Đềthi khảo sát chất lượng lớp 12 lần IV môn: Vật Lí

Câu 1:Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:

A. Trong các khoảng thời bằng nhau liên tiếp, sốhạt nhân phóng xạgiảm dần theo cấp sốnhân.

B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp sốnhân, sốhạt nhân bịphóng xạgiảm dần theo cấp sốnhân.

C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, sốhạt chất phóng xạcòn lại giảm dần theo cấp sốcộng.

D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp sốnhân, sốhạt bịphóng xạlà nhưnhau.

pdf4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đềthi khảo sát chất lượng lớp 12 lần IV môn: Vật Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ên tử 
phóng xạ bị phân rã sau thời gian t τ= là 
A. 65%. B. 63%. C. 50%. D. 60%. 
Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức 2 0
* ,( )nr n r n N= ∈ 0r là bán kính Bo. Khi bị 
kích thích, êlectron chuyển lên quay ở quỹ đạo dừng thứ ( 1).n n > Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra 
A. ( 1).n n − B. 2 .n C. 2 .n D. 2 .nC 
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 
A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí. 
B. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng. 
C. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang dẫn. 
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện. 
Câu 35: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là 
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , tia gamma. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X . 
C. Tia gamma, tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X . 
Câu 36: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ . Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng bằng 
/ 4λ . Kết luận nào sau đây là Sai? 
A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động. B. Hai điểm dao động cùng biên độ. 
C. Hai điểm dao động ngược pha nhau. D. Pha dao động của hai điểm lệch nhau / 2π . 
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp 
hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận 
A. 2 .L CZ Z= B. .RCZ Z= C. .C LZ Z= D. 2 .C LZ Z= 
Câu 38: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương đứng với phương trình lần lượt là 
cosAu a tω= và 2 sin .Bu a tω= Bước sóng trên mặt chất lỏng là .λ Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt 
chất lỏng không nằm trên đường AB, cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là 18, 25λ và 9,5 .λ Biên độ dao động tại M là 
A. 2 .a B. 3 .a C. .a D. 5 .a 
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cos(4 / 6)x A tπ π= + (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thời điểm 
mà chất điểm có giá trị vận tốc cực đại lần thứ 2012 (tính từ 0)t = là 
A. .1005s B. .29,1005 s C. .83,1005 s D. .1006s 
Câu 40: Một mạch dao động LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là 0Q . Cứ sau những 
khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng 20 / 4Q C . Tần số dao động riêng của mạch 
A. 2,5.105Hz. B. 4,5.105Hz. C. 1,5.105Hz. D. 106Hz. 
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) 
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Có ba hạt chuyển động với động năng bằng nhau là: prôton, đơtêri và hạt anpha, cùng bay vuông góc vào một từ 
trường đều và cùng chuyển động tròn đều trong từ trường đó. Gọi , ,H DR R Rα lần lượt là bán kính của quỹ đạo tròn của mỗi hạt. 
Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng u xấp xỉ bằng số khối. Ta có hệ thức 
A. .H DR R Rα= < B. .H DR R Rα= = C. C. .H DR R Rα< = D. D. .H DR R Rα< < 
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 50 / ,k N m= khối lượng vật treo 
200 .m g= Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả cho 
nó dao động điều hòa. Lấy 2 10,π ≈ 210 / .g m s= Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong 
một chu kỳ dao động là 
A. 2 /15 .s B. 1/ 30 .s C. 1/15 .s D. 1/10 .s 
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 .cm Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1s là 36 .cm Tốc độ cực đại 
của vật trong quá trình dao động là 
A. 56,5 / .cm s B. 62,8 / .cm s C. 37,8 / .cm s D. 47,1 / .cm s 
Câu 44: Một cầu chì dùng cho một mạng điện xoay chiều có tần số không đổi chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng 10 .A Cho rằng nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây chì. Nếu tăng đường 
kính dây chì lên 1, 44 lần thì trong cùng một điều kiện, dây chì chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng tối đa là 
A. 12 .A B. 14, 4 .A C. 15,84 .A D. 17, 28 .A 
Câu 45: Bão từ, do Mặt Trời gây ra, ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi 
A. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li. B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. 
C. điện trường trên mặt đất. D. từ trường trên mặt đất. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 135 
Câu 46: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng 4 14 1 172 7 1 8He N H O+ +⎯⎯→ . Biết 
năng lượng liên kết riêng của các hạt 42 He ; 
14
7 N ; 
17
8O lần lượt là 7,625.10
