Đề thi thử Đại học môn Toán Năm 2014 - 2015 Đề 4
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số:
32 2 6 9 2 2 y m x mx m x
(C
m
)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m=1.
2. Tìm m để đường thẳng d: y=-2 cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0;-2), B và C sao cho
diện tích tam giác OBC bằng
13
.
ho 3 điểm 1;2; 1 , 2;1;1 ; 0;1;2A B C và đường thẳng (d) có phương trình là: 1 1 2 : 2 1 2 x y z d . Hãy lập phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng (d). Câu VIIb (1,0 điểm) Tìm tất cả các số thực ,b c sao cho số phức 12 6 6 1 3 2 1 3 1 i i i i là nghiệm của phương trình 2 8 64 0.z bz c -----Hết----- ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Câu I 1) Khi m = 1 3 26 9 2y x x x TXĐ: D = R 3 2lim ( 6 9 2) x x x x , 3 2lim ( 6 9 2) x x x x ' 2 1 3 12 9 0 3 x y x x x 0,25 đ BBT: x - 1 3 + y / + 0 - 0 + 2 + y - -2 0,25 đ Hàm số đồng biến: (- ; 1),(3;+ ) Hàm số nghịch biến: (1;3) fCĐ = f(1) = 2 fCT = f(3) = -2 Khi y’’ =6x-12=0 2x =>y=0 Khi x=0=>y=-2 x= 4=>y=2 Đồ thị hàm số nhận I(2;0) là tâm 0,5 đ Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS đối xứng 2) Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 22 6 9 2 2 2m x mx m x 3 22 6 9 2 0m x mx m x (1) 22 6 9 2 0x m x mx m 2 0 2 6 9 2 0 2 x m x mx m 0,25 đ Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt A(0;-2), B và C vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ta có điều kiện: 22 19 9 2 0 22 0 mm m mm 0,25 đ Gọi tọa độ điểm B(xB; -2), C(xC; -2) Đk: xB xC Gọi h là khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d:y+2=0=>h=2 Theo bài ra ta có 21 . 13 13 4 13(3) 2 OBC B C B CS h BC BC x x x x 0,25 đ Theo định lý viét ta có: 6 2 9 B C B C m x x m x x (4) Thay (4) vào (3) ta được: 2 14 6 36 13 13 2 14 mm m m (tm) 0,25 đ Câu II 1) Giải phương trình: 1 tan 2 tan (sin 4 sin 2 )(1) 6 cos 2 0 4 2 : cos 0 2 x x x x m x x DK m Z x x m 0,25 2 2 2 2 3 2 (1) 6sin cos 2 cos (sin 4 sin 2 ) 6sin cos cos 2 (4sin cos cos 2 2sin cos ) sin (4cos cos 2 2cos cos 2 6) 0 sin (2cos 2 (1 cos 2 ) cos 2 (1 cos 2 ) 6 0 sin (2cos 2 3cos 2 cos 2 6) 0 sin (cos 2 1) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2(2cos 2 5cos 2 6) 0x x 0,5 đ 2 sin 0 cos 2 1 ( ) 2cos 2 5cos 2 6 0( ) x x x k tm k Z x x VN 0,25 đ 2) Giải hệ phương trình: 0,25 đ Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 3 7 1 2 1 1 2 4 5 2 x x y y y x y x y Điều kiện: 2 0 4 0 x y x y (1) 3 7 1 2 1x x y y y 2 23 7 1 2 2 0 3 1 2 0 3 1 3 2 4 x y x y y x y x y y x x y 0,25 đ Thay (3) vào (2) ta được: 7 2 7 1 5x x điều kiện: 1 7 x 249 21 2 11 7 11 11 7 0 17 767 d 175 119 17 25 25 25 x x x x x x y tm k x x 0,25 đ Thay (4) vào (2) ta được: 4 9 5 1y y y =>x=2(tmdk) Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x;y) 17 76 2;1 , ; 25 25 0,25 đ Câu III Tính tích phân: I= 2 1 1 1 1 ln 1 ln e e e e x x x xx x x ee dx xe dx xe dx dx x x 0,25 đ Đặt I1= 1 1 1 1 e e x x e x exe dx xe e dx e e 0,25 đ Đặt I2= 1 1 1 1 ln ln e e ex x e x x ee ee xdx e x dx e dx x x 0,25 đ Vậy I=I1+I2+ 1 e xe dx x = 1 1 1 1 e ex x e e e ee ee e e dx dx e x x 0,25 đ Câu VIa 1) Gọi tọa độ điểm B(2yB;yB)=>A(8-2yB;4-yB) Phương trình đường thẳng CI là: 2x+y-10=0 Gọi tọa độ điểm C(xC;10-2xC) => 5 4 CCI x ; 20 2BAB y => diện tích tam giác ABC là: 1 . 10 4 2 8 2 2 ABC B C C BS CI AB y x x y 4 2 6 1 4 2 10 2 C B B C C B B C x y y x x y y x Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 0,25 đ Vì 4 2 4 11 9 2 2 2 C B C B x k y M BC CM kMB x k y vì yB 3 2 6 5 16 0C B B Cx y y x (3) 0,25 đ Từ (1) và (3): 4 2 6 1 2 2 6 5 16 0 1 2 C B B C B C B B C B x y y x y x y y x y (loại) Từ (2) và (3): 4 2 10 3 22 6 5 16 0 C B B C B CC B B C x y y x y xx y y x 0,25 đ Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là: A(2;1), B(6;3), C(2;6) 0,25 đ 2) Tọa độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là A(6;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) 0,25 đ Gọi phương trình mặt cầu (S): x2+y2+z2+2Ax+2By+2Cz+D=0 Điều kiện: A2+B2+C2-D>0(1) Vì mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, O ta có hệ phương trình: 3 0 3 36 12 0 2 9 6 0 3 29 6 0 0 A D B A B C C D thỏa mãn điều kiện (1) Vậy phương trình mặt cầu (S): x2+y2+z2-6x-3y-3z=0 có tọa độ tâm I( 3 3 3; ; 2 2 ) bán kính 3 6 2 R 0,25 đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P) => phương trình đường thẳng IH là: 3 3 2 2 3 2 2 x t y t z t 3 3 3 ; 2 ; 2 2 2 H t t t Vì 8 5 5 ; ; 3 6 6 H P H 0,25 đ Vì 8 5 5 ; ; 1 3 6 6 H P H IH Gọi bán kính của (C) là r ta có: 2 2 27 5 2 1 2 2 r R IH 0,25 đ Câu VIIa 4 3 22 6 4 0z z z z 21 2 2 2 0z z z z (1) 0,25 đ Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của(1)là 1 2 3 4 1 2 1 1 z z z i z i 0,5 đ Thay và biểu thức 2 22 2 2 2 1 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 5 1 4 41 1 S z z z z i i 0,25 đ VIb(2,0 đ) 1. (1,0 điểm) Gọi PT chính tắc của elíp (E) là : 2 2 2 2 1 (a>b>0) x y a b Do các đỉnh trên trục lớn và 1 2,F F thẳng hàng nên 1 2,F F cùng với đỉnh B(0;b) trên trục nhỏ tạo thành một tam giác đều 0,25 1 2 BF F đều 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 4 ( ) 3 3( ) 3 4 (1) BF F F c b c BF BF ld b c a b a b HCN cơ sở có chu vi : 2(2a+2b)=12(2+ 3 ) 6 3 3a b (2) 0,25 Ta có hệ PT: 2 23 4 (1) 6 3 3 (2) a b a b 6 3 3 a b 0,25 Vậy PT chính tắc của elíp (E) là : 2 2 1 36 27 x y 0,25 2. (1,0 điểm) Ta có 1; 1;2 , 1; 1;3 , 1; 5; 2AB AC AB AC nên phương trình mặt phẳng (ABC): 1 1 5 2 2 1 0 5 2 9 0x y z x y z 0,25 Gọi trực tâm của tam giác ABC là , ,H a b c , khi đó ta có hệ: . 0 2 3 2 . 0 3 0 1 2;1;1 5 2 9 1 BH AC a b c a CH AB a b c b H a b c cH ABC 0,25 Do đường thẳng nằm trong (ABC) và vuông góc với (d) nên: , 12,2, 11 ABC ABC d d u n u n n u u . Vậy đường thẳng đi qua điểm 2;1;1H và có vtcp 12,2, 11 nên 2 1 1 : 12 2 11 x y z 0,5 VIIb Ta có 3 2 31 3 1 3 3 3.3 3 3 8i i i i 3 2 31 3 1 3 3 3.3 3 3 8i i i i 0,25 Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 2 1 2i i Do đó 12 4 6 2 36 1 3 2 8 2 8 2 8 1 2 8 16 8 21 3 1 i i i i i i iii i 0,25 Theo giả thiết ta có 2 8 16 8 8 16 64 0i b i c 2 1 2 1 2 0 2 4 3 0i b i c b i b c 0,25 2 4 0 2 3 0 5 b b b c c . Vậy .... 0,25 V= 3 15 3 a 0.5 3 . 15 18 N ACM a V 0.25 d(N;(ACM))= . 3 4 15 3 91 N ACM ACM V a S 0.25 Câu V Cho ba sè x,y,z (0;1] thoả mãn: 1x y z . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: P = 2 x y z y z z x xy z Nhận xét do x,y (0;1] ( 1)( 1) 0 1x y xy x y Từ giả thiết suy ra xy z .Ta có 2 1 1 1 1 yx xz zP y x xy z z z .Đặt 0.25 Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 1 ; ; x y a b c z x z Ta có 1 . 1 x x xy z y z z .Khi đố P= , 1 1 1 1 a b c ab c b a ab Ta có BĐT 2 1 1 2 ( 1)( ) 0 1 1 1 ab a b b a ab luôn đúng do 1ab Lại có ( 1) ( 1) 2 1 1 1 1 1 1 2 ( 1)( ) 2 (2 1). 2 1 1 1 a b a b b a b a a b ab b a ab 2 1 1 1 a b ab b a ab 0.25 Từ đó suy ra P= 2 1 1 1 1 11 a b c ab b a ab abab .Đặt t= 1ab Ta có 2 2 1 ( ) 1 1 t P f t t t Xét hàm số f(t)= 2 2 1 1 1 t t t liên tục trên [1; ) Có f’(t)= 2 2 2 2 2( 1) ( 1) (1; ) (1 ) ( 1) t t t t t t Do đó hàm số đồng biến trên [1;+ ) 3 ( ) (1) 2 f t f .Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 1x y z . Vậy GTNN của P bằng 3 2 khi x=y=z=1
File đính kèm:
- Đáp án Đề thi thử số 4 - 38.pdf