Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 896

Câu 1: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?

A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?

B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?

C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?

D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?

Câu 2: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?

A. Table, Sort B. Table, Merge Cells C. Table, Select D. Table, Split Cells

Câu 3: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?

A. Intel.com B. HP.com C. Google.com.vn D. Windows.com

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học căn bản dành cho giáo viên - Đề thi trắc nghiệm môn: Lý thuyết - Mã đề thi 896, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề); 
Mã đề thi 896
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ?
B. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM?
C. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 2: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Select	D. Table, Split Cells
Câu 3: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. Intel.com	B. HP.com	C. Google.com.vn	D. Windows.com
Câu 4: Windows quản lý thư mục và tập tin dưới dạng?
A. Ngăn xếp chồng chất
B. Hỗn độn, không xác định
C. Trang dữ liệu như: trang tài liệu, trang sách, trang báo,
D. Cây folder (cây thư mục)
Câu 5: Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành (phần mềm hệ thống)?
A. EXCEL	B. WINDOWS	C. NOTEPAD	D. WORD
Câu 6: Trong cửa sổ trình duyệt Internet; thanh Address dùng để ?
A. Tra cứu thư viện của Windows	B. Mở hộp thư điện tử cá nhân
C. Nhập tên hộp thư điện tử cá nhân	D. Nhập địa chỉ Website cần truy cập
Câu 7: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. View, Zoom	B. Insert, Header and Footer
C. Insert, Hyperlink	D. View, Header and Footer
Câu 8: Trong cửa sổ Word, đóng khung và tô nền; chọn lệnh ?
A. Format, Theme	B. Format, Font
C. Format, Autoformat	D. Format, Borders and Shading
Câu 9: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu @	B. Dấu #	C. Dấu *	D. Dấu ?
Câu 10: Trong cửa sổ Word, phục hồi 1 thao tác lệnh kế trước; chọn lệnh ?
A. Edit, Find	B. Edit, Cut	C. Edit, Undo Typing	D. Edit, Repeat Typing
Câu 11: 1GB bằng bao nhiêu MB?
A. 28 MB	B. 210 MB	C. 27 MB	D. 29 MB
Câu 12: Bộ nhớ nào chỉ đọc thông tin ?
A. Đĩa cứng	B. ROM	C. Đĩa USB	D. Đĩa mềm
Câu 13: Trong Windows, muốn tìm kiếm files/folders; chọn lệnh ?
A. Start, Settings	B. Start, Run	C. Start, Search	D. Start, Programs
Câu 14: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; @yahoo.com.vn là ?
A. Tên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ	B. Tên người đang truy cập mạng
C. Tên người quản trị mạng	D. Tên địa chỉ Website
Câu 15: Muốn phục hồi folder, tập tin bị xóa; ta chọn biểu tượng hoặc lệnh?
A. Recycle bin	B. Start, Settings	C. Turn Off Computer	D. Start, Run
Câu 16: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Print	B. Edit, Replace	C. File, Page Setup	D. Edit, Select All
Câu 17: Thiết bị nào sau đây chỉ là thiết bị xuất thông tin?
A. Máy in	B. Mouse	C. Đĩa mềm	D. Bàn phím
Câu 18: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, List	B. View, Icons	C. View, Refresh	D. View, Tiles
Câu 19: Trong cửa sổ Word, tìm từ; chọn lệnh ?
A. Edit, Find	B. Edit, Clear	C. Edit, Paste	D. Edit, Select All
Câu 20: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run dùng để ?
A. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng	B. Tắt máy tính
C. Khởi động máy tính	D. Hiển thị cây thư mục
Câu 21: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. My Network places	B. Network Connection
C. Internet Explorer	D. Windows Explorer
Câu 22: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Display	B. Start, Search
C. Start, Programs	D. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options
Câu 23: Có thông tin: Thanhhai2009@yahoo.com.vn ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên người đang truy cập mạng	B. Tên hộp thư
C. Tên người thiết kế hệ thống máy chủ	D. Tên người quản trị mạng
Câu 24: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. %	B. +	C. @	D. *
Câu 25: Trong cửa sổ Word, chèn ảnh; chọn lệnh ?
A. Insert, Text Box	B. Insert, Break	C. Insert, Symbol	D. Insert, Picture
Câu 26: Có địa chỉ Website: www.dongthap.gov.vn; đây là địa chỉ Website của ?
A. Sở Giao thông Vận tải Đồng Tháp	B. Sở Y tế Đồng Tháp
C. UBND tỉnh Đồng Tháp	D. Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
Câu 27: Bộ nhớ nào: ghi được, đọc được và mất dữ liệu khi bị mất điện?
A. CDROM	B. RAM	C. Đĩa cứng	D. Đĩa USB
Câu 28: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, New	B. File, Close	C. File, Save As	D. File, Save
Câu 29: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin mới; chọn lệnh ?
A. File, Open	B. File, Close	C. File, New	D. File, Save
Câu 30: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Slide Number	B. Insert, Object
C. Insert, New Slide	D. Insert, Duplicate Slide
Câu 31: Trong cửa sổ Word, tách 1 ô thành nhiều ô; chọn lệnh ?
A. Table, Sort	B. Table, Merge Cells	C. Table, Select	D. Table, Split Cells
Câu 32: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Frames	B. Format, Change Case
C. Format, Drop Cap	D. Format, Paragragh
Câu 33: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Picture	B. Insert, Object	C. Format, Font	D. Format, Paragraph
Câu 34: Phần mềm nào sau đây gọi là chương trình ứng dụng?
A. WORD	B. LINUX	C. WINDOWS	D. DOS
Câu 35: Trong cửa sổ PowerPoint, hiển thị (thực thi) 1 slide; chọn lệnh ?
A. View, Slide Sorter	B. View, Note page	C. View, Slide Show	D. View, Normal
Câu 36: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. Ctrl+A	B. Ctrl+X	C. F9	D. F10
Câu 37: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide	B. Insert, Object
C. Insert, New Slide	D. Insert, Slide Number
Câu 38: Trong cửa sổ Windows Explorer, che 1 cấp thư mục chọn kí hiệu ?
A. @	B. $	C. *	D. -
Câu 39: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Change Case	B. Format, Frames
C. Format, Drop Cap	D. Format, Paragragh
Câu 40: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink	B. Insert, Chart	C. Insert, Text Box	D. Insert, Table
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHGV_LT_896.doc
  • xlsTHGV_LT_dapancacmade.xls
Bài giảng liên quan