-3uc2; 8,029.10-3uc2; 8,282.10-3uc2 
( 21 931,5uc MeV= ). Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton ( 271,66.10m kgp −= ) là 
A. 3,10.107 m/s. B. 1,05.107m/s. C. 2,41.107 m/s. D. 3,79.107m/s. 
Câu 47: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 0, 76m mμ λ μ≤ ≤ hai 
khe hẹp cách nhau 0,5 .mm Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,506 .mm Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 
một đoạn thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,81 .mm Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng 
A. 40 .cm B. 50 .cm C. 60 .cm D. 45 .cm 
Câu 48: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường 
độ âm là 68 .dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 .dB Số ca sĩ có trong ban hợp ca là 
A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người 
Câu 49: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai 
đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92 .U Khi 
kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi 
hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là 
A. 2000 vòng. B. 3000 vòng. C. 6000 vòng. D. 1500 vòng. 
Câu 50: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ C và điện trở 50 .R = Ω Điểm M nằm giữa 
cuộn dây và tụ C; điểm N nằm giữa tụ C và điện trở R. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều ),(80cos0 VtUuAB = thì AMu sớm 
pha 6π và ANu trễ pha 6π so với .NBu Đồng thời .NBAM UU = Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng 
A. .2/1 B. .2/1 C. .5/2 D. .3/1 
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Một con lắc vật lí có moment quán tính đối với trục quay là 23 .kg m , có khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 
15cm, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do 2 2/g m sπ= với chu kỳ riêng là 2s. Khối lượng của con lắc là 
A. 12,5 kg. B. 20 kg. C. 10 kg. D. 15 kg. 
Câu 52: Khi nói về gia tốc của một điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) quay quanh một trục cố định 
A. khi vật quay đều thì gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến đều bằng 0. 
B. gia tốc pháp tuyến na
G
 đặc trưng cho sự thay đổi về lớn của vận tốc dài. 
C. gia tốc toàn phần aG đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc dài. 
D. gia tốc pháp tuyến na
G
 đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc dài. 
Câu 53: Một vật rắn khối lượng m quay đều quanh trục Δ có mô men động lượng L = 15 kg.m2/s và động năng Wđ =20 J. Mô 
men quán tính của vật so với trục quay Δ là: 
A. 5,625 kg.m2. B. 6,25 kg.m2. C. 6,5 kg.m2. D. 6 kg.m2. 
Câu 54: Momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ 
A. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. B. luôn luôn thay đổi. 
C. không đổi khi có ngoại lực tác dụng. D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. 
Câu 55: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé trong không khí. Do có lực cản của không khí nên trong mỗi chu kỳ dao động 
năng lượng dao động của con lắc giảm đi % ( 1).x x Trong mỗi chu kỳ dao động, độ giảm biên độ dao động gần bằng 
A. %x . B. %x . C. 2 %x . D. / 2%x . 
Câu 56: Thời gian sống của hạt muyon đứng yên ở phòng thí nghiệm đo được là 2, 2 .sμ Nhưng khi đo từ trái đất thời gian 
sống của các hạt muyon tạo ra từ các tia vũ trụ đến thì thời gian sống của nó là 16 .sμ Vận tốc của các hạt này đối với trái đất là 
A. 0,9287c. B. 0,8625c. C. 0,9905c. D. 0,9811c. 
Câu 57: Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với mạch ngoài là mạch RLC không phân nhánh. Khi tốc độ quay của 
roto là 0n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi tốc độ quay của roto là 1n hoặc 2n thì trong mạch có 
cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau. Mối liên hệ giữa 0n với 1n và 2n là 
A. 1 2 02n n n+ = . B. 2 2 21 2 01 / 1 / 2 /n n n+ = . C. 1 2 01/ 1/ 2 /n n n+ = . D. 21 2 0.n n n= . 
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn 2 .D m= Khe S đặt trên đường trung trực của đoạn 
nối hai khe, song song với hai khe, cách trung điểm một đoạn 80 ,d cm= phát ra ánh sáng đơn sắc. Cho khe S dao động điều 
hòa quanh vị trí ban đầu theo phương song song với đoạn nối hai khe với biên độ .A Vân trung tâm sẽ dao động 
A. ngược pha với khe S, có biên độ 2,5 .A B. cùng pha với khe S, có biên độ 2,5 .A 
C. ngược pha với khe S, có biên độ / 2,5.A D. cùng pha với khe S, có biên độ / 2,5.A 
Câu 59: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé và không có lực cản. Trong quá trình dao động, khi lực căng của dây treo có 
độ lớn bằng trọng lực vật treo thì 
A. vật phải có li độ góc 02 / 3.α α= ( 0α là biên độ góc của dao động). B. vật đang ở vị trí biên. 
C. tốc độ của vật bằng 1/ 3 tộc độ cực đại. D. vật đang ở vị trí cân bằng. 
Câu 60: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu 
dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu 
suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng 
A. .10 / 11U . B. . 10.U C. 10U. D. . 11/10U 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfDe Ly_135.pdf
Bài giảng liên quan