Định dạng dữ liệu Excel

Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.

Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.

Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).

 

ppt11 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Định dạng dữ liệu Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Sử dụng phần mềm bảng tính điện tử Định dạng dữ liệu*1Chương 6c. Định dạngĐịnh dạng dữ liệuThay đổi kích thước của ô.Định dạng ô.Sử dụng thanh công cụ định dạng.Date2Chương 6c. Định dạng1. Thay đổi kích thước hàng, cộtThay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột.Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều.Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột).Date3Chương 6c. Định dạngThay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu FormatChọn ô (giao của một hàng và một cột).Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con:Height (Width): Chiều cao(bề rộng).AutoFit: Tự động dãn cách.Standard Width: Bề rộng chuẩnDate4Chương 6c. Định dạng2. Định dạng ôBôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó).Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1).Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab):Number: Định dạng số.Alignment: Bố trí hiển thị.Font: Phông chữ.Border: Đường viền ô.Patterns: Mẫu tô màu.Protection: Bảo vệ nội dung ô.Date5Chương 6c. Định dạngNumberGeneral:Theo dữ liệu nhập.Number: Con số.Currency: Tiền tệ.Accounting: Tài chính.Date: Ngày tháng.Time: Thời gian.Percentage: Phần trăm.Text: ChữCustom: Tuỳ biến.Nhập xâu định dạngDate6Chương 6c. Định dạngAlignmentTrình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal)và ngang (Vertical)(General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái,Right – căn lề phải, Top – Chữ viết lên cao,Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ởđáy ô)Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ôShrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ôMerge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô.Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,)Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)Date7Chương 6c. Định dạngFontKiểu phông chữNghiêng, đậm, Kích thướcKiểu gạch chânMột số lựa chọn khácXem trướcDate8Chương 6c. Định dạngBorderKiểu đường viềnMàu sắcĐường viền nào hiện, nút sẽ chìmDate9Chương 6c. Định dạngPatternsMàu tôMẫu tôDate10Chương 6c. Định dạng3. Sử dụng thanh công cụ định dạng.Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips.Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng.Font, size, B,I,U,Merge and Center(Hoà nhập và căn lề giữa)Currency, PercentageDate11Chương 6c. Định dạng

File đính kèm:

  • pptGioi thieu Excel 3.ppt
Bài giảng liên quan