Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 485
Câu 1: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Programs B. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options
C. Start, Settings, Control Panel, Display D. Start, Search
Câu 2: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Split Cells B. Table, Merge Cells C. Table, Select D. Table, Sort
Câu 3: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Intel.com B. Google.com.vn C. Windows.com D. HP.com
Câu 4: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 28 MB B. 29 MB C. 210 MB D. 27 MB
Câu 5: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ------------------------------------------------------------------- (40 câu trắc nghiệm) KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT Ngày thi: 08/02/2009 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ? A. Start, Programs B. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options C. Start, Settings, Control Panel, Display D. Start, Search Câu 2: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ? A. Table, Split Cells B. Table, Merge Cells C. Table, Select D. Table, Sort Câu 3: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ? A. Intel.com B. Google.com.vn C. Windows.com D. HP.com Câu 4: 1GB bằng bao nhiêu MB? A. 28 MB B. 29 MB C. 210 MB D. 27 MB Câu 5: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ? A. File, Save B. File, Save As C. File, Close D. File, New Câu 6: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ? A. Tắt máy tính B. Hiển thị cây thư mục C. Khởi động máy tính D. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng Câu 7: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ? A. * B. @ C. + D. % Câu 8: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ? A. * B. - C. @ D. $ Câu 9: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ? A. Edit, Find B. Edit, Select All C. Edit, Paste D. Edit, Clear Câu 10: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ? A. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp B. Sở Y tế Đồng Tháp C. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp D. UBND tỉnh Đồng Tháp Câu 11: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ? A. Insert, Slide Number B. Insert, New Slide C. Insert, Object D. Insert, Duplicate Slide Câu 12: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ? A. Edit, Select All B. File, Print C. File, Page Setup D. Edit, Replace Câu 13: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là? A. My Network places B. Windows Explorer C. Network Connection D. Internet Explorer Câu 14: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin? A. Đĩa mềm B. Máy in C. Bàn phím D. Mouse Câu 15: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ? A. Insert, Hyperlink B. Insert, Header and Footer C. View, Zoom D. View, Header and Footer Câu 16: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ? A. Nhập địa chỉ Website cần truy cập B. Tra cứu thư viện của Windows C. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân D. Mở hộp thư điện tử cá nhân Câu 17: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ? A. Table, Sort B. Table, Select C. Table, Merge Cells D. Table, Split Cells Câu 18: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì? A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ? B. Dữ liệu chứa trong CDROM ? C. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM? D. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM? Câu 19: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ? A. Tên địa chỉ Website B. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ C. Tên người đang truy cập mạng D. Tên người quản trị mạng Câu 20: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ? A. Insert, Object B. Insert, Duplicate Slide C. Insert, Slide Number D. Insert, New Slide Câu 21: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ? A. Ctrl+X B. F9 C. Ctrl+A D. F10 Câu 22: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ? A. Insert, Chart B. Insert, Table C. Insert, Text Box D. Insert, Hyperlink Câu 23: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ? A. Start, Search B. Start, Run C. Start, Settings D. Start, Programs Câu 24: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ? A. Edit, Undo Typing B. Edit, Cut C. Edit, Repeat Typing D. Edit, Find Câu 25: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ? A. Dấu * B. Dấu # C. Dấu ? D. Dấu @ Câu 26: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện? A. CDROM B. RAM C. Đĩa cứng D. Đĩa USB Câu 27: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ? A. Format, Frames B. Format, Paragragh C. Format, Change Case D. Format, Drop Cap Câu 28: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ? A. View, Note page B. View, Slide Show C. View, Slide Sorter D. View, Normal Câu 29: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ? A. Đĩa cứng B. ROM C. Đĩa USB D. Đĩa mềm Câu 30: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ? A. View, Icons B. View, Refresh C. View, List D. View, Tiles Câu 31: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng? A. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo, B. Hỗn độn, không xác định C. Cây folder (cây thư mục) D. Ngăn xếp chồng chất Câu 32: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ? A. Format, Drop Cap B. Format, Frames C. Format, Paragragh D. Format, Change Case Câu 33: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng? A. WINDOWS B. WORD C. DOS D. LINUX Câu 34: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ? A. Format, Paragraph B. Insert, Picture C. Insert, Object D. Format, Font Câu 35: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ? A. File, Close B. File, Save C. File, Open D. File, New Câu 36: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)? A. WINDOWS B. EXCEL C. WORD D. NOTEPAD Câu 37: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh? A. Turn Off Computer B. Start, Settings C. Start, Run D. Recycle bin Câu 38: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ? A. Tên người quản trị mạng B. Tên người đang truy cập mạng C. Tên hộp thư D. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ Câu 39: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ? A. Insert, Picture B. Insert, Symbol C. Insert, Break D. Insert, Text Box Câu 40: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ? A. Format, Borders and Shading B. Format, Font C. Format, Autoformat D. Format, Theme ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THGV_LT_485.doc
- THGV_LT_dapancacmade.xls