Giáo án Bài : 03 thể dục nhịp điệu – chạy ngắn – chạy bền
I. MỤC TIÊU:
- TDNĐ: Ôn 3 động tác đã học (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ.
- Chạy ngắn: Giới thiệu kĩ thuật chạy ngắn, cách sử dụng bàn đạp, xuất phát. Bài tập 1 và 2 (tr 55, 56). Yêu cầu hiểu, nắm và thực hiện được động tác.
- Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. Yêu cầu vận dụng những điều đã biết để chạy trên đoạn đường, chạy hết cự li 800m nam, 500m nữ.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: GV chuẩn bị 1 –2 còi, HS kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, chiều dài 25 – 30m.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Tuần : 02; Tiết PPCT : 03 BÀI : 03 THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU – CHẠY NGẮN – CHẠY BỀN I. MỤC TIÊU: TDNĐ: Ôn 3 động tác đã học (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ. Chạy ngắn: Giới thiệu kĩ thuật chạy ngắn, cách sử dụng bàn đạp, xuất phát. Bài tập 1 và 2 (tr 55, 56). Yêu cầu hiểu, nắm và thực hiện được động tác. Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. Yêu cầu vận dụng những điều đã biết để chạy trên đoạn đường, chạy hết cự li 800m nam, 500m nữ. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 –2 còi, HS kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, chiều dài 25 – 30m. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp: CS cho lớp tập hợp, điểm danh, báo cáo sỉ số. GV kiểm tra trang phục. Phổ biến mục tiêu, yêu cầu nội dung của bài học. 2. Khởi động: Xoay khớp cổ tay kết hợp cổ chân, đánh tay cao ra sau, lườn, vặn mình, gập bụng mũi tay này chạm mũi chân kia, xoay hông, xoay gối, ép dọc, ép ngang. Bật cao tại chỗ. Chạy thường tại chỗ. 3. KTBC: Bài TDNĐ cho nam, nữ: Từ động tác 1 đến động tác 3 II. PHẦN CƠ BẢN TDNĐ: Ôn từ động tác 1 đến 3. 2. Chạy ngắn: Giới thiệu: Kĩ thuật chạy cự li ngắn, cách sử dụng bàn đạp, xuất phát. Bài tập 1: Chạy bước nhỏ: Bài tập 2: Chạy nâng cao đùi: * Củng cố: 2. Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên 800m nam, 500m nữ. III. PHẦN KẾT THÚC 1. Hồi tĩnh: Cúi người thả lỏng, rung bắp đùi, cẳng chân, nhảy thả lỏng, rũ tay, rũ chân … Nhận xét đánh giá kết quả giờ học Dặn dò: Tập bài (TDNĐ) 3 động tác đã học. Chạy ngắn: Ôn bài tập 1 và 2: Chạy bước nhỏ, nâng cao đùi tại chỗ – di chuyển cự li 25 – 30m. Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên 800m nam, 500m nữ. 8 – 10’ 1’ 1’ 5’ Mỗi động tác 2 x 8 nhịp 30” 3’ 28 – 30’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp 2 – 3 lần 2 – 3’ 2 – 3 lần 2 – 3 lần 2 – 3’ 5’ 5’ 3’ 1’ 1’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp 2 – 3 lần 2 – 3 lần 3 – 5’ Tập hợp lớp theo 4 hàng ngang. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H.1) GV hướng dẫn HS khởi động. Thực hiện đồng loạt theo nhịp hô tại chỗ. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H. 2) GV gọi 2 HS thực hiện . Cả lớp quan sát, theo dõi nhận xét. GV nhận xét đánh giá và cho điểm. GV cho HS ôn luyện theo nhịp hô theo (H.2). Cho nhóm nữ ôn luyện trước, sau đó hoán đổi nội dung cho nam. GV chỉ hướng dẫn lần đầu, lần 2 trở đi CS điều khiển. GV giới thiệu và làm mẫu động tác hoặc dùng tranh, ảnh minh họa. GV làm mẫu, giải thích động tác ngắn gọn, cho tập tại chỗ với đội hình (H.2). Khi thực hiện tốt cho HS tập di chuyển theo đội hình sau: 25-30m ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ pGv (H. 3) GV củng cố bài ngay sau khi tập từng phần TDNĐ – Chạy ngắn hoặc tiến hành chung vào cuối phần cơ bản. GV chọn 2 – 3 HS lên thực hiện động tác cơ bản đã học, sau đó cùng HS hệ thống kiến thức. GV kiểm tra tình hình sức khoẻ. GV hướng dẫn HS chạy bền trên địa hình tự nhiên, chạy theo hàng dọc, nhắc nhỡ hô hấp khi chạy và hồi tĩnh sau chạy. Không quá gắng sức … Chạy hết cự li. Chia nhóm theo giới tính và sức khoẻ. GV hướng dẫn thả lỏng (H.2). GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. Giáo dục tư tưởng. GV hướng dẫn HS tập luyện ở nhà. GV làm thủ tục xuống lớp CS chỉnh đốn trang phục báo cáo GV xuống lớp. Chúc GV “Khoẻ”. GV chúc HS “Khoẻ”. “Giải tán”. Ngày …… tháng …… năm 200 … DUYỆT
File đính kèm:
- GA3.doc