Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 743

Câu 1: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?

A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, New Slide

C. Insert, Object D. Insert, Slide Number

Câu 2: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?

A. Insert, Text Box B. Insert, Chart C. Insert, Table D. Insert, Hyperlink

Câu 3: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?

A. UBND tỉnh Đồng Tháp B. Sở Y tế Đồng Tháp

C. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp D. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 743, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 743
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide	B. Insert, New Slide
C. Insert, Object	D. Insert, Slide Number
Câu 2: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Text Box	B. Insert, Chart	C. Insert, Table	D. Insert, Hyperlink
Câu 3: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. UBND tỉnh Đồng Tháp	B. Sở Y tế Đồng Tháp
C. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp	D. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp
Câu 4: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 5: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Tiles	B. View, Refresh	C. View, Icons	D. View, List
Câu 6: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. WINDOWS	B. EXCEL	C. WORD	D. NOTEPAD
Câu 7: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Nhập địa chỉ Website cần truy cập	B. Mở hộp thư điện tử cá nhân
C. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	D. Tra cứu thư viện của Windows
Câu 8: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 210 MB	B. 29 MB	C. 27 MB	D. 28 MB
Câu 9: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Run	B. Start, Search	C. Start, Programs	D. Start, Settings
Câu 10: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ	B. Tên địa chỉ Website
C. Tên người đang truy cập mạng	D. Tên người quản trị mạng
Câu 11: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Insert, New Slide
C. Insert, Slide Number	D. Insert, Duplicate Slide
Câu 12: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap	B. Format, Paragragh
C. Format, Frames	D. Format, Change Case
Câu 13: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Khởi động máy tính	B. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng
C. Hiển thị cây thư mục	D. Tắt máy tính
Câu 14: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Ngăn xếp chồng chất	B. Hỗn độn, không xác định
C. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,	D. Cây folder (cây thư mục)
Câu 15: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Object	B. Format, Paragraph	C. Format, Font	D. Insert, Picture
Câu 16: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa cứng	B. Đĩa mềm	C. ROM	D. Đĩa USB
Câu 17: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên người quản trị mạng	B. Tên người đang truy cập mạng
C. Tên hộp thư	D. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ
Câu 18: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. Đĩa USB	B. RAM	C. CDROM	D. Đĩa cứng
Câu 19: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu @	B. Dấu *	C. Dấu #	D. Dấu ?
Câu 20: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, Close	B. File, Open	C. File, New	D. File, Save
Câu 21: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Find	B. Edit, Clear	C. Edit, Paste	D. Edit, Select All
Câu 22: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Note page	B. View, Slide Sorter	C. View, Slide Show	D. View, Normal
Câu 23: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Turn Off Computer	B. Start, Run	C. Start, Settings	D. Recycle bin
Câu 24: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Máy in	B. Mouse	C. Đĩa mềm	D. Bàn phím
Câu 25: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. %	B. +	C. @	D. *
Câu 26: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. View, Zoom	B. Insert, Hyperlink
C. Insert, Header and Footer	D. View, Header and Footer
Câu 27: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Intel.com	B. HP.com	C. Google.com.vn	D. Windows.com
Câu 28: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Repeat Typing	B. Edit, Find	C. Edit, Undo Typing	D. Edit, Cut
Câu 29: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Select	D. Table, Split Cells
Câu 30: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Display
B. Start, Search
C. Start, Programs
D. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options
Câu 31: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Theme	B. Format, Font
C. Format, Autoformat	D. Format, Borders and Shading
Câu 32: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Frames	B. Format, Change Case
C. Format, Paragragh	D. Format, Drop Cap
Câu 33: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Select All	B. File, Page Setup	C. Edit, Replace	D. File, Print
Câu 34: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. My Network places	B. Network Connection
C. Windows Explorer	D. Internet Explorer
Câu 35: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WORD	B. LINUX	C. WINDOWS	D. DOS
Câu 36: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save	B. File, Close	C. File, Save As	D. File, New
Câu 37: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. Ctrl+A	B. Ctrl+X	C. F9	D. F10
Câu 38: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Split Cells	D. Table, Select
Câu 39: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. @	B. $	C. *	D. -
Câu 40: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Text Box	B. Insert, Break	C. Insert, Picture	D. Insert, Symbol
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_743.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan