Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Đề 7

PHẦN A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh học chương trình cơ bản và nâng cao;

Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40

Câu 1: Enzim giới hạn dùng trong kĩ thuật di truyền là

A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.

Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn

 

doc8 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
i nhân.	 D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 30: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh là: 	
 A. 397	B. 797	C. 398	 D. 798
Câu 31: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Cho giao phấn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ của F1. 
Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là
A. 2/9.	B. 1/9.	C. 8/9.	D. 4/9.
Câu 32: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp nhằm dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XaY	B. XAXA x XaY	C. XAXa x XAY	D. XaXa x XAY
Câu 33: Gen B có phân tử lượng bằng 7,2.105 đvC và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B biến đổi thành gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến bằng 2866. Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp:
A. A=T= 1463; G=X=936	B. A=T= 935; G=X=1465
C. A=T= 937; G=X=1464	D. A=T= 935; G=X=1464
Câu 34: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:
A. sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST.
B. sự chuyển đoạn tương hổ giữa các NSTxảy ra ở kì đầu giảm phân I.
C. trao đổi chéo các crômatit giữa các NST kép trong cặp tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
D. các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo.
Câu 35: Xét cùng một loài thì dạng đột biến nào gây mất cân bằng gen lớn nhất?
A. Chuyển đoạn trên NST	B. Mất đoạn NST
C. Đột biến lệch bội	D. Đảo đồng thời nhiều đoạn trên NST
Câu 36: Với 3 cặp gen phân li độc lập; trội và lặn hoàn toàn. 
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiểu hình; 8 kiểu gen.	B. 8 kiểu hình; 12 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình; 12 kiểu gen.	D. 8 kiểu hình; 8 kiểu gen.
Câu 37: Đột biến trong cấu trúc của gen
A. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.	
B. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
C. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử.	
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
Câu 38: Mã di truyền có tính thoái hóa là do
A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin. 
B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axitamin nhiều hơn số loại nuclêôtit.	 
D. số loại axitamin nhiều hơn số loại mã di truyền.
Câu 39: Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 1 và Bb nằm trên cặp NST số 2. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 1 không phân li ở kì sau trong giảm phân I thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, O.	B. AAB, b hoặc aaB,b	C. AaBb, O.	D. AaB, b hoặc Aab, B
Câu 40: Một gen có 2 alen (B và b), thế hệ xuất phát thành phần kiểu gen của quần thể ở giới đực là 0,32BB:0,56Bb:0,12bb ; ở giới cái là 0,18BB:0,32Bb:0,50bb. Sau 4 thế hệ ngẫu phối, không có đột biến xảy ra thì tần số tương đối alen B và b của quần thể là :
A. B = 0,44 ; b = 0,56	B. B = 0,63 ; b = 0,37	C. B = 0,47 ; b = 0,53	D. B = 0,51 ; b = 0,49
PHẦN B. (Phần tự chọn): Thí sinh chỉ được chọn để làm một trong hai phần riêng I hoặc II. 
I. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (Gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Các chuổi pôlipeptit được tạo ra từ một khuôn mARN giống nhau về
A. cấu trúc chuổi poolipeptit.	B. số lượng các axitamin
C. thành phần các axitamin	D. số lượng và thành phần các axitamin
Câu 42: Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen tương tác với nhau cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. 
Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng	 	B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng	 
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng	 	D. 100% hoa đỏ
Câu 43: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 44: Khi cho gà chân thấp lai với nhau thu được 151 con chân thấp và 76 con chân cao. 
Biết chiều cao chân do một gen qui định nằm trên NST thường. Giải thích nào sau đây là phù hợp với kết quả của phép lai trên?
A. Do tác động át chế của gen trội.	
B. Do tác động bổ trợ của gen trội và gen lặn.
C. Do tác động cộng gộp của gen trội và gen lặn.	
D. Do tác động gây chết của gen trội.
Câu 45: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEe với các gen phân li độc lập, cho rằng quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra từ 2 tế bào sinh tinh lần lượt là: 
 A. 1 và 8	B. 1 và 16	C. 2 và 4	D. 2 và 16
Câu 46: Phenylkêtô niệu và bạch tạng ở người là 2 bệnh do đột biến gen lặn trên các NST thường khác nhau. Một đôi tân hôn đều dị hợp về cả 2 cặp gen qui định tính trạng trên. Nguy cơ đứa con đầu lòng mắc 1 trong 2 bệnh trên là: 
 A. 1/2	B. 1/8	C. 3/8	D. 1/4
Câu 47: Intrôn là gì?
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã.
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
Câu 48: Các gen phân li độc lập, số kiểu gen dị hợp tạo nên từ phép lai AaBbDdEE x AabbDdEe là:
A. 26	B. 32	C. 18	D. 24
Câu 49: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST giới tính X ở vùng không tương đồng với Y, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Thế hệ xuất phát cho giao phối ruồi cái mắt đỏ dị hợp với ruồi đực mắt đỏ sau đó cho F1 tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F2 là
A. 13 đỏ: 3 trắng	B. 11đỏ: 5 trắng	C. 3 đỏ: 1 trắng	D. 5 đỏ: 3 trắng
Câu 50: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. tính trạng có mức phản ứng rộng.
B. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.
C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định.
II. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Gồm 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến xô ma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.
B. Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.
C. Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ra kiểu hình khi bị đột biến.
D. Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.
Câu 52: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.
 Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A. 5,56%	B. 12,50%	C. 8,33%	D. 3,13%
Câu 53: Đem lai phân tích đời con của cặp bố mẹ thuần chủng AAbb và aaBB được FB có tỉ lệ kiểu hình A-bb chiếm 35%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và tính trội là trội hoàn toàn. Quy luật di truyền chi phối phép lai là
A. hoán vị gen với tần số 15%.	B. phân li độc lập.
C. liên kết gen hoàn toàn.	D. hoán vị gen với tần số 30%.
Câu 54: Xét 3 gen của một loài, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất và thứ hai cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen còn lại nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng với Y. Số kiểu giao phối nhiều nhất có thể trong quần thể là
A. 486	B. 600	C. 810	D. 360
Câu 55: Xét một locus gồm 2 alen(A và a). Tần số alen a ở thế hệ xuất phát = 38%. Qua mỗi thế hệ, đột biến làm cho a chuyển thành A với tần số 10%. Sau 3 thế hệ thì tần số A của quần thể bằng
A. 69,2%	B. 71,6%	C. 75,1%	D. 72,3%
Câu 56: Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện của tính trạng người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. di truyền học phân tử.	B. trẻ đồng sinh.
C. phả hệ.	D. di truyền quần thể
Câu 57: Sự di truyền nhóm máu ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi phối IA, IB, IO. Kiểu gen IAIA, IAIo qui định nhóm máu (A). Kiểu gen IBIB, IBIO qui định nhóm máu (B). Kiểu gen IAIB qui định nhóm máu (AB). Kiểu gen IOIO qui định nhóm máu (O). Trong một quẩn thể người có sự cân bằng về các nhóm máu, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A trong quần thể là
A. 25%.	B. 40%.	C. 45%.	D. 54%.
Câu 58: Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân biệt:
A. gen cấu trúc và gen chức năng.
B. gen trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn và gen lặn.
C. gen cấu trúc và gen điều hòa.
D. gen trên NST thường và gen trên NST giới tính.
Câu 59: Axitamin Cys được mã hóa bằng 2 loại bộ mã, axitamin Ala và Val đều được mã hóa bằng 4 loại bộ mã. Có bao nhiêu cách mã hóa cho một đoạn pôlipeptit có 5 axitamin gồm 2 Cys, 2 Ala và 1 Val ?
A. 7680	B. 960	C. 256	D. 3840
Câu 60: Xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. 
Cho rằng không có đột biến xảy ra, quần thể và gen nói trên có đặc điểm gì?
A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường.
B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.
C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên X ở đoạn không tương đồng với Y.
D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1C
7A
13B
19B
25D
31A
37B
43B
49A
55D
2D
8A
14B
20D
26A
32D
38A
44D
50C
56B
3D
9D
15B
21C
27D
33A
39D
45C
51A
57C
4B
10B
16D
22A
28A
34C
40C
46C
52C
58C
5B
11C
17C
23C
29B
35C
41A
47D
53D
59A
6A
12D
18C
24B
30A
36C
42B
48B
54B
60C
----------------------------------------------25

File đính kèm:

  • docDe 7- Thi thu mon Sinh NVC-QNam.doc