	D. f1 và f4
Câu 31: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau ℓ = 24 cm, dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình: (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là
A. 16 .	B. 20 .	C. 18 .	D. 14 .
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch , . Khi C tăng 2 lần thì công suất tiểu thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc . Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 50W.	B. 100W.	C. 100W.	D. 25W.
Câu 33: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Kết luận sai là:
A. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
B. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Câu 34: Cho mạch RLC nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120cos(100t)V, R=30. Khi 
C = C1 = và C = C2 = thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp u có giá trị như nhau. Biểu thức của dòng điện ứng với C1 và C2 lần lượt là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Chọn kết luận sai: Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi,với bước sóng
A. Các điểm trên dây(Trừ điểm nút) chỉ có thể dao động đồng pha hoặc ngược pha
B. Các điểm bụng trên dây cách nhau một só lẻ lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng
D. Hai điểm gần nhau nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ điểm bụng thì cách nhau một phần ba bước sóng
Câu 36: Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bịt đi , tần số của âm cơ bản phát ra:
A. vẫn bằng f	B. Giảm xuống 2 lần	C. Tăng lên gấp đôi	D. Tăng lên gấp 4 lần
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật năng m = 100g DĐĐH theo PT x = 4cos( 10.t ) (cm) trên trục OX thẳng đứng, trùng với trục lò xo, chiều dương hướng lên Lấy g = 10m/s2. Khi lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn 2N và hướng theo chiều âm của trục toạ độ, thì động năng của con lắc có giá trị là:
A. 35mJ	B. 75 mJ	C. 10mJ	D. 60mJ
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 220V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa nhận giá trị:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Cho 2 vật dao động điều hòa cùng biên độ A trên trục Ox. Biết T1= 1,5s, T2= 3s. Ở thời điểm ban đầu 2 vật đều có li độ x0 = cùng đi về vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu, hai vật có có cùng li độ là:
A. s.	B. s	C. s	D. s.
Câu 40: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 m/s.	B. 25 m/s.	C. 50 m/s.	D. 100 m/s.
Câu 41: Đặt điện áp u= 100cos(100.t) V vào hai đầu mạch RLC có R biến thiên.Điều chỉnh R= 50 thì công suất mạch đạt cực đại và bằng:
A. 25W	B. 100W	C. 50W	D. 75W
Câu 42: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. vuông pha.	B. cùng biên độ.	C. cùng pha.	D. ngược pha.
Câu 43: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 2cos(5pt +) cm và x2 = 2cos(5pt +) cm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:
A. x = 6cos(5pt + ) cm	B. x = 4cos(5pt + ) cm
C. x = 2cos(5pt + ) cm	D. x = 6cos(5pt + ) cm
Câu 44: Khi một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài L với chu kì T thì tốc độ cực đạicủa dao động bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Sóng dừng tạo ra trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với tần số fmin= 20Hz. Khi tạo sóng dừng với tần số f = 120Hz thì số điểm bụng,số điểm nút theo thứ tự bằng :
A. 6 và 6	B. 6 và 7	C. 7 và 8	D. 3 và4
Câu 46: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nếu tại thời điểm t con lắc ỏ vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi.
B. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
C. Nếu tại thời điểm t con lắc ỏ vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng hướng xuống thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
Câu 47: Tìm kết luận SAI khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.
A. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên
B. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
C. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
D. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần.
Câu 48: Chọn phát biểu đúng :
A. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường quay
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản
C. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay
D. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 49: Động năng của một vật dao động điều hoà có biểu thức Wđ= 80+80cos(40.t +)( Wđ tính theo đơn vị mJ, t tính theo đơn vị s). Khối lượng của vật bằng m =500gam. Thời điểm đầu tiên vận tốc của vật có độ lớn 
v= 0,4m/s là:
A. /60 (s)	B. /30 (s)	C. /120 (s)	D. /240 (s)
Câu 50: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 35 MHz.	B. 30 MHz.	C. 25 MHz.	D. 40 MHz.

File đính kèm:

  • doc356.doc
Bài giảng liên quan