Đề thi thử Toán vào Lớp 10 Lần 12
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho phương trình bậc hai:
2
2 2 2 3 0 x m x m (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:
ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO LỚP 10 LẦN 12 Năm 2014 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1: (2.5 điểm) 1) Giải phương trình: 2 4 4 3x x 2) Cho hai biểu thức: 6 10 5 3A và 1 1 1 1 1 B x x với 0; 1x x a) Rút gọn A và B. b) Tìm x, biết 2 B A Bài 2: (2.0 điểm) Cho phương trình bậc hai: 2 2 2 2 3 0x m x m (m là tham số) a) Giải phương trình với m = 1. b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng: 1 2 2 12 2 2x x x x Bài 3: (2.0 điểm) Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong. Nhưng họ chỉ làm chung trong 3 giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác. Người thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người xây xong bức tường trong bao lâu? Bài 4: (2.5 điểm) Cho đường tròn (O;R). Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). Đường vuông góc với MB kẻ từ A cắt tia OM tại H và cắt đường tròn (O) tại K. a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác AMB. b) Gọi I là trung điểm của AK. Đường thẳng OI cắt MA tại N. Chứng minh NK là tiếp tuyến của (O). c) Giả sử OM = 2R. Tính diện tích tam giác AOB theo R. Bài 5: (1.0 điểm) Cho một hình trụ có chiều cao 10 cm và diện tích xung quanh bằng 100 cm2. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. ------------------------------------HẾT---------------------------------- *Ghi chú: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như máy tính Casio fx-570 MS LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 12 Bài 1: (2.5 điểm) 1) Giải phương trình: 2 2 4 4 3 2 3 2 3 (1) x x x x Nếu 2 0x hay 2x thì: (1) 2 3 3 2 x x 5x (nhận) Nếu 2 0x hay 2x thì: (1) ( 2) 3 2 3 3 2 1 x x x x 1x (nhận) Vậy: Tập nghiệm của phương trình là: 5; 1S 2a) Rút gọn A và B. 6 10 5 3 2 5 3 5 3 2 2 A A A 1 1 1 1 1 B x x với 0; 1x x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x x x x B x x x x x B x x x B x 2b) Tìm x, biết 2 B A 1 112 2 4 1 4( 1) 12 2 5 1 4 4 4 1 4 3 5 3 x B xxA x x x x x x x x x Bài 2: (2.0 điểm) a) Giải phương trình với m = 1. 2 2 2 2 3 0x m x m (1) Với m = 1, ta có: 2 2 (1) 2 1 2 2.1 3 0 1 6 5 0 6 5 x x a x x b c Ta có: 1 ( 6) 5 0a b c Phương trình có hai nghiệm: 1 2 1 5 5 1 x c x a Vậy: Tập nghiệm của phương trình là: 1;5S b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. 2 2 2 2 3 0x m x m (1) 1 2( 2) ' ( 2) 2 3 a b m b m c m 2 2 2 2 2 ' ' ' ( 2) 1.(2 3) ' 4 4 2 3 ' 2 1 ' 1 0 b ac m m m m m m m m m Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. [đpcm] c) Chứng minh rằng: 1 2 2 12 2 2x x x x 2 2 2 2 3 0x m x m (1) Theo định lý Vi-ét, ta có: 1 2 1 2 2( 2) 2( 2) 1 2 3 2 3 1 b m x x m a c m x x m a Ta có: 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2.2 2 2 2 3 4 8 4 6 x x x x x x x x x x x x x x m m m m 2 [đpcm] Bài 3: (2.0 điểm) Gọi x (giờ) là thời gian để người thứ nhất xây xong bức tường 15 4 x y (giờ) là thời gian để người thứ hai xây xong bức tường 15 4 y Trong 1 giờ, người thứ nhất xây được: 1 x (bức tường) Trong 1 giờ, người thứ hai xây được: 1 y (bức tường) Trong 1 giờ, cả hai người xây được: 1 4 15 15 4 (bức tường) Theo đề bài, ta có hệ phương trình: 1 1 4 1 1 4 15 15 ( ) 1 1 1 1 1 3 3 2 1 3 5 1 x y x y I x y y x y Đặt: 1 1 X x Y y Hệ (I) trở thành: 4 4 1 1 4 4 15 15 10 6 15 15 4 1 1 3 5 13 5 1 3 5 1 15 10 10 X Y X X X Y X Y Y YX Y X Y Y Y Do đó: 1 1 66 1 1 10 10 xx y y (nhận) Trả lời: Người thứ nhất xây xong bức tường trong 6 giờ. Người thứ hai xây xong bức tường trong 10 giờ. Bài 4: (2.5 điểm) GT (O;R); ( )M O ; MA OA ; MB OB ; Ax MB ; Ax OM H ; Ax O K ; IA = IK; OI MA N ; OM = 2R KL a) H là trực tâm của tam giác AMB. b) NK là tiếp tuyến của (O). c) ?AOBS a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác AMB. Trong đường tròn (O), ta có: MA và MB là hai tiếp tuyến (gt) ¶ ¶ 1 2 MA MB M M (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Xét MAB , ta có: MA = MB (cmt) MAB cân tại M. Ta lại có: ¶ ¶1 2M M (cmt) MH là đường phân giác cũng là đường cao. Mặt khác, ta có: AH MB (gt) Hay: AH là đường cao thứ hai của tam giác MAB. Do đó: H là trực tâm của tam giác AMB. [đpcm] b) Chứng minh NK là tiếp tuyến của (O) Trong OAK , ta có: OA = OK (bán kính) OAK cân tại O. Ta lại có: IA = IK (gt) OI là đường trung tuyến cũng là đường phân giác · ·AON KON Xét AON và KON , ta có: OA = OK (bán kính) · ·AON KON (cmt) ON là cạnh chung AON KON (c-g-c) · ·NAO NKO Mà · 090NAO (gt) Nên: · 090NKO hay NK OK 1 2 1 2 Trong đường tròn (O), ta có: NK OK (cmt) NK là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính diện tích tam giác AOB theo R: Trong AOM vuông tại A, ta có: µ 0 cos cos 2 1 cos 2 60 AO O OM R O R O O Do đó: · µ 0 02. 2.60 120AOB O 0 2 2 1 . .sin 2 1 sin120 2 1 3 2 2 3 4 AOB AOB AOB AOB S OA OB O S R R S R R S Bài 5: (1.0 điểm) Bán kính đáy của hình trụ là: 2 100 2 .10 5 ( ) xqS rh r r cm Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2. 100 2. .5 150 ( ) tp xq day tp tp S S S S S cm Thể tích của hình trụ là: 2 2 3 5 10 250 ( ) V r h V V cm
File đính kèm:
- DE THI THU TOAN VAO LOP 10 LAN 12.pdf