Đề Thi Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông Trường PT DTNT Tỉnh Môn Thi Vật Lý

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:

 A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.

 C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha cực đại.

Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O dọc theo trục OX với biên độ A, chu kỳ T . Tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kỳ là:

A. A/T. B. 2A/T. C. 3A/T. D. 4A/T.

Câu 3. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng K =200N/m. Giả sử vật dao động điều hoà với biên độ A =2cm. Thế năng và động năng của vật lúc x = -1 cm là:

 A - 0,01J và 0,03J B. 1J và 3J C. 0,01J và 0,03J D. 400J và 1200J

Câu 4. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là

A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 0,5 s.

Câu 5. Dao động cưỡng bức có:

A. Biên độ tăng dần B. Biên độ không đổi và chu kì bằng chu kì của ngoại lực.

C. Biên độ giảm dần D. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào cấu trúc của hệ.

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos( t + /3) (cm); x2 = 5cos t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình

 A. x = 5 cos( t - /4 ) (cm) B.x = 5 cos( t + /6) (cm)

 C. x = 5cos( t + /4) (cm) D.x = 5cos( t - /3) (cm)

 

doc7 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông Trường PT DTNT Tỉnh Môn Thi Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ng mạnh.
Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.
Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng nhỏ thì nó cản trở càng yếu.
Câu 13. Đặt một hiệu điện thế u = 200.cos (100 pt + p/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 
A. i = cos (100pt + 2p/3 ) (A). 	C. i = 2 cos ( 100pt + p/3 ) (A).
B. i = cos (100pt - p/3 ) (A). 	D. i = cos (100pt - 2p/3 ) (A).
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn thuần cảm có , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là:
 A. 100 	B. 150	 C. 75 D. 125
Câu 15. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100 W , L = 2/p H và C = 10 –4/p F. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Tính tổng trở của mạch.
 A. 100Ö2 W B. 200 W C. 160 W D. 300 W Câu 16. Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm.	B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.	D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 18. Gọi Io là giá trị dòng điện cực đại, Uo là giá trị điện áp cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC . Công thức liên hệ giữa L, C, Io , Uo là
 A. ; 	B.; 	
C. ; 	 D. 
Câu 19. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ tự do. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch bằng
A. 12,56.10-5s. 	B. 12,56.10-4s. 	C. 6,28.10-5s. D. 6,28.10-4s. 
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 21. Trong thí nghiệm với khe Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,4 thì khoảng vân đo được 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,7 thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?
A. 0,3mm	B. 0,45mm	C. 0,35mm	D. 0,4mm
Câu 22. Điều nào sau đây sai khi nói về máy quang phổ?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
C. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
Câu 23. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng bậc 2.
Câu 24. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng .
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 25. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là .Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại đó là:
A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev
Câu 26. Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P = 100W. Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là 0,589mm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phôtôn ? Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vậntốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
A. 12.1022	B. 9.1018	 C. 6.1024	 D. 9.1021
Câu 27. Nếu ánh sáng kích thích có màu chàm, ánh sáng huỳnh quang không thể là:
A. Ánh sáng vàng	B. Ánh sáng lam	C. Ánh sáng tím	D. Ánh sáng đỏ
Câu 28. Pôlôni phóng xạ theo phương trình: , hạt nhân X là
A. hạt α.	B. êlectron.	C. pôzitron	D. prôtôn
Câu 29. Trong hạt nhân nguyên tử c ó
A. 23 prôtôn và 11 nơtron.	 B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 34 prôtôn và 23 nơtron.	D. 12 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 30. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
	A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.	B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
	C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.	D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 31. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 32. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là
A. Mộc tinh. 	B. Thổ tinh. 	
C. Hải Vương tinh. 	D. Thiên Vương tinh.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 34. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng mặt nước, tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s; cần rung có tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 0,526cm. B. 0,625cm C. 0,325cm D. 0,425cm.
Câu 35.Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D.có giá trị hiệu dụng tăng.
Câu 36.Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Ucosωt. Khi điện trở R có giá trị bằng R1 hoặc bằng 4R1 thì đoạn mạch có cùng công suất. Muốn công suất của mạch cực đại thì điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2R1 B. 2,5R1 C. 3R1 D. 5R1 
Câu 37. Gọi lần lượt là bước sóng của ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng?
A. .	 B. .	
C. .	 D. .
Câu 38. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là .Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại đó là:
A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân + + . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là 
A. 6 và 14. 	 B. 6 và 15. 	 C. 7 và 14. 	 D. 7 và 15. 
Câu 40: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là
A. Thủy tinh.	B. Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hải Vương tinh.
B.Theo Chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Chọn phát biểu sai về momen quán tính?
Momen quán tính của một vật đối với một trục quay
 A. luôn có giá trị dương.
 B. phụ thuộc vào vị trí trục quay.
 C. phụ thuộc vào khối lượng, không phụ thuộc vào hình dạng của vật.
 D. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy.
Câu 42. Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay Wđ của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức nào?
A. Wđ = .	B. Wđ = I ω2.	C. Wđ = I2ω.	D. Wđ = 
Câu 43. Một bánh đà đang quay với tốc độ 10 vòng/s thì bị hãm. Nó quay chậm dần đều và dừng lại sau t = 10s. Số vòng bánh xe quay được cho tới khi dừng lại là
A. 10 vòng B. 20 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 44. Một bánh đà có momen quán tính 40kg.m2 đang quay với tốc độ 25rad/s. Tác dụng lên bánh đà momen lực không đổi 100N.m, bánh đà sẽ dừng lại sau khi quay thêm được góc bằng bao nhiều?
A. 25 rad B. 50 rad C. 125 rad D. 250 rad
Câu 45. Một mạch dao độnggồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 3nF, điện trở của mạch là R = 0,1 W. Muốn trong mạch có dao động đi ện từ duy trì với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5V thì phải bổ sung năng lượng cho m ạch với công suất tối thiểu bằng
A. 3,25.10–6 W.	B. 1,875.10–6 W.	C. 7,25.10–6 W.	D. 3,25.10–6 W.
Câu 46. Nếu cường độ của chùm sáng đơn sắc tăng lên hai lần thì năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đó
A. tăng lên 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Câu 47. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt này ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức nào?
A. Wđmax= hc(.	B. Wđmax= (.
C. Wđmax= hc(.	D. Wđmax= (.
Câu 48. Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một chất đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm?
A. 2 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN :
Phần chung:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
A
B
B
B
B
B
A
C
C
B
D
A
C
B
A
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
C
C
C
A
C
D
C
A
B
D
A
C
Phần riêng:
*Chương trinh chuẩn
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
B
A
A
C
C
A
*Chương trinh nâng cao
41
42
43
44
45
46
47
48
C
A
C
C
B
C
A
C

File đính kèm:

  • docNTDT.doc
Bài giảng liên quan