Đề thi thử môn Sinh 12 - Đề 4

Câu 1 Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất:

A) Ôxtralôpitec

B) Parapitec

C) Đriôpitec

D) Crômanhôn

Đáp án B

Câu 2 Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:

A) Ôxtralôpitec

B) Đriôpitec

C) Parapitec

D) Crômanhôn

Đáp án A

 

doc12 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn Sinh 12 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 người hoá thạch Ôxtralopitec
Đáp an	C
Câu 29	Việc giữ lửa đã được thực hiện từ thời kỳ:
A)	Người tối cổ Xinantrôp
B)	Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C)	Người cổ Nêandectan
D)	Người tối cổ Pitêcantrôp
Đáp an	A
Câu30	Việc biết săn thú và dùg thịt thúlàm thức ăn đã được thực hiện từ thời kỳ:
A)	Người cổ Nêandectan
B)	Người tối cổ Pitêcantrôp
C)	Người tối cổ Xinantrôp
D)	Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
Đáp án	C
Câu 31	Hiện tượng thuận tay phải trong lao động đã xuất hiện từ thời kỳ:
A)	Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
B)	Người cổ Nêandectan
C)	Người tối cổ Pitêcantrôp
D)	Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án	D
Câu 32	Loài người đã bắt đầu biết chế tạo công cụ lao động bằng đá từ thời kỳ:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C)	Người cổ Nêandectan
D)	Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án	A
Câu 33	Dấu hiệu nào đã chứng tỏ Xinantrôp đã thuận tay phải trong lao động:
A)	Thể tích hộp sọ lớn từ 850-1220 cm3
B)	Tìm thấy những đồ dùng bằng đá,xương trong hang của Xinantrôp
C)	Biết giữ lửa,biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
D)	Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm
Đáp án	D
Câu 34	Hoá thạch điển hình của người cổ Nêandectan được phát hiện đầu tiên ở:
A)	Đức 
B)	Pháp
C)	Inđônêxia
D)	Nam Phi
Đáp án	A
Câu 35	Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của người cổ Nêandectan:
A)	Khoảng 1400 cm3
B)	Khoảng 1700 cm3
C)	Khoảng 1200 cm3
D)	Khoảng 500 cm3
Đáp án	A
Câu 36	Đặc điểm nào dưới đây không phải của người cổ Nêandectan:
A)	Công cụ lao động khá phong phú, được chế từ đá silic
B)	Sống trong thời kỳ băng hà phát triển
C)	Tiếng nói đã phát triển
D)	Giao tiếp chủ yếu bằng điệu bộ
Đáp án	C
Câu 37	Việc dùng lửa thông thạo được bắt đầu từ giai đoạn:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người cổ Nêandectan
C)	Người hiện đại Crômanhôn
D)	Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án	B
Câu 38	Người Nêandectan sống cách đây:
A)	8 vạn đến 1 triệu năm
B)	Từ 5-70 vạn
C)	Khoảng 3 triệu năm
D)	Từ 5-2 vạn năm
Đáp án	D
Câu 39	Chiều cao của người cổ Nêandectan:
A)	170 cm
B)	120-140 cm
C)	155-166 cm
D)	180 cm
Đáp án	C
Câu 40	Hoá thạch của người cổ Nêandectan được phat hiện ở:
A)	Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B)	Châu Âu
C)	Châu Âu và Châu Phi
D)	Châu Âu và Châu Á
Đáp án	A
Câu 41	Việc chế tạo được công cụ lao động khá phong phú, được chế tạo chủ yếư từ các mảnh đá silic được thấy ở giai đoạn:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người cổ Nêandectan
C)	Người hiện đại Crômanhôn
D)	Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án	B
Câu 42	Loài người bắt đầu sống thành từng đàn chủ yếu trong các hang đá từ giai đoạn:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
	Người tối cổ Xinantrôp
C)	Người cổ Nêandectan
D)	Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án	C
Câu 43	Loài người bắt đầu săn bắt được cả những động vật lớn từ giai đoạn:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người tối cổ Xinantrôp
C)	Người cổ Nêandectan
D)	Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án	C
Câu 44	Trong quá trình phát sinh loài người lồi cằm bắt đầu xuất hiện vào giai đoạn:
