Giáo án Bài : 02 thể dục nhịp điệu – chạy bền

I. MỤC TIÊU:

- TDNĐ: Học động tác 1, 2, 3 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu bước đầu HS được làm quen với TDNĐ, nắm và thực hiện được động tác.

- Chạy bền: Bài tập 1 (trang 71). Chạy tăng tốc độ 3 – 4 lần các đoạn 60 – 100m. Yêu cầu tăng tốc độ nhịp nhàng, không cần tăng tới tốc độ tối đa, đảm bảo chạy đúng kĩ thuật, phối hợp tốt động tác chân, tay và thở.

 II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: GV chuẩn bị 1 –2 còi, HS kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, chiều dài 60 – 100m.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài : 02 thể dục nhịp điệu – chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tuần : 01; Tiết PPCT : 02
BÀI : 02
THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU – CHẠY BỀN
I. 	MỤC TIÊU:
TDNĐ: Học động tác 1, 2, 3 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu bước đầu HS được làm quen với TDNĐ, nắm và thực hiện được động tác.
Chạy bền: Bài tập 1 (trang 71). Chạy tăng tốc độ 3 – 4 lần các đoạn 60 – 100m. Yêu cầu tăng tốc độ nhịp nhàng, không cần tăng tới tốc độ tối đa, đảm bảo chạy đúng kĩ thuật, phối hợp tốt động tác chân, tay và thở.
	II. 	ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phương tiện: GV chuẩn bị 1 –2 còi, HS kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, chiều dài 60 – 100m. 
III.	TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC
I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp:
CS cho lớp tập hợp, điểm danh, báo cáo sỉ số.
GV kiểm tra trang phục. Phổ biến mục tiêu, yêu cầu nội dung của bài học.
2. KTBC: 
Tác dụng TDVS buổi sáng, buổi tối?
Tác dụng TD chống mệt mỏi?
Nêu các bài tập của chương trình môn thể dục?
Nêu các hình thức phương pháp tập luyện TDTT?.
3. Khởi động: 
Xoay khớp cổ tay kết hợp cổ chân, đánh tay cao ra sau, lườn, vặn mình, gập bụng mũi tay này chạm mũi chân kia, xoay hông, xoay gối, ép dọc, ép ngang.
Bật cao tại chỗ.
Chạy thường tại chỗ.
II. PHẦN CƠ BẢN
TDNĐ: 
Học động tác 1, 2, 3 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng)
* Bài TDNĐ cho nam.
Động tác 1: Giậm chân tại chỗ.
Động tác 2: Tay chân kết hợp với di chuyển.
Động tác 3: Tay, ngực di chuyển sang ngang.
* Bài TDNĐ cho nữ.
Động tác 1: Giậm chân tại chỗ.
Động tác 2: Di chuyển ngang kết hợp với cổ.
Động tác 3: Lườn.
* Củng cố: 3 động tác vừa học
2. Chạy bền:
Bài tập 1: Chạy tăng tốc độ các đoạn 60 – 100m.
III. PHẦN KẾT THÚC
1. Hồi tĩnh:
Cúi người thả lỏng, rung bắp đùi, cẳng chân, nhảy thả lỏng, rũ tay, rũ chân …
Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
Dặn dò: 
Tập bài (TDNĐ) 3 động tác đã học.
Chạy bền: Chạy tăng tốc độ các đoạn 60 – 100m
8 – 10’
1’
1’
3’
5’
Mỗi động tác
2 x 8 nhịp
30”
28 – 30’
Mỗi động tác
4 x 8 nhịp
3 – 5 lần
4 x 8 nhịp
4 x 8 nhịp
.4 x 8 nhịp
4 x 8 nhịp
4 x 8 nhịp
4 x 8 nhịp
2 – 3’
3 – 4 lần
5’
3’
1’
1’
Mỗi động tác
4 x 8 nhịp
3 – 4 lần
Tập hợp lớp theo 4 hàng ngang.
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs
 pGv
 (H.1)
GV gọi 2 – 3 HS trả lời một số câu hỏi.
Cả lớp chú ý nghe, nhận xét.
GV nhận xét đánh giá chung câu trả lời và cho điểm.
GV hướng dẫn HS khởi động. Thực hiện đồng loạt theo nhịp ho tại chỗ.
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
 ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓
 ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs
 pGv (H.2)
GV hướng dẫn động tác 1 – 3 cho nam, nữ riêng (hướng dẫn từng động tác, nam thực hiện trước sau đó tự ôn, tiếp đến nữ.
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ 
 ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ 
 Nam
 ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ 
◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ 
 pGv 
 (H.3) 
 Nữ
HS tự ôn động tác 1 – 3 theo nhóm.
GV gọi 2 – 3 HS thực hiện động tác.
Cả lớp quan sát theo dõi nhận xét.
GV nhận xét đánh giá chung.
GV kiểm tra tình hình sức khoẻ.
GV hướng dẫn HS chạy, nhắc nhỡ tốc độ, kĩ thuật, phối hợp động tác chân, tay, thở. Không quá gắng sức …
Chia nhóm theo giới tính và sức khoẻ.
HS thực hành theo đội hình sau:
 ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐
 ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐
 ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐
 ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐
 pGv
60-100m
 (H.4)
GV hướng dẫn thả lỏng (H.2).
GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. Giáo dục tư tưởng.
GV hướng dẫn HS học bài ở nhà
GV làm thủ tục xuống lớp
CS chỉnh đốn trang phục báo cáo GV xuống lớp. Chúc GV “Khoẻ”. GV chúc HS “Khoẻ”. “Giải tán”.
	Ngày …… tháng …… năm 200 …
	DUYỆT

File đính kèm:

  • docGA2.doc
Bài giảng liên quan