Đề Thi Thử Đại Học Khối A Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Môn Hoá Học
A./ PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ 2 BAN:
Câu 1: Cho các chất sau Al2O3; ZnO; Al; Zn; Fe; Cu; Pb(OH)2. dãy chất có thể bị hòa tan trong dung dịch KOH dý là:
A. Cu; Al2O3; Zn; ZnO; Pb(OH)2 B. Al; Al2O3; Zn; ZnO; Pb(OH)2
C. ZnO; Pb(OH)2 ; Zn D. Fe; Al; Al2O3; Zn; ZnO
Câu 2: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc , nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 15,8g. D. 77,7g.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:
A. 0,4 mol B. 0,6mol C. 0,8 mol D. 0,3mol
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 8gam hh X gồm FeS và FeS2 trong Vml dd HNO3 thu được khí NO và dd Y. Để tác dụng hết với các chất trong dd Y cần lượng Ba(OH)2 vừa đủ. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03g chất rắn Z. Khối lượng FeS và FeS2 trong X lần lượt là:
A. 3,6g và 4,4g B. 4,6g và 3,4g C. 2,2g và 5,8g D. 4,4g và 3,6g
Câu 5: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. polieste.
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu ðýợc 7,8 gam kết tủa trắng keo. Nồng ðộ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M và 7,5M B. 1,5 M và 3,5 M C. 3,5M D. 1,5 M
Câu 7: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (ðktc) là:
A. 175ml B. 500ml C. 125ml D. 250ml
ức của hai este đó là: A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. Câu 34: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 5. B. 6. C. 4 D. 3. Câu 35: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 36: Giá trị nào sau đây xác định được axit mạnh hay yếu A. Độ pH của axit B. Khả năng cho proton trong nước C. Nồng độ của dung dịch axit D. Độ tan của axit trong nước Câu 37: Nicotin trong thuốc lá là một chất rất độc có khả năng gây ung thư phổi. Đốt cháy 16,2g nicotin bằng lượng oxi vừa đủ thu được 44gCO2 ; 12,6g H2O và 2,24lit N2 (đktc). CTPT đúng của nicotin là: A. C5H7NO2 B. C10H13N3 C. C10H14N2 D. C5H7NO Câu 38: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím? A. Glixin (H2N-CH2-COOH) B. Natriphenolat (C6H5ONa) C. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) D. Axit glutamic (HOOCCH2CH(NH2)COOH ) Câu 39: Hòa tan hết 1,52gam oxit sắt cần 100ml dd chứa hh Ba(OH)2 0,025M và KOH 0,15M . Vậy oxit đó có thể là: A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO Câu 40: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 103,85 gam. B. 77,86 gam. C. 25,95 gam. D. 38,93 gam. B/ PHẦN TỰ CHỌN: ( Thí sinh được chọn một trong 2 phần) I/ Theo chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 47,1. B. 48,8. C. 42,6. D. 45,5. Câu 42: Hoà tan 8,86 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 thuộc cùng một nhóm ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy xác định tên hai kim loại. A. Na và K B. Mg và Ca C. Ca và Ba D. K và Rb Câu 43: Trong nhóm kim loại kiềm thổ : A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng. B. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng C. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm D. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử giảm Câu 44: A là một kim loại . Thực hiện các phản ứng theo thứ tự: (A) + O2 ® (B) (B) + HCl ® (C) + (D) + (E) (C) + NaOH ® (F) + (G) (D) + NaOH ® (H) + (G) (F) + O2 + (E) ® (H) Kim loại (A) là: A. Zn B. Al C. Mg D. Fe Câu 45: Cho các câu nhận định về chất béo như sau : 1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. 2) Chất béo đều là các chất lỏng. 3) Chất béo chứa các gốc axit không no thờng là chất lỏng ở nhiệt độ thờng và đợc gọi là dầu. 4) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trờng kiềm là phản ứng thuận nghịch. 5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật Các nhận định đúng là : A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3 Câu 46: Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo và trong số công thức cấu tạo đó, đồng phân nào có đồng phân hình học ? A. 4 đồng phân cấu tạo và CH3 - CH2 - CH = CH2 có đồng phân hình học. B. 2 đồng phân thức cấu tạo và (CH3)2C = CH2 có đồng phân hình học C. 5 đồng phân cấu tạo và CH3 - CH = CH - CH3 có đồng phân hình học. D. 3 đồng phân cấu tạo và CH3 - CH = CH - CH3 có đồng phân hình học Câu 47: Cho sơ đồ điều chế : CH4 A B C D E + B E và B lần lợt là : A. HCOOH và CH3CHO B. CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CHO và CH3COONa D. CH3COOH và HCHO Câu 48: Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,2 mol. B. 0,1 mol và 0,1 mol. C. 0,1 mol và 0,3 mol. D. 0,1 mol và 0,4 mol. Câu 49: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là A. 0,10 V. B. 1,66 V. C. 0,92 V. D. 0,78 V. Câu 50: Một dunbg dịch chứa 2 loại cation là Fe2+ (0,1mol ) và Al3+(0,2mol ) cùng 2 loại anion là Cl-(xmol ) và SO42- (ymol ). Khi cô cạn dung dịch và làm khô thu được 46,9g chất rắn. Vậy x, y có giá trị lần lượt là: A. 0,2 và 0,3 B. 0,25 và 0,3 C. 0,15 và 0,2 D. 0,1 và 0,2 II/ Theo chương trình cơ bản: ( từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại R hóa trị không đổi thu được 4g oxit và hh khí NO2, O2. Chọn công thức đúng của muối nitrat của R. A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu 52: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 53: Cho cân bằng hóa học : 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O (1) Cân bằng (1) sẽ dịch chuyển về phía nào ( Chiêu thuận là T; chiều nghịch là N) trong 3 trường hợp sau: 1/ Thêm H+ 2/ Pha loãng 3/ Thêm BaCl2 vào, biết các muối BaCrO4 ít tan còn BaCr2O7 tan tốt A. 1:N ; 2:N ; 3:T B. 1:T ; 2:T ; 3:N C. 1:N ; 2:T ; 3:N D. 1:T ; 2:N ; 3:N Câu 54: Cho cân bằng : 2SO2 + O2 2SO3 + Q Trong những điều kiện nào phản ứng trên chuyển dịch sang phải ? A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ B. Thêm xúc tác và tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ và thêm xúc tác D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất Câu 55: Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng Pb2+,Cu2+ , Fe3+, Mn2+. Hãy chọn chất tốt nhất để loại bỏ hết các kim loại nặng : A. NaOH dư B. Nước vôi trong C. Sục khí H2S D. H2SO4 Câu 56: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Kim loại X khử được ion Y2+. Câu 57: Khi lên men 1 tấn ngô chưa 65% tinh