Đề thi thử Đại học môn Toán Năm 2014 - 2015 Đề 8

Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M( -3; 0) và N(-1; -1).

pdf5 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Toán Năm 2014 - 2015 Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 
Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9, TP.HCM 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 
MÔN TOÁN NĂM 2014 - 2015 
Thời gian làm bài: 180 phút. 
Đề 8: 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) 
Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số 2 4 
1
x
y
x



. 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; 
-1). 
Câu II (2,0 điểm): 
 1. Giải phương trình: 22 1 3 2
1 3
x x
x x
   
  
 2. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x       
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: 2
1
ln
ln
1 ln
e
x
I x dx
x x
 
  
 
 
Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông 
ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình 
chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể 
tích phần chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h. 
 Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 
của biểu thức: 
9 9 9 9 9 9
6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6
x y y z z x
P
x x y y y y z z z z x x
  
  
     
PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần 
B) 
A. Theo chương trình chuẩn. 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: 
2 2 4 3 4 0x y x    . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 
và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. 
 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường 
thẳng d có phương trình 
2 3
2 (t R)
4 2
x t
y t
z t
 

  
  
. Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách 
từ M đến A và B là nhỏ nhất. 
Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: 2 0z z  
B. Theo chương trình nâng cao. 
Câu VI.b (2,0 điểm): 
 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, 
đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh 
của hình chữ nhật. 
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 
Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
 2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng: 
 2 1 0 3 3 0( ) ; ( ') 
1 0 2 1 0
x y x y z
x y z x y
       
  
       
.Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ) và ( ' ) cắt 
nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (  ) và 
( ' ). 
Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: 2 2 2
3 3 3
log 3 log log
log 12 log log
x y y x
x x y y
  

  
. 
 -------------------------------- Hết ------------------------ 
Họ và tên thí sinh: ………………………..……………………………………Số báo danh: 
……………...…… 
ĐÁP ÁN 
Câu 1. TXĐ: D = R\{-1} 
Chiều biến thiên: 
2
6
' 0 x D
( 1)
y
x
   

=> hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1)  và ( 1; )  , hàm số không có cực trị 
Giới hạn: 
1 1
lim 2, lim , lim
x x x
y y y
   
     
=> Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 
BBT 
 x - -1 
+ 
 y’ + + 
 y 
 + 
2 
 2 - 
+ Đồ thị (C): 
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2;0 , trục tung tại điểm (0;-4) 
f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
x(t)=-1 , y(t)=t
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng 
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 
Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
Câu I : 2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có 
6 6
;2 ; ;2 ; , 1
1 1
A a B b a b
a b
   
      
    
Trung điểm I của AB: I
2 2
;
2 1 1
a b a b
a b
   
 
  
 Phương trình đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 
Có : 
. 0AB MN
I MN
 


 => 
0 (0; 4)
2 (2;0)
a A
b B
  
 
 
Câu II : 1. TXĐ: x  1;3  
Đặt t= 1 3 , t > 0x x   => 
2
2 43 2
2
t
x x

   Được pt: t3 - 2t - 4 = 0  t=2 
Với t = 2 
1
1 3 =2 ( / )
3
x
x x t m
x
 
     
Câu II: 2. 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x       
TXĐ: D =R 
2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x      
 
sin 0
(sin ). 2 2(sin ) sin . 0
2 2(sin ) sin . 0
x cosx
x cosx x cosx x cosx
x cosx x cosx
 
           
+ Với sin 0 ( )
4
x cosx x k k Z

      
+ Với 2 2(sin ) sin . 0x cosx x cosx    , đặt t = sin (t 2; 2 )x cosx    
 
được pt : t2 + 4t +3 = 0 
1
3( )
t
t loai
 
   
 t = -1 
2
( )
2
2
x m
m Z
x m
 


 
 
   

Vậy : , 2 , 2 ( , )
4 2
x k x m x m m Z k Z
 
            
Câu III: 2
1
ln
ln
1 ln
e
x
I x dx
x x
 
  
 
