Đề thi thử Đại học môn Toán Năm 2014 - 2015 Đề 7
Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số
3 2 33122 y x mx m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
2. m m để đồ thị hàm số h i điểm ự đ i , ự tiểu đối n qu đ n th n = x.
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9, TP.HCM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2014 - 2015 Thời gian làm bài: 180 phút. Đề 7: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm ) Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số 3 2 3 3 1 2 2 y x mx m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2. m m để đồ thị hàm số h i điểm ự đ i , ự tiểu đối n qu đ n th n = x. Câu II(2.0điểm) 1. Giải ph ơn trình: 3 3 176 2 sin 2 8cos 3 2 cos( 4 )cos 2 2 16 cos x x x x x với 5 ( ; ) 2 2 x 2. Gi ỷi heọ ph ơn trình : 0222 0964 22 224 yxyx yyxx Câu III (1.0 điểm) Cho ph ơn trình x x x 3(7 3 5) a(7 3 5) 2 ,Giải ph ơn trình khi = 7 b, ìm để ph ơn trình hỉ một n hiệm Câu IV(1.0 điểm) Cho khối lăn trụ ABC.A’B’C’ đá ABC là t m iá vuôn ân nh hu ền AB = 2 . Mặt ph n (A A’B) vuôn với mặt ph n (ABC) , AA’ = 3 .Góc 'A AB là nhọn và mặt ph n (A’AC) t o với mặt ph n (ABC) một 600 . ính thể tí h khối lăn trụ ABC.A’B’C’ Câu V(1.0 điểm) Cho ,x y , z là á số thự d ơn và thoả mãn điều kiện 1x y z . Hãy tìm iá trị nhỏ nhất ủ 1 1 1 (1 )(1 )(1 )M x y z . PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm ) (Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2.0điểm) 1, ron mặt ph n với hệ to độ Oxy, hã viết ph ơn trình á nh ủ t m iác ABC biết trự tâm (1;0)H , hân đ n o h từ đỉnh B là (0; 2)K , trun điểm nh AB là (3;1)M . 2,Tìm hệ số ủ số h n h 6x tron kh i triển 12 n x x , biết rằn 2 1 1 4 6 n n nA C n . Câu VII.a: (1.0điểm) Giải ph ơn trình: 2 3 824 log 1 2 log 4 log 4x x x Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 .0 điểm) 1, ron mặt ph n to độ O ho h i đ n th n (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm to độ tâm và bán kính đ n tròn nội tiếp t m iá 3 nh nằm trên (d1), (d2), trụ O . 2, Cho elip ( E ): 2 2x y 1 16 9 và đ n th n (d3): 3x + 4y = 0 a) Ch n minh rằn đ n th n d3 ắt elip (E) t i h i điểm phân biệt A và B. Tìm to độ h i điểm đ (với hò nh độ ủ điểm A nhỏ hơn hoành độ ủ ủ điểm B ). b) Tìm điểm M (x ; y) thuộ (E) sao cho tam giác MAB diện tí h bằn 12. Câu VII.b: (1.0 điểm) Giải hệ ph ơn trình: 2 log ( 2 8) 6 8 2 .3 2.3x x y x y y x -------------------Hết ------------------- HƯỚNG DẪN Câu 1 : 1, Khi m = 1 ta có 3 2 3 1 2 2 y x x . Tập xác định: Sự biến thiên -Giới h n t i vô ự : lim x y lim x y -Chiều biến thiên: Ta có 2' 3 3y x x ; 0 ' 0 1 x y x Bản biến thiên x 0 1 ’ + 0 - 0 + y 1 2 0 Hàm số đồn biến trên khoản ;0 và 1; , Hàm số n hị h biến trên khoản 0;1 , -Cự trị: Hàm số đ t ự đ i t i = 0, 1 (0) 2 CÐy y , Hàm số đ t ự tiểu t i = 1, 1 0CTy y 3. Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS Đồ thị: Đồ thị ắt trụ hoành t i điểm 1 ;0 2 ; 1;0 và ắt trụ tun t i điểm 1 0; 2 . Đồ thị nhận điểm uốn 1 1 ; 2 4 U làm tâm đối n . Câu 1: 2, m m để đồ thị hàm số h i điểm ự đ i , ự tiểu đối n qu đ n th n = x. ’= 23 3x mx 0 ' 0 x y x m Để đồ thị hàm số ự đ i, ự tiểu th ' 0y có hai n hiệm phân biệt 0m . Khi đ iả sử á điểm ự đ i, ự tiểu là : 3 0; 2 m A và ; 0B m Ta có: 3 ; 2 m AB m ; trun điểm I ủ AB là: 3 ; 2 4 m m I heo êu u bài toán để A và B đối n với nh u qu đ n th n = th đ n th n AB vuôn với : y x và trun điểm I ủ AB thuộ đ n th n . 