Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 10
Bài : 6834
Trong các hướng tiến hoá của sinh giới, hướng tiến hoá cơ bản nhất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ngày càng đa dạng và phong phú
B. Thích nghi ngày càng hợp lí
C. Tổ chức ngày càng cao, phức tạp
D. Hướng tăng tính đa dạng và phức tạp hoá tổ chức
Đáp án là : (B)
Bài : 6833
Nguyên nhân của hiện tượng đồng qui tính trạng ở các loài khác nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do điều kiện sống giống nhau, đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích luỹ các đột biến tương tự nên xuất hiện các đặc điểm giống nhau
B. Do tập tính và các cơ chế sinh lí, sinh hoá trong tế bào và cơ thể giống nhau
C. Do cấu trúc di truyền giống nhau và khả năng hoạt động giống nhau
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Đáp án là : (A)
hể và thích nghi quần thể B. Thích nghi tạm thời và thích nghi lâu dài C. Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen D. Thích nghi sinh thái và thích nghi địa lí Đáp án là : (C) Bài : 6807 Trong tự nhiên có các dạng của cách li là: Chọn một đáp án dưới đây A. Địa lí, sinh thái, sinh sản, di truyền B. Địa lí, sinh lí, sinh thái, di truyền C. Địa lí, sinh lí, sinh sản, di truyền D. Sinh thái, sinh lí, sinh sản, di truyền Đáp án là : (A) Bài : 6806 Ý nghĩa của giao phối đối với quá trình tiến hoá là: Chọn một đáp án dưới đây A. Làm phát tán các đột biến trong quần thể B. Làm phát sinh nhiều biến dị trong tổ hợp trong quần thể C. Tạo nên tính đa hình trong quần thể D. Cả A, B, C đều đúng. Đáp án là : (D) Bài : 6805 Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến nhiễm sắc thể phổ biến hơn đột biến gen B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên không tác động trên các phân tử Đáp án là : (B) Bài : 6804 Theo quan niệm của tiến hoá hiện đại thì các mức độ tác dụng của chọn lọc tự nhiên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Giao tử, nhiễm sắc thể, cá thể B. Nhiễm sắc thể, cá thể, quần thể C. Dưới cá thể, cá thể và trên quần thể D. Cá thể, quần xã, quần thể Đáp án là : (C) Bài : 6803 Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi của quần thể, là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá. Từ đúng điền vào chỗ trống ở đoạn câu trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Thành phần kiểu gen B. Khả năng thích nghi C. Tính đặc trưng D. Kiểu phân bố Đáp án là : (A) Bài : 6802 Câu hỏi có nội dung sai trong các câu sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây A. Cơ sở của chọn lọc tự nhiên là tính biến dị và tính di truyền B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật C. Biến dị là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên D. Chọn lọc tự nhiên không tác dụng ở cấp độ trên cơ thể Đáp án là : (D) Bài : 6801 Trong các cấp độ tác dụng của chọn lọc tự nhiên, cấp độ tác dụng quan trọng nhất của chọn lọc tự nhiên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Cấp cá thể và cấp dưới cá thể B. Cấp cá thể và cấp quần thể C. Cấp dưới cá thể và cấp quần xã D. Cấp quần thể và cấp quần xã Đáp án là : (B) Bài : 6800 Tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cơ thể B. Tạo ra sự sai khác về tập tính ở động vật C. Tạo ra sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau D. Làm tăng số cá thể ngày càng nhiều Đáp án là : (C) Bài : 6799 Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên vì lí do nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Làm thay đổi lớn cấu trúc di truyền B. Nhanh tạo ra các loài mới C. Phổ biến, ít gây chết và ít làm rối loạn sinh sản cơ thể D. Tạo ra thay đổi nhiều ở số lượng nhiễm sắc thể Đáp án là : (C) Bài : 6798 Nguồn nguyên liệu nào sau đây được xem là nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá? Chọn một đáp án dưới đây A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. Đột biến đa bội thể Đáp án là : (A) Bài : 6797 Xét trên từng gen riêng rẽ, tần số đột biến tự nhiên trung bình trong khoảng: Chọn một đáp án dưới đây A. đến B. đến C. đến D. đến Đáp án là : (D) Bài : 6796 Nhân tố nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn lọc tự nhiên? Chọn một đáp án dưới đây A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến C. Giao phối D. Sự cách li Đáp án là : (B) Bài : 6795 Nhân tố nào sau đây làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể? Chọn một đáp án dưới đây Đáp án là : (D) A. Đột biến và giao phối B. Chọn lọc tự nhiên C. Sự cách li D. Tất cả các yếu tố trên Bài : 6794 Theo Kimura, sự tiến hoá sinh giới diễn ra bằng con đường củng cố ngẫu nhiên: Chọn một đáp án dưới đây A. Các biến dị có lợi B. Các đặc điểm thích nghi C. Các đột biến trung tính D. Đột biến và biến dị tổ hợp Đáp án là : (C) Bài : 6793 Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa trên cơ sở nghiên cứu về những biến đổi của: Chọn một đáp án dưới đây A. Các phân tử axit nuclêic B. Các phân tử prôtêin C. Các phân tử pôlisaccarit D. Các phân tử lipit phức tạp Đáp án là : (B) Bài : 6792 Người đề ra học thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc các đột biến trung tính là: Chọn một đáp án dưới đây A. Đacuyn B. Lamac C. Kimura D. Hacđi - Vanbec Đáp án là : (C) Bài : 6791 Thuyết tiến hoá giải thích quá trình hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên loài là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tiến hoá lớn B. Tiến hoá nhỏ C. Tiến hoá bằng sự chọn lọc các đột biến trung tính D. Tiến hoá tổng hợp Đáp án là : (A) Bài : 6790 Xét các yếu tố sau đây: (A): Phát sinh đột biến (B): Phát tám đột biến qua giao phối (C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi (D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc Trong tự nhiên để hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên loài, trải qua thời gian lâu dài và qui mô rộng lớn, sinh vật chịu tác dụng của những yếu tố nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. (A), (B) B. (C), (D) C. (A), (B), (C) D. (A), (B), (C), (D) Đáp án là : (D) Bài : 6789 Xét các yếu tố sau đây: (A): Phát sinh đột biến (B): Phát tám đột biến qua giao phối (C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi (D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Những yếu tố tác dụng trong quá trình hình thành loài mới là: Chọn một đáp án dưới đây A. (A), (B), (C) B. (A), (B), (C), (D) C. (B), (C), (D) D. (A), (C), (D) Đáp án là : (B) Bài : 6788 Xét các yếu tố sau đây: (A): Phát sinh đột biến (B): Phát tám đột biến qua giao phối (C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi (D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Những yếu tố tác động trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật là: Chọn một đáp án dưới đây A. (A), (B), (D) B. (B), (C), (D) C. (A), (B), (C) D. (C), (D), (A) Đáp án là : (C) Bài : 6787 Nội dung của thuyết tiến hoá vi mô giải thích quá trình tạo ra: Chọn một đáp án dưới đây A. Loài mới B. Các đơn vị phân loại trên loài C. Nòi mới D. Thứ mới Đáp án là : (A) Bài : 6785 Thành công của lý thuyết về chọn lọc tự nhiên của Đacuyn thể hiện ở điểm nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đã giải thích được quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật B. Giải thích được quá trình hình thành ở loài mới C. Nêu được nguồn gốc thống nhất của các loài D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 6784 Hạn chế của Đacuyn khi trình bày học thuyết tiến hoá sinh giới là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chưa nêu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền của biến dị B. Dựa vào lý thuyết chọn lọc tự nhiên để giải thích tiến hoá ở sinh vật C. Cho rằng động lực của chọn lọc nhân tạo là nhu cầu con người D. Quan niệm biến dị cá thể là nguyên liệu của tiến hoá Đáp án là : (A) Bài : 6783 Chọn lọc tự nhiên xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây trong quá trình hình thành và phát triển sự sống trên trái đất? Chọn một đáp án dưới đây A. Tiến hoá hoá học B. Tiến hoá tiền sinh học C. Tiến hoá hoá học và tiến hóa tiền sinh học D. Tiến hoá sinh học Đáp án là : (B) Bài : 6782 Quá trình chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ khi: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự sống xuất hiện trên quả đất B. Sinh vật xuất hiện trên quả đất C. Có sự cạnh tranh về các điều kiện sống ở các sinh vật D. Xuất hiện các điều kiện bất lợi cho sự sống sinh vật Đáp án là : (A) Bài : 6781 Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn? Chọn một đáp án dưới đây A. Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự nhiên B. Nguyên nhân hoàn thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật C. Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vật D. Tạo ra quá trình phân li tính trạng Đáp án là : (C) Bài : 6780 Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến sự tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên C. Biến dị cá thể D. Sự thay đổi của các điều kiện sống Đáp án là : (B) Bài : 6779 Động lực của chọn lọc tự nhiên là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người B. Các tác nhân của môi trường tự nhiên C. Đấu tranh sinh tồn ở mỗi cơ thể sống D. Sự đào thải các biến dị không có lợi Đáp án là : (C) Bài : 6778 Điểm giống nhau giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo là: Chọn một đáp án dưới đây A. Đều dựa trên cơ sở của tính biến dị và tính di truyền của sinh vật B. Đều có động lực là nhu cầu của con người C. Đều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới D. Đều là động lực tiến hoá của mọi sinh vật trong tự nhiên Đáp án là : (A) Bài : 6777 Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc tộ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chọn lọc tự nhiên B. Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng C. Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng D. Chọn lục nhân tạo Đáp án là : (D) Bài : 6776 Kết quả của chọn lọc nhân tạo là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tạo ra các loài mới B. Tạo ra các thứ và nòi mới C. Tạo ra các chi mới D. Tạo nên các họ mới Đáp án là : (B) Bài : 6775 Động lực của chọn lọc nhân tạo là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người B. Bản năng sinh tồn của vật nuôi, cây trồng C. Các tác động của điều kiện sống D. Sự đào thải các biến dị không có lợi Đáp án là : (A) Bài : 6774 Hiện tượng từ một dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với tổ tiên ban đầu được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chuyển hoá tính trạng B. Phân li tính trạng C. Biến đổi tính trạng D. Phát sinh tính trạng Đáp án là : (B)
File đính kèm:
- de_tr_ng_sinh_3_0.doc