Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 132

Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?

A. File, Print B. Edit, Select All C. File, Page Setup D. Edit, Replace

Câu 2: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?

A. F9 B. F10 C. Ctrl+A D. Ctrl+X

Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?

A. File, Save B. File, Save As C. File, New D. File, Close

Câu 4: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?

A. Format, Frames B. Format, Paragragh

C. Format, Drop Cap D. Format, Change Case

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Print	B. Edit, Select All	C. File, Page Setup	D. Edit, Replace
Câu 2: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F9	B. F10	C. Ctrl+A	D. Ctrl+X
Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save	B. File, Save As	C. File, New	D. File, Close
Câu 4: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Frames	B. Format, Paragragh
C. Format, Drop Cap	D. Format, Change Case
Câu 5: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. @	B. %	C. +	D. *
Câu 6: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Format, Paragraph	C. Format, Font	D. Insert, Picture
Câu 7: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Table	B. Insert, Chart	C. Insert, Hyperlink	D. Insert, Text Box
Câu 8: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu ?	B. Dấu *	C. Dấu @	D. Dấu #
Câu 9: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap	B. Format, Frames
C. Format, Paragragh	D. Format, Change Case
Câu 10: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options	B. Start, Programs
C. Start, Search	D. Start, Settings, Control Panel, Display
Câu 11: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide	B. Insert, Slide Number
C. Insert, New Slide	D. Insert, Object
Câu 12: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. HP.com	B. Windows.com	C. Intel.com	D. Google.com.vn
Câu 13: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng	B. Hiển thị cây thư mục
C. Khởi động máy tính	D. Tắt máy tính
Câu 14: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. Network Connection	B. Windows Explorer
C. My Network places	D. Internet Explorer
Câu 15: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Tiles	B. View, Icons	C. View, Refresh	D. View, List
Câu 16: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink	B. View, Header and Footer
C. Insert, Header and Footer	D. View, Zoom
Câu 17: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide	B. Insert, Object
C. Insert, New Slide	D. Insert, Slide Number
Câu 18: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?	B. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
C. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?	D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 19: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Merge Cells	B. Table, Select	C. Table, Split Cells	D. Table, Sort
Câu 20: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên hộp thư	B. Tên người quản trị mạng
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ
Câu 21: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, Open	B. File, Close	C. File, New	D. File, Save
Câu 22: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ	B. Tên địa chỉ Website
C. Tên người quản trị mạng	D. Tên người đang truy cập mạng
Câu 23: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. -	B. $	C. @	D. *
Câu 24: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. CDROM	B. Đĩa cứng	C. RAM	D. Đĩa USB
Câu 25: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa USB	B. Đĩa cứng	C. ROM	D. Đĩa mềm
Câu 26: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 28 MB	B. 29 MB	C. 27 MB	D. 210 MB
Câu 27: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Cut	B. Edit, Find	C. Edit, Undo Typing	D. Edit, Repeat Typing
Câu 28: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Mouse	B. Máy in	C. Đĩa mềm	D. Bàn phím
Câu 29: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Select	B. Table, Merge Cells	C. Table, Split Cells	D. Table, Sort
Câu 30: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Symbol	B. Insert, Picture	C. Insert, Break	D. Insert, Text Box
Câu 31: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. NOTEPAD	B. WORD	C. EXCEL	D. WINDOWS
Câu 32: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Find	B. Edit, Clear	C. Edit, Select All	D. Edit, Paste
Câu 33: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Cây folder (cây thư mục)
B. Hỗn độn, không xác định
C. Ngăn xếp chồng chất
D. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,
Câu 34: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Font	B. Format, Borders and Shading
C. Format, Autoformat	D. Format, Theme
Câu 35: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. UBND tỉnh Đồng Tháp	B. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
C. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp	D. Sở Y tế Đồng Tháp
Câu 36: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WINDOWS	B. WORD	C. DOS	D. LINUX
Câu 37: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Slide Sorter	B. View, Slide Show	C. View, Normal	D. View, Note page
Câu 38: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	B. Nhập địa chỉ Website cần truy cập
C. Tra cứu thư viện của Windows	D. Mở hộp thư điện tử cá nhân
Câu 39: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Start, Run	B. Start, Settings	C. Recycle bin	D. Turn Off Computer
Câu 40: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Run	B. Start, Settings	C. Start, Search	D. Start, Programs
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_132.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan