Đề thi thử Đại học môn Toán Năm 2014 - 2015 Đề 5
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y =
32 6 9 3 mx x mx
(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1
thực và phần ảo của số phức 2011 2011 1 2z z ------------------------------------------- HƯỚNG DẪN Câu I (2 điểm) 1)(1,0 đ) Khi m = 1 ta có hàm 3 26 9 3y x x x +TXĐ : D = R + lim x y , lim x y + y’ = 3x2 – 12x + 9 ; y’ = 0 1 1 3 3 x y x y +BBT x – 1 3 + y’ + 0 – 0 + y 1 + – – 3 + Hàm đồng biến trên các khoảng (– , 1) và (3, + ), nghịch biến trên khoảng (1,3) Điểm cực đại của đồ thị (1,1), điểm cực tiểu của đồ thị (3, –3) + y” = 6x – 12 ; y” = 0 x = 2 , y(2) = – 1 . Đồ thị có điểm uốn (2,– 1) + Đồ thị 4 2 -2 -4 -5 5 t x = x3-6x2 +9x -3 2)(1,0 đ) + Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) : 3 2 96 9 3 3 4 mx x mx x 2 9 ( 6 9 ) 0 4 x mx x m 2 9 0; 6 9 0(2) 4 x mx x m + Có 3 giao điểm A(0, – 3), B, C phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 2 0 0 9 ' 9 (9 ) 0 1 0 4 4 9 1 9 0 4 4 m m m m m m m m 0 1 65 1 65 8 8 1 4 m m m (*) + Gọi B(x1, y1), C(x2, y2) với y1 = 9 4 x1 – 3, y2 = 9 4 x2 – 3 ; trong đó x1, x2 là 2 nghiệm của (1) . Ta có AB = (x1, y1 + 3), AC = (x2, y2 + 3) AC = 3 AB 2 1 2 1 3 3 3( 3) x x y y x2 = 3x1 +Ta có 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 / 2 3 / 2 6 / 9 / 2 9 / 2 9 9 / 4 9 9 / 4 4 3 0 x x x m x m x x m x m x m x x m x x m m m + Ta có 4m 2 – m – 3 = 0 1 3 / 4 m m ( thỏa điều kiện (*)) +Kết luận : m = 1 và m = – 3/4 Câu II(2 điểm) 1) 2(sin cos ) sin3 cos3 3 2(2 sin 2 )x x x x x 3 32(sin cos ) 3sin 4sin 4cos 3cos 3 2(2 sin 2 )x x x x x x x 5(sin cos ) 4(sin cos )(1 sin cos ) 3 2(2 sin 2 )x x x x x x x (sin cos )(1 4sin cos ) 3 2(2 sin 2 )x x x x x (1) + Đặt t = sinx – cosx , 2 2t thì t2 = 1 – sin2x + (1) trở thành t[1 + 2(t2 – 1)] = 3 2 ( 3 – t2 ) 3 22 3 2 9 2 0t t t 2( 2)(2 5 2 9) 0t t t t = 2 + sinx – cosx = 2 3 sin( ) 1 2 4 4 x x k 2) (1,0 đ) 2 2 2log ( 2) (2 20)log ( 2) 10 75 0x x x x (1) +ĐK: x > – 2 . Đặt t = 2log ( 2)x thì (1) có dạng t 2 + (2x – 20)t + 75 – 10x = 0 (2) + ' = (x – 10)2 – (75 – 10x) = x2 – 10x + 25 = (x – 5)2 Suy ra (2) 5 15 2 t t x + 2log ( 2)x = 5 x + 2 = 2 5 x = 30 + 2log ( 2)x = 15 – 2x 2log ( 2)x + 2x – 15 = 0 Đặt f(x) = 2log ( 2)x + 2x – 15 thì f’(x) = 1 2 ( 2) ln 2x > 0, x ( 2, ) Hàm f(x) đồng biến trên ( – 2,+ ) và f(6) = 0 x = 6 là nghiệm duy nhất phương trình f(x) = 0. + Kết luận: Tập nghiệm S = {30, 6} Câu III (1 điểm) + Thể tích khối tròn xoay tạo ra là V = 3 2 1 5 (1 3 2 ) x dx x + Đặt t = 1 + 3 2x 3 2x = t – 1 3 + 2x = (t – 1)2 dx = (t – 1)dt x = – 1 t = 2 ; x = 3 t = 4 + V = 4 2 2 2 1 2 8 ( 1) 2 t t t dt t = 4 2 2 1 10 8 3 2 t dt t t = 4 2 2 1 8 3 10ln 2 2 t t t t = 5ln 2 1 Câu IV (1 điểm) + Đường thẳng MN cắt đường thẳng AA’ và AC tại H và K; HB cắt A’B’ tại E. Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS E K H N M C' B' A C B A' Ta có A’H = C’M = a, CK = NC’ = a/2 +VA.BMNE = VHABK – (VHAEN + VMABK) +SABK = 1 2 AB.AK.sin60 0 = 23 3 8 a +VH.ABK = 1 3 SABK.HA = 33 3 8 a +VM.ABK = 1 3 SABK.MC = 33 8 a ; ' ' 1 3 A E HA AB HA A’E = 1 3 a +VHAEN = VH.A’EN + VA.A’EN = 1 3 SA’EN.HA = 1 6 .A’E.A’N.sin600.HA = 33 24 a +VA.BMNE = 33 3 8 a – ( 33 24 a + 33 8 a ) = 35 3 24 a Câu V(1 điểm) + Gọi T là miền giá trị của P. Ta có mTHệ sau có nghiệm 2 2 3 3 ( 2) ( 2) 7 ( 4) 5 ( 4) 5 x y x x y y m (I) +Đặt u = 3 ( 4) 5x x , v = 3 ( 4) 5y y .Ta có u = 23 ( 2) 1 1x ,tương tự v 1 Hệ (I) trở thành 3 3 9u v u v m 3( ) 3 ( ) 9u v uv u v u v m 3 9 3 m uv m u v m (m 0) +Ta có u, v là hai nghiệm phương trình: 3 2 9 0 3 m t mt m (1) + Hệ (I) có nghiệm Phương trình (1) có nghiệm t1, t2 thỏa điều kiện 1 1 2t t 1 2 1 2 0 ( 1) ( 1) 0 ( 1)( 1) 0 t t t t 3 2 3 4( 9) 0 3 2 0 9 1 0 3 m m m m m m m 3 3 2 36 0 3 2 3 3 9 0 3 m m m m m m m 30 36 2 0 3 m m m m 33 36m . Suy ra miền giá trị T = [3, 3 36 ] . Vậy maxP = 3 36 , minP = 3 Câu VIa ( 2 điểm): 1)(1,0 đ) + Gọi M’, N’ lần lượt điểm đối xứng của M và N qua I M’(3, 2) và N’( – 2, 1 3 ) +Phương trình đường thẳng M’N’: 3 2 5 5 / 3 x y x – 3y + 3 = 0 +AMN và C đối xứng với A qua I nên C là giao điểm của M’N’ với PQ + Phương trình đường thẳng PQ: y = 1. +Tọa độ điểm C là nghiệm hệ pt 3 3 0 0 1 1 x y x y y . C(0, 1)A(2, – 2) + Gọi Q’ điểm đối xứng của Q qua IQ’(5, – 2) Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS +DMQ và B đối xứng với D qua I nên B là giao điểm của M’Q’ với PN + Phương trình M’Q’: 5 2 2 4 x y 2x + y – 8 = 0; phương trình PN : x = 4 +Tọa độ điểm B là nghiệm hệ pt 2 8 0 4 4 0 x y x x y . B(4, 0)D(– 2, – 1 ) Vậy: A(2, – 2), B(4, 0), C(0, 1), D(– 2, – 1 ) 2)M(1 + t, – 1 + 2t, 1 – 3 t)d. Ta có: MA + MB = 2 2 2( 2) (2 3) (2 3 )t t t + 2 2 2(2 ) (2 3) ( 2 3 )t t t = 2 214 28 17 14 28 17t t t t = 2 2 3 3 14 ( 1) ( 1) 14 14 t t +Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét E(1, 3 14 ), F(–1, – 3 14 ) và N(t, 0) Ta có MA + MB = 14 (NE + NF) 14 FE = 2 17 + E và F nằm hai bên trục hoành và đối xứng qua gốc O, còn N chạy trên trục hoành nên dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi E, N và F thẳng hàng , tức t = 0 + Vậy min(MA + MB) = 2 17 khi và chỉ khi t = 0 hay M(1, –1, 1) Câu VIIa (1 điểm) + Ta có 2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 2011 2011 2011 2011 2011(1 ) ...x C C x C x C x C x Suy ra 2 2011 0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013 2011 2011 2011 2011 2011(1 ) ...x x C x C x C x C x C x 1 2 2011 0 (1 )x x dx = 1 0 2 1 3 2 4 2010 2012 2011 2013 2011 2011 2011 2011 2011 0 ...C x C x C x C x C x dx = 1 0 3 1 4 2 5 2010 2013 2011 2014 2011 2011 2011 2011 2011 0 1 1 1 1 1 ... 