Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS Lớp 8

 Nếu biểu thức có nhiều hơn 2 ẩn ta cũng lần lượt gán

choA,B,.,M để tínhgiátrịcủa biểuthức

. Cho đa thức

c dx cx bx ax x x P      

2 3 4 5

) (

,

biết P(1) = 1

P(2) = 4

P(3 ) = 9

P(4) = 16

P(5) = 25

a) Tính P(6) , P(7)

b) Viết lại P(x) với các hệ số là các số nguyên

I. ĐẠI SỐ

Các bài toán về đa thức

Ví dụ 1

pdf12 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MÁY TÍNH Vn - 570MS
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY VINACAL THEO
CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THCS
LỚP 8
11) Tính giá trị của đa thức
: Tính giá trị của đa thức 3 2 3 31 33
2 4
Q x y xy x y y
 
  
 
tại x = -2 ,
1
2
y 
Giải : Dùng A , B thay cho x , y
Ấn 2 A ( Gán -2 cho A )
1 2 B ( Gán
1
2
cho B )
Ấn tiếp : 1 2 A
B 3 A B 3 4
A B B
Kết quả :
13
4
Q  
: Nếu biểu thức có nhiều hơn 2 ẩn ta cũng lần lượt gán
cho A , B , . . . , M để tính giá trị của biểu thức
. Cho đa thức
cdxcxbxaxxxP  2345)( ,
biết P(1) = 1
P(2) = 4
P(3 ) = 9
P(4) = 16
P(5) = 25
a) Tính P(6) , P(7)
b) Viết lại P(x) vớiù các hệ số là các số nguyên
I. ĐẠI SỐ
Các bài toán về đa thức
Ví dụ 1
Chú ý
Ví dụ 2 :
2Giải
Ta có
a) P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + 2x
Do đó P(6) = (6-1)(6-2)(6-3)(6-4)(6-5) - 26
= 5  4  3  2  1 + 26 = 156
Tương tự P(7) = 6496
b) Thực hiện phép tính
P(x) = ((x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + 2x
P(x) = 1202742248515 2345  xxxxx
Dùng phép nhân đa thức để tính lại
A = 8567899  654787 = 5610148882513
(Bài đã giải ở Ghi chú , phần 3, Số tự nhiên của Lớp 6 )
Giải
Ta có
A = (8567 310 + 899)  ( 654 310 + 787)
8567 310  654 310 = 5 602 818 000 000
8567  310  787 = 6 742 229 000
899  654 310 = 587 946 000
899  787 = 707 513
Cộng dọc A = 5 610 148 882 513
( Cách này thì chắc chắn nhưng khá dài !)
* Tìm số dư của phép chia
5
72453 234


x
xxxx
Ví dụ 3 :
2) Phép chia đơn thức
Ví dụ 1 :
3Giải
Ta biết phép chia ( )P x
x a
có số dư là P (a)
Đặt P(x) = 72453 234  xxxx
thì số dư của phép chia là P(5)
Ta tính P(5) như sau
Ấn 5 X
Ghi vào màn hình
3 23 ^ 4 5 4 2 7X X X X    và ấn
Kết quả P(5) = 2403 là số dư của phép chia trên
* : Tìm số dư của phép chia
3
4537 235


x
xxxx
Giải
Đặt P(x) = 4537 235  xxxx
Thì số dư của phép chia là P(-3)
Ta tính P(-3) như sau
Ấn 3 X
Ghi vào màn hình
3 2^ 5 7 3 5 4X X X X    và ấn
Kết quả P(-3) = - 46 là số dư của phép chia trên
Đề tương tự : Tính a để axxxx  1327 234
Chia hết cho x+6
ĐS : a = 222
* : Tìm số dư của phép chia
54
72453 234


x
xxxx
Ví dụ 2
Ví dụ 3
4Giải : Ta biết phép chia ( )P x
ax b
có số dư là bP
a
 

 
Đặt P(x) = 72453 234  xxxx
Thì số dư của phép chia là 5
4
P
 
 
Ta tính 5
4
P
 
 
như sau
Ấn 5 4 X
Ghi vào màn hình
3 23 ^ 4 5 4 2 7X X X X    và ấn
Kết quả 5 876
4 256
P
 

 
là số dư của phép chia trên
: Chứng tỏ rằng đa thức sau chia hết cho x+3
P (x) = 4658753 234  xxxx
Giải
Ta tính tương tự như trên ta được số dư P (-3) = 0
Suy ra P (x) chia hết cho x+3
*Ghi chú : Có thể dùng sơ đồ Hooc-nơ để thực hiện phép
chia đa thức nguyên cho x-a như bài sau
5
72453 234


x
xxxx
Ta ghi
Kết quả
4 3 2
3 23 5 4 2 7 2403
3 20 96 482
5 5
x x x x
x x x
x x
   
    
 
3 5 - 4 2 - 7
5 3 35+5
= 20
205-4
= 96
965+2
= 482
4825-7
= 2403
Ví dụ 4
5Thưc hiện theo cách này ta được cùng một lúc biểu
thức thương và số dư
: Biểu diễn A ra dạng phân số thường và số thập
phân
5
3
4
2
5
2
4
2
5
2
3
A  