A)	Người cổ Nêandectan
B)	Người hiện đại Crômanhôn
C)	Người tối cổ Pitêcantrôp
D)	Người tối cổ Xinantrôp
Đáp án	A
Câu 45	Trong quá trìng phát sinh loài người, việc sử dụng da thú để che thân đã xuất hiện vào giai đoạn:
A)	Người tối cổ Xinantrôp
B)	Người hiện đại Crômanhôn
C)	Người tối cổ Pitêncantrôp
D)	Người cổ Neandectan
Đáp án	D
Câu 46	Trong quá trình phát sinh loài người, việc phân công lao động đã xuất hiện vào giai đoạn:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người cổ Nêandectan
C)	Người tối cổ Xinantrôp
D)	Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án	B
Câu 47	Người hiện đại Crômanhôn sống cách đây :
A)	50-70 vạn năm
B)	5-2 vạn năm
C)	1 vạn năm
D)	3-5 vạn năm
Đáp án	D
Câu 48	Người hiện đại Crômanhôn có chiều cao:
A)	170 cm
B)	120-140 cm
C)	155-166 cm
D)	180 cm
Đáp án	D
Câu 49	Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của gười hiện đại Crômanhôn:
A)	Khoảng 1400 cm3
B)	Khoảng 1700 cm3
C)	Khoảng 120 cm
D)	Khoảng 500 cm
Đáp án	B
Câu 50	Hoá thạch của người hiện đại Crômanhôn được phát hiện ở:
A)	Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B)	Châu Âu
C)	Châu Âu và Châu Phi
D)	Châu Âu và Châu Á
Đáp án	D
Câu 51	Hộp sọ của người Nêandectan khác Crômanhôn ở những điểm sau:
A)	Trán thấp, không có gờ mày,có lồi cằm
B)	Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, đã có lồi cằm
C)	Trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm
D)	Trán rộng và thẳng, gờ lông mày cao, hàm dưới có lồi cằm
Đáp án	C
Câu 52	Dấu hiệu nào chứng tỏ tiếng nói đã phát triển ở người hiện đại Crômanhôn
A)	Hàm dưới có lồi cằm
B)	Hộp sọ có thể tích lớn 1700 cm3
C)	Lao động đã phát triển ở mức độ cao
D)	Trán rộng và thẳng, không có gờ mày
Đáp án	A
Câu 53	Tại sao răng của người hiện đại Crômanhôn to khoẻ và mòn nhiều:
A)	Chưa biết dùng lửa
B)	Do chưa có công cụ để chế biến thức ăn
C)	Do dùng thịt thú làm thức ăn
D)	Do ăn thức ăn rắn và chưa chế biến
Đáp án	D
Câu 54	Người hoá thạch nào đã kết thúc thời đại đồ đá cũ:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người tối cổ Xinantrôp
C)	Người cổ Nêandectan
D)	Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án	D
Câu 55	Giai đoạn người hoá thạch nào đã đánh dấu cho việc chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang giai đoạn tiến hoá xã hội:
A)	Người tối cổ Pitêcantrôp
B)	Người hiện đại Crômanhôn
C)	Người tối cổ Xinantrôp
D)	Người cổ Nêandectan
Đáp án	B
Câu 56	Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về người hiện đại Crômanhôn:
A)	Hàm dưới có lồi cằm rõ
B)	Không còn gờ mày
C)	Trán còn thấp và vát
D)	Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
Đáp án	C
Câu 57	Việc chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn
A)	Người Nêandectan
B)	Người Crômanhôn
C)	Người Xinantrôp
D)	Người Pitêcantrôp
Đáp án	B
Câu 58	Quan hện thị tộc được thay thế bằng chế độ cộng sản nguyên thuỷ vào thời đại:
A)	Đồ đồng, đồ sắt
B)	Đồ đá giữa
C)	Đồ đá cũ
D)	Đồ đá mới
Đáp án	B
Câu 59	Những mầm mống quan niệm tôn giáo xuất hiện vào giai đoạn
A)	Người Pitêcantrôp
B)	Người Nêandectan
C)	Người Crômanhôn
D)	Người Xinantrôp
Đáp án	C
Câu 60	Các tranh vẽ mô tả quá trình sản xuất thấy trong các hang động xuất hiện vào giai đoạn:
A)	Người Pitêcantrôp
B)	Người Nêandectan
C)	Người Xinantrôp
D)	Người Crômanhôn
Đáp án	D
Câu 61	Nội dung nào dưới đây về quá trình phát sinh loài người là không đúng:
A)	Quá trình chuyển biến từ vượn thành người đã diễn ra trên một lãnh thổ tương đối rộng từ Châu Phi, Châu Âu đến tận Châu Á
B)	Các nhà khoa học xếp người Crômanhôn và người ngày nay vào một loài người mới
C)	Người Crômanhôn đã chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang giai đoạn tiến hoá xã hội
D)	Người Crômanhôn đã kết thúc thời đại đồ đá giữa
Đáp án	D
Câu 62	Sự khác biệt giữa người Pitêcantrôp Xinantrôp thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây:
A)	Người Xinantrôp đã biết giữ lửa
B)	Người Pitêcantrôp chưa biết chế tạo công cụ lao động
C)	Người Pitêcantrôp chưa đi thẳng người
D)	Người Xinantrôp đã có lồi cằm
Đáp án	A
Câu 63	Sự giống nhau giữa người Pitêcantrôp va Xinantrôp thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây:
A)	Đã đi thẳng người
B)	Đã biết chế tạo công cụ lao động
C)	Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, răng thô, chưa có lồi cằm
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 64	Sự khác biệt giữa người Nêandectan và Crômanhôn thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây:
A)	Người Crômanhôn đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ lao động tinh xảo
B)	Người Crômanhôn có trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm rõ
C)	Ở thời kỳ người Crômanhôn bắt đầu xuất hiện những mầm mống quan niệm tôn giáo
D)	Tất cả đều đúng
Đáp án	-D
Câu 65	Sự khác biệt giữa người Nêandectan và Crômanhôn thể hiện ở :
A)	Chiều cao và thể tích hộp sọ
B)	Hình dạng hộp sọ
C)	Dáng đi
D)	A và B đều đúng
Đáp án	-D
Câu 66	Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cáthể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sự sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A	Cách li địa lý
B	Cách li sinh thái
C	Cách li sinh sản và sinh thái
D	 Cách li di truyền và cách li sinh sản
Đáp Án	A
Câu 67	Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A	Cách li sinh sản và Cách li di truyền
B	Cách li địa lý và Cách li sinh thái
C	Cách li di truyền
D	 A và B đúng
Đáp Án	-D
Câu 68	Sự phân li tính trạng trong tiến hoá được thúc đẩy bởi quá trình:
A	Tích luỹ các đột biến
B	Sự chọn lọc tự nhiên diễn ra theo những khuynh hướng khác nhau
C	Các cơ chế cách ly
D	Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
Đáp Án	C
Câu 69	Mô tả nào dưới đây là không đúng về vai trò của sự cách ly trong quá trình tiến hoá:
A	Sự cách li ngăn ngừa sự giao phối tự do, do đó làm củng cố và tăng cướngự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
B	Có 4 hình thức cách li là: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền
C	Cách li sinh sản là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến theo hướng khác nhau
D	Cách li địa lý và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu sự xuất hieejn của loài mới
Đáp Án	C
Câu 70	Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong bộ NST, trong kiểu gen mà sự thụ tinh không có kết quả hoặc hợp tử không có khả năng sống, hoặc lai sống được nhưng không có khả năng sinh sản;
A	Cách li sinh sản
B	Cách li sinh thái
C	Cách li di truyền
D	 Cách li địa lí
Đáp Án	C
Câu 71	Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong đặc điểm của cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt động sinh dục mà các thế hệ thuộc các nhóm, các quần thể khác nhau không giao phối với nhau được
A	Cách li sinh thái
B	Cách li sinh sản
C	Cách li di truyền
D	 Cách li địa lý
Đáp Án	B
Câu 72	Hình thức cách li nào xảy ra giữa các nhóm cá thể trong quần thể hoặc giữa các quần thể trong loài sống trong cùng một khu vực địa lý và thích ứng với những điều kiện sinh thái khác
A	Cách li sinh sản
B	Cách li sinh thái
C	Cách li di truyền
D	 Cách li địa lý
Đáp Án	B
Câu 73	Những loài ít di động hoặc không có khả năng di động dễ chịu ảnh hưởng của hình thức cách li nào?
A	Cách li sinh sản
B	Cách li sinh thái
C	Cách li di truyền
D	 Cách li địa lý
Đáp Án	D

File đính kèm:

  • docSinhHoc.doc