Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao Đẳng Năm 2012 Môn Thi Hóa

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1 : Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

 A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.

Câu 2: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là

 A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

 (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

 (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

 (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

 (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

 Số phát biểu đúng là

 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

 

doc6 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao Đẳng Năm 2012 Môn Thi Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
	(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
	(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
	(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
	(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
	(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
	Số phát biểu đúng là
	A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
	(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
	(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
	(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
	(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
	Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
	A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
	A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
	B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
	C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
	D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 29: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
	(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
	(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
	A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 30: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
	A. 3,94 gam.	B. 7,88 gam.	C. 11,28 gam.	D. 9,85 gam.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
	A. 46,43%.	B. 31,58%.	C. 10,88%.	D. 7,89%.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
	A. 5,83 gam.	B. 7,33 gam.	C. 4,83 gam.	D. 7,23 gam.
Câu 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
	A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
	A. 23,4 và 56,3.	B. 23,4 và 35,9.	C. 15,6 và 27,7.	D. 15,6 và 55,4.
Câu 35: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
	A. 6.	B. 7.	C. 8.	D. 5.
Câu 36: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :
	N2O5 ® N2O4 + O2
	Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
	A. 1,36.10-3 mol/(l.s).	B. 6,80.10-4 mol/(l.s)
	C. 6,80.10-3 mol/(l.s).	D. 2,72.10-3 mol/(l.s).
Câu 37: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
	A. Tơ visco.	B. Tơ nitron.
	C. Tơ nilon-6,6.	D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 38: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
	A. 95,51%.	B. 87,18%.	C. 65,75%.	D. 88,52%.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
	(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
	(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
	(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
	(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
	(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
	Số phát biểu đúng là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
	B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
	C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
	D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
	A. 72,22%	B. 65,15%	C. 27,78%	D. 35,25%
Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 11,48	B. 14,35	C. 17,22	D. 22,96
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
X làm mất màu nước brom
Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
Trong X có ba nhóm –CH3.
Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
Câu 44: Cho các phản ứng sau:
FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S
Na2S + 2HCl à 2NaCl + H2S
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O à 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
KHSO4 + KHS à K2SO4 + H2S
BaS + H2SO4 (loãng) à BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH à X + Y
X + H2SO4 (loãng) à Z + T
Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) à E + Ag + NH4NO3
Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) à F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH	B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4	D. HCOONH4 và CH3CHO
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
	A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)2 và AgNO3
	C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2	D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 47: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng?
Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
	A. 70%	B. 60%	C. 50%	D. 80%
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
	A. axit α-aminoglutaric	B. Axit α, -điaminocaproic
	C. Axit α-aminopropionic	D. Axit aminoaxetic.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
	A. 2 	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 52: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 
	A. 24,8 gam	B. 28,4 gam	C. 16,8 gam	D. 18,6 gam
Câu 53: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3Cl X Y	
	Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
	A. CH3NH2, CH3COOH	B. CH3NH2, CH3COONH4
	C. CH3CN, CH3COOH	D. CH3CN, CH3CHO
Câu 56: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
	A. 38,08	B. 11,2	C. 24,64	D. 16,8
Câu 57 : Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là 
	A. 6,28	B. 4,76	C. 4,28	D. 4,04
Câu 58: Cho các phát biểu sau 
Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
Moocphin và cocain là các chất ma túy
	Số phát biểu đúng là
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 59: Nhận xét nào sau đây không đúng
SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 60 : Cho và . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là
	A. 0,56 V	B. 0,34 V	C. 0,46 V	D. 1,14 V
Bùi Văn Thơm 
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)

File đính kèm:

  • docHOA KHOI A2012 tuoi tre.doc
Bài giảng liên quan