0AB u I 3 3 0 02 2 4 2 m m m mm m Đối hiếu điều kiện t 2m Câu 2: 1, Ta có:cos 0 2 x x k Với đk pt(1) 3 2 28cos 6 2 sin 2 sin 2 cos 2 16cosx x x x x 34cos 3 2 sin 2 8cosx x x 2(2cos 3 2 sin 4) 0x x 22sin 3 2 sin 2 0x x 3 2 , 2 4 4 x k x k k Vậ ph ơn trình đă ho 2 n hiệm 5 ( ; ) 2 2 x là 3 9 ; 4 4 x x Câu 2: 2, 022)2( 4)3()2( 22 222 xyx yx 0202)33)(42( 4)3()2( 22 222 xyx yx 0202)33)(42( 4)3()2( 22 222 xyx yx Đặt vy ux 3 22 * h vào t hệ pt 8)(4. 422 vuvu vu Giảỉ hệ t đ ợ 0 2 v u Hoặ 2 0 v u h vào iải ta có 3 2 y x ; 3 2 y x ; 5 2 y x ; 5 2 y x Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS Câu 3 : 7 3 5 ( ) 2 xt ( t > 0) ta có pt 2 8 0t t a (1) Với = 7 t 2 8 0t t a t 1, t 7 Ph ơn trình h i n hiệm là 7 3 5 2 x 0, x log 7 2, Số n hiệm ủ pt (1) là số n hiệm t > 0 ủ ph ơn trình 2 8a t t là số điểm hun ủ đ n th n = và đồ thị 2 8y t t với t > 0 lập bản biến thiên ủ hàm s 2 8y t t với t > 0 kết luận pt hỉ một n hiệm khi = 16 hoặ 0a A’ B’ B C’ C A K M Câu 4: Gọi K., M là hình hiếu ủ A’ trên AB và AC có : ( ' ) ( ) ' ( )AA B ABC A K ABC . A’MAC và KM AC 0' 60A MK , 'A K x . ta có 2 2 2' ' 3AK A A A K x , MK = 2 2 sin 3 . 2 AK KAM x Mặt khá 0' cot 60 3 x MK A K vậ t pt 2 2 3 3 . 2 3 5 x x x . ' ' ' 1 3 5 . ' . . ' 2 10 ABC A B C ABC V S A K AC BC A K Câu 5: 1 1 1 ( 1)( 1)( 1) (1 )(1 )(1 ) x y z M x y x xyz . 24 24 24 1 4 1 4 1 4 x x x y z x yz y y x y z xy z z z x y z xyz 4 4 44( 1)( 1)( 1) 64 x y zx y z M xyz xyz . Dấu = ả r khi =y =z =1/3 Câu 6a :1,+ Đ n th n AC vuông gó với HK nên nhận ( 1; 2)HK làm vtpt và AC đi qu K nên ( ) : 2 4 0.AC x y ũn dễ : ( ) : 2 2 0BK x y . + Do ,A AC B BK nên iả sử (2 4; ), ( ; 2 2 ).A a a B b b Mặt khác (3;1)M là trun điểm ủ AB nên ta có hệ: 2 4 6 2 10 4 . 2 2 2 2 0 2 a b a b a a b a b b Suy ra: (4; 4), (2; 2).A B M H K C B A Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS + Suy ra: ( 2; 6)AB , suy ra: ( ) :3 8 0AB x y . + Đ n th n BC qua B và vuông gó với AH nên nhận (3; 4)HA , suy ra: ( ) :3 4 2 0.BC x y KL: Vậ : ( ) : 2 4 0, AC x y ( ) :3 8 0 AB x y , ( ) :3 4 2 0. BC x y Câu 6a: 2,Giải ph ơn trình 2 1 1 4 6 n n nA C n ; Điều kiện: n ≥ 2 ; n N. Ph ơn trình t ơn đ ơn với ( 1)! ( 1) 4 6 2!( 1)! n n n n n ( 1) ( 1) 4 6 2 n n n n n n2 – 11n – 12 = 0 n = - 1 (Lo i) hoặ n = 12. Với n = 12 t nhị th Niutơn: 12 24 312 12 12 122 2 12 12 1 1 1 2 2 . .2 . k k kk k k k k x C x x C x x Số h n nà h 6x khi , 0 12 4 24 3 12 k N k k k . Vậ hệ số ủ số h n h 6x là: 4 8 12 2C Câu 7a: 2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x (2) Điều kiện: 1 0 4 4 4 0 1 4 0 x x x x x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16 log 4 1 log 16 4 1 16 x x x x x x x x x + Với 1 4x t ph ơn trình 2 4 12 0 (3)x x ; 2, 6x x lo¹i Với 4 1x t ph ơn trình 2 4 20 0x x (4); 2 24, 2 24x x lo¹i Vậ ph ơn trình đ ho h i n hiệm là 2x hoặ 2 1 6x Câu 6b : 1,Gọi A là i o điểm d1 và d2 ta cú A(3 ;0) Gọi B là i o điểm d1 với trụ O t B(0 ; - 4), Gọi C là i o điểm d2 với O t C(0 ;4) Gọi BI là đ n phân iá tron B với I thuộ OA khi đ t I(4/3 ; 0), R = 4/3 suy r pt đ n tròn 2 , o độ A, B là n hiệm ủ hệ: 2 2x y 1 16 9 03x 4y Vậ d3 ắt (E) t i 2 điểm phân biệt 3 2 A 2 2; 2 , 3 2 B 2 2; 2 Ta có M(x;y )(E) = 4 ost và = 3sint với t [ 0 ; 2 ] Chú ý: AB = 5 2 , có 12 = SMAB = 1 2 5 2 d(M, (AB)) = = 1 2 5 2 12cos t 12sin t 5 = 12 cos(t ) 4 cos(t ) 4 = 1 t = / 4 ; t = 5 /4 Vậ 2 điểm M thoả mãn là: 1 3 2 M 2 2; 2 và 2 3 2 M 2 2; 2 Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS Câu 7b: Pt đ u y – 2x + 8 = 6 2 2y x thế vào pt th h i t đ ợ : 2 38 2 .3 2.3x x x x 8 18 2.27x x x 8 18 2 27 27 x x 3 2 2 2 3 3 x x Đặt: t = 2 3 x , (đk t > 0 ) , ta có pt: 3 22 0 1 2 0t t t t t 0 1 0 x t y
File đính kèm:
- Đáp án Đề thi thử số 7 - 20.pdf