Giải
Tính từ dưới lên
Ấn 3
Và ấn 5 2 để ghi vào màn hình
1Ans 5 2
Ấn và chỉnh lại thành
1Ans 4 2
Ấn và chỉnh lại thành
1Ans 5 2
Ấn và chỉnh lại thành
1Ans 4 2
Ấn và chỉnh lại thành
1Ans 5 3 Ấn
Kết quả : 233 1761A = 4.6099644 = 4
382 382

. Tính a , b biết
( a , b nguyên dương ) :
329 1
11051
3
1
5
1
B
a
b
 



Ví dụ 5
Liên Phân Số
Ví dụ 6 :
6Giải
9
1
7
1
5
1
3
1
9
64
1
5
1
3
1
64
9
5
1
3
1
64
329
1
3
1
329
64
3
1
329
1051
1
1051
329














Cách ấn máy để giải
Ghi vào màn hình
329 1051 và ấn
Ấn tiếp (máy hiện 3 64 329 )
Ấn tiếp 3 ( 64 329 )
Ấn tiếp (máy hiện 5 9 64)
Ấn tiếp 5 ( 9 64 )
Ấn tiếp (máy hiện 7 1 9 )
Kết quả a = 7 ; b = 9
1) Tính giá trị của biểu thức
a)
2 2 2 3 43 4a b ab a b   tại a =  3 ; b = 2 .ĐS : 1697
b)
2 34a b c abc c ba    tại a =  2 ; b = 3 ; c = 5. ĐS : 614
c)
4 3
3 2
a b c a
ab c b


tại a =  1 ; b = 1 ; c = 4. ĐS :
13
3
2) Biểu diển B ra dạng phân số thường và số thập phân
Bài tập thực hành
74
1
3
1
3
1
3
1
7



B
: 43 10377 7.302716901
142 142
B   
3) Tính a , b biết ( a , b nguyên dương )
b
a
1
1
1
1
17
15



: a =7 ; b = 2
4) Biểu diễn M ra phân số
1 1
1 1
5 2
1 1
4 3
1 1
3 4
2 5
M  
 
 
 
HD : Tính tương tự như trên và gán kết quả của số hạng
đầu vào số nhớ A, tính số hạng sau rồi cộng lại .
:
98
157
5) Tìm số dư của phép chia
a)
4 3 24 3 5 3
7
x x x x
x
   

. : 10888
*b)
5 4 3 25 3 5 7
3 5
x x x x x
x
    

. : 18526
243
c)
4 3 23 5 7 3
6
x x x x
x
   

. : 4893
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
83) Phương trình bậc nhất một ẩn
C
A
BD
B
:Giải phương trình bậc nhất một ẩn sau
5 7 7 11 7 5
1 3
3 2 5 9 8 11
x x
     
    
     
(1)
Giải :
Viết (1) lại trên giấy
Ax + Bx BC = D (2)
Và biến đổi (2) thành (trên giấy)
x = (D+BC) ÷ (A+B)
Gán 5 71
3 2
 

 
cho A bằng cách ấn phím như sau :
1 5 3 7 2
A
Tương tự gán
7
5
cho B ;
11
9
cho C ; 7 53
8 11
 

 
cho D
Rồi ghi (D+BC) ÷ (A+B) vào màn hình như sau :
ấn Kết quả
20321
2244
* : Giải phương trình bậc nhất một ẩn sau
532
1115
34
73
23
61
53
32

















xx
(1)
Giải : Viết (1) lại trên giấy
Ax - B (x- C) = D (2)
Và biến đổi (2) thành (trên giấy)
x = (D-BC) ÷(A-B)
Dùng máy Vn - 500MS gán
Ví dụ 1
Ví dụ 2
92 3
3 5
A



, 1 6
3 2
B



,
3 7
4 3
C



, 15 11
2 3 5
D



rồi ta ghi vào màn hình (D-BC) ÷ (A-B) và ấn
Kết quả x = -1.4492
* Giải phương trình
a)
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
4








xx
b) 1
1 1
1 2
1 1
3 4
5 6
y y
 
 
 
Giải
a) Đặt 4 + Ax = Bx suy ra 4x
B A


Tính A và B như các bài trên
Ta được 30
43
A  ;
17
73
B  và cuối cùng tính x
Kết quả 884 125568
1459 1459
x   
b) Đặt Ay + By = 1 suy ra 1y
A B


Tính A và B như các bài trên
Rồi tính A + B và cuối cùng tính y
Kết quả 24
29
y 
Ví dụ 3 :
10
Tìm x , biết
a) 1 11 5 212 3
7 5 6 5
x x x
 
  
 
:
462
1237
x  
b)
2
2 13 5 8 11 3 6
7 8 6 25
1
5
x
x
 
 
  
 
 

: x = - 0.1630
c)
7
3
5 8 3 2 3 11 2 109
1 3 2 7 6 5 13 7
x x
   
  
   
   
   
   
: x = - 9.7925
: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 12 . M , P lần
lượt là trung đểim AB , CD ,
1
4
BN BC ,
1
4
QD AD
Hãy tính chu vi và diện tích MNPQ
Bài tập thực hành
II.HÌNH HỌC
ĐS
ĐS
ĐS
Ví dụ 1
A B
CD P
Q
M
N
11

File đính kèm:

  • pdfTai lieu giai toan tren MTCT danh cho hoc sinh lop 8.pdf