Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 11
Bài : 5783
Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%.
Số hợp tử được tạo thành là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12
B. 10
C. 8
D. 4
Đáp án là : (B)
. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân D. Có các liên kết hiđrô Đáp án là : (B) Bài : 5697 Đặc điểm nào sau đây không phải của prôtêin? Chọn một đáp án dưới đây A. Có tính đa dạng B. Có tính đặc thù C. Được cấu tạo từ 20 loại axit amin khác nhau D. Cấu tạo xoắn kép 12. Giống nhau giữa các phân tử prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: a. Chỉ gồm 1 mạch pôlipeptit b. Có cấu trúc cuộn c. Có cấu trúc xoắn d. Có cấu trúc không xoắn cuộn Đáp án là : (D) Bài : 5696 Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử chất nào sau đây được giải phóng ra môi trường? Chọn một đáp án dưới đây A. Nước B. Đường C. Axit phôtphoric D. Axit béo Đáp án là : (A) Bài : 5695 Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết (A) tạo thành (B) Chọn một đáp án dưới đây A. (A): peptit, (B): chuỗi pôlipeptit B. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlinuclêôtit C. (A): peptit, (B): chuỗi pôlinuclêôtit D. (A): hoá trị, (B): chuỗi pôlipeptit Đáp án là : (A) Bài : 5694 Các loại axit amin khác nhau được phân biệt bởi thành phần nào sau đây của chúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhóm cacbôxyl và nhóm amin B. Nhóm cacbôxyl và nhóm gốc C. Nhóm gốc và nhóm amin D. Nhóm gốc Đáp án là : (D) Bài : 5693 Số loại axit amin được phát hiện trong các phân tử prôtêin là: Chọn một đáp án dưới đây A. 20 loại B. 16 loại C. 8 loại D. 4 loại Đáp án là : (A) Bài : 5692 Đặc điểm có trong cấu tạo của prôtêin và không có ở ADN với ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Chỉ được cấu tạo từ 1 mạch B. Luôn được cấu tạo từ nhiều mạch C. Có thể được cấu tạo từ một hay nhiều mạch D. Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần hợp lại Đáp án là : (C) Bài : 5691 Đặc điểm cấu tạo của prôtêin giống với ADN và ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Có đơn phân là nuclêôtit B. Có cấu trúc 2 mạch xoắn C. Có cấu trúc 1 mạch cuộn lại D. Cấu trúc đa phân Đáp án là : (D) Bài : 5690 Axit amin không chứa thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhóm cacbôxyl B. Nhóm amin (-) C. Nhóm gốc D. Đường C^5H^{10}O^4[/ct] Đáp án là : (D) Bài : 5689 Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric B. Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric C. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc D. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc Đáp án là : (C) Bài : 5688 Khối lượng và kích thước trung bình của một đơn phân cấu tảo của prôtêin lần lượt là: Chọn một đáp án dưới đây A. 110 đơn vị cacbon và 3 ăngstron B. 300 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron C. 110 đơn vị cacbon và 3,4 ăngstron D. 300 đơn vị cacbon và 3 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5687 Đơn phân cấu tạo prôtêin là: Chọn một đáp án dưới đây A. Nuclêôtit B. Axit amin C. Axit đêôxiribônuclêic D. Axit ribônuclêic Đáp án là : (B) Bài : 5678 Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 20993 B. 23992 C. 29990 D. 35988 Đáp án là : (D) Bài : 5677 Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần thì tổng số phân tử mARN được tổng hợp là: Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 7 C. 16 D. 8 Đáp án là : (A) Bài : 5676 Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 14040 B. 5625 C. 12285 D. 8755 Đáp án là : (B) Bài : 5675 Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4050 B. 2880 C. 2760 D. 3900 Đáp án là : (D) Bài : 5674 Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 ribônuclêôtit guanin và 150 ribônuclêôtit xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T =G = X = 300 B. A = T = G = X = 600 C. A = T = 250 và G = X = 350 D. A = T = 350 và G = X = 250 Đáp án là : (C) Bài : 5673 Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số liên kết hoá trị giữa đường và axit của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1500 B. 1499 C. 3000 D. 2999 Đáp án là : (D) Bài : 5672 Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rA = 150, rU = 300, rG = 450, rX = 600 B. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450 C. rA = 200, rU = 250, rG = 500, rX = 550 D. rA = 250, rU = 200, rG = 550, rX = 500 Đáp án là : (B) Bài : 5671 Một phân tử mARN có tổng số 500 bộ ba với 2 loại uraxin và ađênin chiếm 40% tổng số ribônuclêôtit của phân tử mARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã tạo ra phân tử mARN nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 350; G = X = 525 B. A = T = 400; G = X = 600 C. A = T = 200; G = X = 300 D. A = T = 600; G = X = 900 Đáp án là : (D) Bài : 5670 Gen có 35% guanin sao mã 3 lần, môi trường đã cung cấp 600 ađênin và 300 uraxin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 700; G = X = 300 B. A = T = 300; G = X = 700 C. A = T = 300; G = X = 600 D. A = T = 600; G = X = 300 Đáp án là : (B) Bài : 5669 Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phan có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit B. 6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit C. 12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit Đáp án là : (C) Bài : 5668 Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Đáp án là : (B) Bài : 5667 Một gen tự nhân đôi 5 lần và các gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Tổng số phân tử mARN đã được tạo ra bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 96 phân tử B. 80 phân tử C. 40 phân tử D. 30 phân tử Đáp án là : (A) Bài : 5666 Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 1499 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit và có 15% nuclêôtit loại ađênin. Trong quá trình sao mã, gen đã sử dụng của môi trường 1125 ribônuclêôtit loại uraxin. Số lần sao mà và số lượng nuclêôtit của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4 lần, 1200 nuclêôtit B. 4 lần, 2400 nuclêôtit C. 5 lần, 1500 nuclêôtit D. 5 lần, 3000 nuclêôtit Đáp án là : (D) Bài : 5665 Một gen cấu trúc có chứa tổng số 4798 liên kết hoá trị tiến hành sao mã một số lần và đã sử dụng của môi trường 19200 ribônuclêôtit tự do. Số lần sao mã của gen là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 20 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 8 lần Đáp án là : (B) Bài : 5664 Một phân tử mARN có chứa 899 liên kết hoá trị giữa các ribônuclêôtit và có tỉ lệ một số loại ribônuclêôtit là 10% uraxin, 30% ađênin. Số liên kết hiđrô của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 2340 liên kết B. 3420 liên kết C. 4230 liên kết D. 4320 liên kết Đáp án là : (A) Bài : 5663 Một gen sao mã 3 lần và đã sử dụng của môi trường tổng số 3600 ribônuclêôtit tự do. Khối lượng của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 1080000 đơn vị cacbon B. 960000 đơn vị cacbon C. 840000 đơn vị cacbon D. 720000 đơn vị cacbon Đáp án là : (D) Bài : 5662 Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 30% guanin. Phân tử mARN tạo ra có chức 25% ribônuclêôtit thuộc loại uraxin. Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35% B. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25% C. rU = 25%; rA = 15%, rG = 30%, rX = 30% D. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25% Đáp án là : (C) Bài : 5661 Một gen có 90 chu kì xoắn tiến hành sao mã 5 lần thì số lượng ribônuclêôtit tự do mà môi trường phải cung cấp là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4000 B. 4500 C. 5000 D. 5500 Đáp án là : (B) Bài : 5660 Phân tử mARN có chứa 1259 liên kết hoá trị giữa các đơn phân thì nó có khối lượng bằng bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 378000 đơn vị cacbon B. 377100 đơn vị cacbon C. 376200 đơn vị cacbon D. 375300 đơn vị cacbon Đáp án là : (A) Bài : 5659 Một gen sao mã đã sử dụng của môi trường 40% ribônuclêôtit loại guanin và 20 % ribônuclêôtit loại xitôzin. Phân tử mARN tạo ra có chiều dài 0,204 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 450; G = X = 600 C. A = T = 300; G = X = 450 D. A = T = 240; G = X = 360 Đáp án là : (D) Bài : 5658 Phân tử mARN có 10% ađênin và 20% uraxin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 30%; G = X = 20% B. A = T = 20%; G = X =30% C. A = T = 35%; G = X = 15% D. A = T = 15%; G = X = 35% Đáp án là : (D) Bài : 5657 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3900 liên kết B. 3600 liên kết C. 3000 liên kết D. 2400 liên kết Đáp án là : (C) Bài : 5656 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 Đáp án là : (B)
File đính kèm:
- sinh_11.doc