bột(hiệu suất phản ứng lên men là 80 %). Khối lượng rượu etylic thu được là: A. 200kg B. 290 Kg C. 295,3 kg D. 300kg Câu 58: Khí NH3 bị lẫn hơi nớc, có thể dùng chất nào trong những chất sau đây để thu đợc NH3 khan ? A. CaO B. H2SO4 đặc C. Ba(OH)2 đặc D. P2O5 Câu 59: Một hỗn hợp gồm phenol, benzen, anilin. Dùng dung dịch chất nào trong số các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4, NaHCO3 để tách các chất trên ra khỏi nhau ? A. NaOH và NaHCO3 B. HCl và NaHCO3 C. H2SO4 và NaHCO3 D. NaOH và HCl Câu 60: Cho phản ứng : KMnO4 + H2SO4 + KNO2 ® MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O Khi cân bằng, nếu tỉ lệ hệ số mol bằng 2 : 3 thì tỉ lệ số mol các chất sản phẩm của phản ứng là bao nhiêu ? A. 2 : 4 : 2 : 3 B. 3 : 5 : 2 : 4 C. 4 : 6 : 3 : 7 D. 2 : 5 : 1 : 3 ( Thí sinh không được sử dụng thêm bất cứ tài liệu nào) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ KHỐI A 132 1 B 209 1 A 357 1 D 485 1 C 132 2 B 209 2 B 357 2 D 485 2 D 132 3 B 209 3 A 357 3 B 485 3 C 132 4 D 209 4 D 357 4 A 485 4 D 132 5 A 209 5 A 357 5 D 485 5 B 132 6 B 209 6 D 357 6 B 485 6 C 132 7 C 209 7 C 357 7 D 485 7 A 132 8 A 209 8 A 357 8 C 485 8 D 132 9 A 209 9 B 357 9 B 485 9 A 132 10 C 209 10 B 357 10 B 485 10 B 132 11 D 209 11 C 357 11 B 485 11 A 132 12 A 209 12 A 357 12 C 485 12 C 132 13 D 209 13 C 357 13 B 485 13 A 132 14 A 209 14 A 357 14 B 485 14 B 132 15 B 209 15 D 357 15 A 485 15 D 132 16 B 209 16 D 357 16 A 485 16 B 132 17 D 209 17 C 357 17 C 485 17 D 132 18 A 209 18 D 357 18 C 485 18 B 132 19 D 209 19 A 357 19 B 485 19 D 132 20 C 209 20 C 357 20 D 485 20 A 132 21 D 209 21 B 357 21 A 485 21 C 132 22 D 209 22 B 357 22 B 485 22 B 132 23 C 209 23 B 357 23 C 485 23 B 132 24 C 209 24 A 357 24 D 485 24 D 132 25 A 209 25 C 357 25 C 485 25 D 132 26 A 209 26 D 357 26 A 485 26 C 132 27 C 209 27 B 357 27 B 485 27 D 132 28 D 209 28 B 357 28 A 485 28 A 132 29 D 209 29 B 357 29 D 485 29 A 132 30 D 209 30 C 357 30 A 485 30 C 132 31 C 209 31 D 357 31 C 485 31 D 132 32 B 209 32 C 357 32 A 485 32 B 132 33 B 209 33 A 357 33 D 485 33 B 132 34 B 209 34 C 357 34 D 485 34 C 132 35 A 209 35 C 357 35 C 485 35 C 132 36 D 209 36 D 357 36 C 485 36 A 132 37 C 209 37 D 357 37 C 485 37 C 132 38 B 209 38 D 357 38 D 485 38 A 132 39 C 209 39 B 357 39 A 485 39 B 132 40 C 209 40 D 357 40 D 485 40 D 132 41 A 209 41 C 357 41 D 485 41 A 132 42 B 209 42 D 357 42 D 485 42 B 132 43 B 209 43 B 357 43 C 485 43 A 132 44 A 209 44 B 357 44 C 485 44 D 132 45 D 209 45 C 357 45 A 485 45 A 132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 C 132 47 D 209 47 B 357 47 A 485 47 C 132 48 C 209 48 A 357 48 D 485 48 B 132 49 D 209 49 D 357 49 B 485 49 D 132 50 C 209 50 A 357 50 B 485 50 A 132 51 A 209 51 D 357 51 B 485 51 C 132 52 D 209 52 D 357 52 D 485 52 A 132 53 D 209 53 A 357 53 B 485 53 D 132 54 B 209 54 D 357 54 D 485 54 D 132 55 B 209 55 C 357 55 B 485 55 B 132 56 C 209 56 D 357 56 A 485 56 B 132 57 D 209 57 B 357 57 C 485 57 C 132 58 A 209 58 C 357 58 C 485 58 A 132 59 C 209 59 B 357 59 A 485 59 D 132 60 D 246 60 A 325 60 C 493 60 D
File đính kèm:
- Sở GDQN- Đề thi thử ĐH môn hoá 2011.doc