Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 682

Câu 1: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?

A. Insert, Hyperlink B. Insert, Table C. Insert, Chart D. Insert, Text Box

Câu 2: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?

A. Format, Borders and Shading B. Format, Font

C. Format, Autoformat D. Format, Theme

Câu 3: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?

A. Insert, Object B. Insert, Duplicate Slide

C. Insert, Slide Number D. Insert, New Slide

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 682, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink	B. Insert, Table	C. Insert, Chart	D. Insert, Text Box
Câu 2: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Borders and Shading	B. Format, Font
C. Format, Autoformat	D. Format, Theme
Câu 3: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Insert, Duplicate Slide
C. Insert, Slide Number	D. Insert, New Slide
Câu 4: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F10	B. Ctrl+A	C. Ctrl+X	D. F9
Câu 5: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Header and Footer	B. View, Zoom
C. View, Header and Footer	D. Insert, Hyperlink
Câu 6: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options
B. Start, Programs
C. Start, Search
D. Start, Settings, Control Panel, Display
Câu 7: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. CDROM	B. RAM	C. Đĩa cứng	D. Đĩa USB
Câu 8: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Nhập địa chỉ Website cần truy cập	B. Tra cứu thư viện của Windows
C. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	D. Mở hộp thư điện tử cá nhân
Câu 9: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Print	B. File, Page Setup	C. Edit, Replace	D. Edit, Select All
Câu 10: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. *	B. %	C. @	D. +
Câu 11: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Split Cells	C. Table, Merge Cells	D. Table, Select
Câu 12: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 13: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, New	B. File, Close	C. File, Save	D. File, Save As
Câu 14: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Programs	B. Start, Run	C. Start, Settings	D. Start, Search
Câu 15: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 210 MB	B. 29 MB	C. 27 MB	D. 28 MB
Câu 16: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Format, Paragraph	B. Insert, Picture	C. Insert, Object	D. Format, Font
Câu 17: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa cứng	B. Đĩa mềm	C. ROM	D. Đĩa USB
Câu 18: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap	B. Format, Paragragh
C. Format, Frames	D. Format, Change Case
Câu 19: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Windows.com	B. Intel.com	C. HP.com	D. Google.com.vn
Câu 20: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Tiles	B. View, Refresh	C. View, Icons	D. View, List
Câu 21: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Paragragh	B. Format, Drop Cap
C. Format, Frames	D. Format, Change Case
Câu 22: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ	B. Tên địa chỉ Website
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người quản trị mạng
Câu 23: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Note page	B. View, Slide Sorter	C. View, Slide Show	D. View, Normal
Câu 24: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, New Slide	B. Insert, Duplicate Slide
C. Insert, Object	D. Insert, Slide Number
Câu 25: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu #	B. Dấu ?	C. Dấu *	D. Dấu @
Câu 26: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Máy in	B. Mouse	C. Đĩa mềm	D. Bàn phím
Câu 27: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, Close	B. File, Open	C. File, New	D. File, Save
Câu 28: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Clear	B. Edit, Find	C. Edit, Paste	D. Edit, Select All
Câu 29: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. @	B. $	C. *	D. -
Câu 30: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Select	D. Table, Split Cells
Câu 31: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. WINDOWS	B. EXCEL	C. WORD	D. NOTEPAD
Câu 32: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. UBND tỉnh Đồng Tháp	B. Sở Y tế Đồng Tháp
C. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp	D. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp
Câu 33: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Ngăn xếp chồng chất	B. Cây folder (cây thư mục)
C. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,	D. Hỗn độn, không xác định
Câu 34: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Start, Settings	B. Turn Off Computer	C. Start, Run	D. Recycle bin
Câu 35: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. My Network places	B. Internet Explorer
C. Windows Explorer	D. Network Connection
Câu 36: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WORD	B. LINUX	C. WINDOWS	D. DOS
Câu 37: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Khởi động máy tính	B. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng
C. Hiển thị cây thư mục	D. Tắt máy tính
Câu 38: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Cut	B. Edit, Undo Typing	C. Edit, Repeat Typing	D. Edit, Find
Câu 39: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Text Box	B. Insert, Break	C. Insert, Picture	D. Insert, Symbol
Câu 40: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên người quản trị mạng	B. Tên người đang truy cập mạng
C. Tên hộp thư	D. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_628.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan