Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 209
Câu 1: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa USB B. Đĩa mềm C. Đĩa cứng D. ROM
Câu 2: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Refresh B. View, Tiles C. View, List D. View, Icons
Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save As B. File, New C. File, Save D. File, Close
Câu 4: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
B. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
C. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
D. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ------------------------------------------------------------------- (40 câu trắc nghiệm) KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT Ngày thi: 08/02/2009 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ? A. Đĩa USB B. Đĩa mềm C. Đĩa cứng D. ROM Câu 2: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ? A. View, Refresh B. View, Tiles C. View, List D. View, Icons Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ? A. File, Save As B. File, New C. File, Save D. File, Close Câu 4: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì? A. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM? B. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ? C. Dữ liệu chứa trong CDROM ? D. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM? Câu 5: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ? A. Tên hộp thư B. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ C. Tên người đang truy cập mạng D. Tên người quản trị mạng Câu 6: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ? A. Insert, Table B. Insert, Chart C. Insert, Hyperlink D. Insert, Text Box Câu 7: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ? A. F10 B. F9 C. Ctrl+A D. Ctrl+X Câu 8: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ? A. Format, Drop Cap B. Format, Frames C. Format, Paragragh D. Format, Change Case Câu 9: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ? A. Format, Borders and Shading B. Format, Theme C. Format, Font D. Format, Autoformat Câu 10: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ? A. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp B. Sở Y tế Đồng Tháp C. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp D. UBND tỉnh Đồng Tháp Câu 11: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ? A. Insert, Symbol B. Insert, Picture C. Insert, Break D. Insert, Text Box Câu 12: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ? A. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng B. Hiển thị cây thư mục C. Khởi động máy tính D. Tắt máy tính Câu 13: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là? A. Network Connection B. Windows Explorer C. My Network places D. Internet Explorer Câu 14: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ? A. Insert, Object B. Format, Paragraph C. Format, Font D. Insert, Picture Câu 15: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ? A. Insert, Slide Number B. Insert, New Slide C. Insert, Object D. Insert, Duplicate Slide Câu 16: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ? A. Edit, Find B. Edit, Cut C. Edit, Undo Typing D. Edit, Repeat Typing Câu 17: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin? A. Mouse B. Máy in C. Đĩa mềm D. Bàn phím Câu 18: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ? A. Table, Merge Cells B. Table, Select C. Table, Split Cells D. Table, Sort Câu 19: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ? A. @ B. + C. % D. * Câu 20: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ? A. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân B. Nhập địa chỉ Website cần truy cập C. Tra cứu thư viện của Windows D. Mở hộp thư điện tử cá nhân Câu 21: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ? A. @ B. * C. - D. $ Câu 22: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ? A. Intel.com B. Google.com.vn C. Windows.com D. HP.com Câu 23: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ? A. Start, Settings, Control Panel, Display B. Start, Search C. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options D. Start, Programs Câu 24: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ? A. File, Print B. Edit, Select All C. File, Page Setup D. Edit, Replace Câu 25: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện? A. CDROM B. Đĩa cứng C. RAM D. Đĩa USB Câu 26: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ? A. Tên địa chỉ Website B. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ C. Tên người đang truy cập mạng D. Tên người quản trị mạng Câu 27: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ? A. Format, Frames B. Format, Paragragh C. Format, Change Case D. Format, Drop Cap Câu 28: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ? A. Table, Select B. Table, Merge Cells C. Table, Split Cells D. Table, Sort Câu 29: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ? A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, Object C. Insert, New Slide D. Insert, Slide Number Câu 30: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)? A. NOTEPAD B. WORD C. EXCEL D. WINDOWS Câu 31: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ? A. Edit, Find B. Edit, Select All C. Edit, Paste D. Edit, Clear Câu 32: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng? A. Cây folder (cây thư mục) B. Hỗn độn, không xác định C. Ngăn xếp chồng chất D. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo, Câu 33: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ? A. File, Close B. File, Open C. File, New D. File, Save Câu 34: 1GB bằng bao nhiêu MB? A. 29 MB B. 210 MB C. 28 MB D. 27 MB Câu 35: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng? A. WINDOWS B. WORD C. DOS D. LINUX Câu 36: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ? A. View, Slide Sorter B. View, Slide Show C. View, Normal D. View, Note page Câu 37: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ? A. Dấu # B. Dấu ? C. Dấu * D. Dấu @ Câu 38: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ? A. Start, Search B. Start, Run C. Start, Settings D. Start, Programs Câu 39: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ? A. Insert, Hyperlink B. Insert, Header and Footer C. View, Zoom D. View, Header and Footer Câu 40: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh? A. Start, Settings B. Recycle bin C. Start, Run D. Turn Off Computer ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THGV_LT_209.doc
- THGV_LT_dapancacmade.xls