 
I1 =
1
ln
1 ln
e
x
dx
x x
 , Đặt t = 1 ln x ,… Tính được I1 = 
4 2 2
3 3
 
 22
1
ln
e
I x dx  , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e – 2 Vậy: I = I1 + I2 =
2 2 2
3 3
e  
Câu IV 
M
N
A
B
D C
S
S'
H
K
SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : . .S ABCD S AMNDV V V  
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 
Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
 . . .S AMND S AMD S MNDV V V  ;
. .
. .
1 1
; . ;
2 4
S AMD S MND
S ABD S BCD
V VSM SM SN
V SB V SB SC
    
. . .
1
2
S ABD S ACD S ABCDV V V  ; . . .
3 5
8 8
S AMND S ABCD S ABCDV V V V   
25
24
V a h  
CâuV : Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc : 
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
P
a ab b b bc c c ca a
  
  
     
3 3 2 2
2 2 2 2
( )
a b a ab b
a b
a ab b a ab b
  
 
   
 mà 
2 2
2 2
1
3
a ab b
a ab b
 

 
(Biến đổi tương đương) 
2 2
2 2
1
( ) ( )
3
a ab b
a b a b
a ab b
 
   
 
 Tương tự: 
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1
( ); ( )
3 3
b c c a
b c c a
b bc c c ca a
 
   
   
=> 3
2
( ) 2. 2
3
P a b c abc     (BĐT Côsi) => P 2, 2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1P   
Vậy: minP = 2 khi x = y =z=1 
CâuVI.a 
1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 
Phương trình đường thẳng IA : 
2 3
2 2
x t
y t
 

 
, 'I IA => I’( 2 3 ;2 2t t  ), 
1
2 ' '( 3;3)
2
AI I A t I    (C’):    
2 2
3 3 4x y    
CâuVI.a : 2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) d , AB//d. 
Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB  A’B 
(MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB, MA=MB 
M(2 ; 0 ; 4) 
CâuVII.a z = x + iy ( ,x y R ), z
2
 + 2 2 2 20 2 0z x y x y xyi       
2 2 2 2
2 0
0
xy
x y x y

 
   
 Giải rat a được (x;y)=(0;0); (0;1) ; (0;-1). Vậy: z = 0, z = i, z = - i 
Câu VI.b : 1. (7;3)BD AB B  , phương trình đường thẳng BC: 2x + y – 17 = 0 
(2 1; ), ( ;17 2 ), 3, 7A AB A a a C BC C c c a c        , 
I =
2 1 2 17
;
2 2
a c a c    
 
 
 là trung điểm của AC, BD. 
I 3 18 0 3 18 (6 35;3 18)BD c a a c A c c           
M, A, C thẳng hàng  ,MA MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0 
7( )
6
c loai
c

 
 c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 
Câu VI.b : 2. 
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ) ( ' ) = A 
1 3
;0;
2 2
 
 
 
(0; 1;0) ( )M    , Lấy N ( ')  , sao cho: AM = AN => N 
Gia sư: Khổng Minh Châu – Franklin Khong Phone: 0973 875 659 
Dc: 43/12, đường 120, Tân Phú, Q.9 Tp.HCM (08. 6280 9037) TRUNG TÂM GIA SƯ CASSIUS 
AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ) và 
( ' ) chính là đường thẳng AI 
Đáp số: 
1 2
1 3 1 3
2 2 2 2( ) : ;( ) :
1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
x z x z
y y
d d
   
   
   
     
Câu VII.b :TXĐ: 
0
0
x
y



2 2 2
3 3 3
log 3 log log 3 . 2 .
log 12 log log 12 . 3 .
x y
x y
x y y x y x
x x y y x y
    
 
    
2
3 . 2 .x y
y x
y x

 

4
3
4
3
log 2
2log 2
x
y


 


(t/m TXĐ) 

File đính kèm:

  • pdfĐáp án Đề thi thử số 8 - 21.pdf
Bài giảng liên quan