3 4 5 2013 2014 C x C x C x C x C x = 0 1 2 2010 2011 2011 2011 2011 2011 2011 1 1 1 1 1 ... 3 4 5 2013 2014 C C C C C Vậy S = 1 2 2011 0 (1 )x x dx . Đặt t = 1 – x dt = – dx . Với x = 0 thì t = 1; với x = 1 thì t = 0 S = 0 2 2011 1 (1 ) ( )t t dt = 1 2 2011 0 ( 2 1)t t t dt = 1 2013 2012 2011 0 ( 2 )t t t dt = 1 2014 2013 2012 0 2 2014 2013 2012 t t t = 1 2 1 2014 2013 2012 = 1 2013.2014.1006 Câu VIb ( 2 điểm) 1)Phương trình đường thẳng AB: 2 2 4 2 2 2 x y 2x + 3y + 2 = 0 + AB = 2 13 , M(x0,y0)(E) 2 2 0 0 1 9 5 x y , d(M,AB) = 0 02 3 2 13 x y + SMAB = 1 2 AB.d(M,AB) = 0 02 3 2x y + BĐT Bunhiacôpxki 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0(2 3 ) .6 .3 5 (36 45) 81 3 9 55 x y x y x y Suy ra 0 09 2 3 9x y 0 07 2 3 2 11x y 0 02 3 2 11x y Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0 0 0 0 0 0 2 18 15 5 2 3 9 3 x y x y x y .Vậy maxSMAB = 11 khi và chỉ khi M(2, 5 ) 3 2)(S) có tâm I(–1, 2,–3), bán kính R = 17 . (P) có VTPT n = (2, 2, 1) + Gọi u = (a, b, c) là VTCP đường thẳng cần tìm (a2 + b2 + c2 > 0) + (P) u n 2a + 2b + c = 0 c = – 2a – 2b (1) + Ta có AI = (–9, 2, 20), [ AI , u ] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a) tiếp xúc (S) d(I, ) = R , 17 AI u u 2 2 2 2 2 2(2 20 ) (20 9 ) ( 9 2 ) 17.c b a c b a a b c (2) +Từ (1) và (2) ta có : 2 2 2 2 2 2( 4 24 ) (2 18 ) ( 9 2 ) 17[ ( 2 2 ) ]a b a b b a a b a b 896b2 – 61a2 + 20ab = 0 +Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vô lí, vậy b 0. Chọn b = 1 Ta có – 61a2 + 20a + 896 = 0 a = 4 hoặc a = 224 61 + Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a = 224 61 , b = 1 thì c = 326 61 .Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán là: 8 4 , ; 23 10x t y t z t và / 224 326 8 ; ; 23 61 61 x t y t z t Câu VIIb (1 điểm) + Biệt số = 2[(1 3) ( 3 1) ] 4(2 3 2 ) 4 3 4i i i = 2[(1 3) (1 3) ]i +Phương trình có hai nghiệm: z1 = 3 – i và z2 = 1 + 3 i +z1 = 3 – i = 3 1 2( ) 2[cos( ) sin( )] 2 2 6 6 i i 2011 20111 2011 2011 2 [cos( ) sin( ) 6 6 z i 2011 7 7 2 [cos( ) sin( )] 6 6 i = 2011 3 1 2 ( ) 2 2 i +z2 = 1 + 3 i = 1 3 2( ) 2(cos sin ) 2 2 3 3 i i 2011 2011 20112 2011 2011 2 (cos sin ) 2 (cos sin ) 3 3 3 3 z i i = 2011 1 3 2 ( ) 2 2 i Suy ra 2011 2011 2011 1 2 1 3 1 3 2 [ ] 2 2 z z i . Vậy phần thực là 20102 (1 3) và phần ảo là 20102 (1 3)
File đính kèm:
- Đáp án Đề thi thử số 5- 39.pdf