Giáo án bài: Ôn tập phần thủy sản
2.KĨ NĂNG:
- Vận dụng cải tạo nước nuôi trồng thuỷ sản và đất đáy ao.
- Phân biệt được các tính chất vật lý, hoá học và sinh học của nước.
- Chỉ ra được công việc phải làm để quản lý ao nuôi thuỷ sản.
- Giải thích được nguyên nhân làm môi trường bị ô nhiễm và chỉ ra ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường thuỷ sản.
- Có biện pháp bảo vệ môi trường nước,kiểm tra ao nuôi tôm,cá .
ôn tập phần thủy sảnGiáo án bài :Người soạn:Đặng Thị Thu ThảoÔN TẬP PHẦN IV THỦY SẢNMỤC TIÊU:1.KIẾN THỨC:Củng cố và hệ thống hóa được các nội dung:- Nêu được vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản. -Kĩ thuật sản xuất ,sử dụng thức ăn,chăm sóc quản lí,thu hoạch baỉo quản ,chế biến thủy sản2.KĨ NĂNG:- Vận dụng cải tạo nước nuôi trồng thuỷ sản và đất đáy ao.- Phân biệt được các tính chất vật lý, hoá học và sinh học của nước.- Chỉ ra được công việc phải làm để quản lý ao nuôi thuỷ sản.- Giải thích được nguyên nhân làm môi trường bị ô nhiễm và chỉ ra ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường thuỷ sản.- Có biện pháp bảo vệ môi trường nước,kiểm tra ao nuôi tôm,cá . 3) THÁI ĐỘ: -Yêu thích chăn nuôi thuỷ sản trong gia đình.-Góp phần cùng với gia đình tạo nguồn thức ăn cho ao cá trong nhà.Biết vận dung kiến thức được học ở trường vào thực tế cuộc sông tại gia đình.- Có ý thức bảo vệ nguồn lọi thuỷ sản và tham gia với gia đình cải tạo ao nuôi theo dõi môi trường chăn nuôi thuỷ sản.B - TRỌNG TÂM: Bài 50: Môi trường nuôi thuỷ sản.Bài 52: Thức ăn của động vật thuỷ sản(tôm,cá).Bài 54: Chăm sóc, quản ký, phòng và trị bệnh cho động vật.Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế biến thuỷ sản.Bài 56: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản.Các em hãy cho biết Trong phần thủy sản chúng ta đã học Những nội dung nào ?SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KiẾN THỨC PHẦN THỦY SẢNVai trò và nhiệm vụ của thủy sảnĐại cương về kĩ thuật nuôi thủy sảnQuy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sảnVai trò nuôi thủy sảnNhiệm vụ của nuôi thủy sảnMôi trường nuôi thủyThức ăn của động vật thủy sảnTính chất của vực nước nuôi cáChăm sóc quản lí và phòng trị bệnh cho động vật thủy sảnThu họach bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sảnBảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sảnCải tạo nước và đáy aoĐặc điểm của nước nuôithủy sảnThức ăn tôm cáBảo vệ môi trường thủy sảnÝ nghĩaChế biếnBảo quảnThu họachPhòng trị bệnhChăm sócQuan hệ thức ăn Bảo vệ nguồn lợi thủy sảnQuản líHoạt động 1 hoạt động nhómGV chia lớp ra 3 nhóm thảo luận với câu hỏiCâu1 :Phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm cá? Cho ví dụ.Câu 2 :Tại sao phải coi trọng việc phòng bệnh cho động vật thủy sản?Câu 3 Tại sao phải bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản?nêu một số phương pháp bảo quản mà em biết?Câu 1: sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo:Thức ăn tự nhiênThức ăn nhân tạo-Có sẵn trong môi trường sống.-Gồm có : +Thực vật phù du và thực vật đáy. +động vật phù du và động vật đáy.-ĐV thủy sản có thể sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp.-Sản phẩm do con người taọ ra.-Gồm có: +Thức ăn tinh:cám,bột sắn +Thức ăn thô:rau,cỏ +Thức ăn hỗn hợp-Đv vật thủy sản sử dụng một cách trực tiếp.Câu 2 :Phải coi trọng việc phòng bệnh cho động vật thủy sản vì:Tôm, cá số lượng nhiều ,sống dưới nước khó bắt để kiểm tra và chữa bệnh. Khi chữa thì rất tốn kém.PHÒNG BỆNHKiểm tra vệ sinh môi trường thường xuyênAo và nước hợp vệ sinh Đúng kĩ thuậtThức ăn đủ lượng và chấtDùng thuốc phòng bệnh cho cáCâu 3: Phải bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản vì:-Bảo quản nhằm mục đích hạn chế sự hao hụt về số lượng và chất lượng sản phẩm.-Chế biến nhằm tăng giá trị và nguồn lợi thủy sản.PP bảo quản tôm, cáLàm khôƯớp muốiLàm lạnhPP CHẾ BiẾN TÔM, CÁCông nghiệp Đồ hộp Nước nắmThủ côngNắm chuaTôm chuaHOẠT ĐỘNG 2:HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂNEm hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1:loại khí nào sau đây có trong ao tù:ÔxiCacbonicMêtanNitơCâu 2:Màu nước nào sau đây là tốt cho ao nuôi thủy sản:Vàng lục Màu tro đục Mảu đenMàu xanh đồng.Câu 3:Loại khí hòa tan trong nước nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng,phát triển của tôm, cá:Ôxi,NitơCacbônic, mêtan Oxi, cacbônicMêtan,sunfuahiđrôCâu 4:Độ pH thích hợp cho tôm ,cá phát triển:3-45-7 6-98Câu 5:Nước nuôi thủy sản có nhiều màu sắc khác nhau là do:Có nhiều sinh vật phù duCó các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù duCó khả năng hấp thụ,phản xạ ánh sáng,có nhiều sinh vật phù du và chất mùn.Phản xạ ánh sáng Câu 6;Rong đen lá vòng, rong lông gà thuộc nhóm sinh vật nòa sau đây:Thực vật phù duThực vật bậc cao Động vật phù duĐộng vật đáy Câu 7: Thức ăn nhân tạo cho thủy sản gồm các loại nòa sau đây:Thức ăn tinh,rau các loạiThức ăn thô Thức ăn thô,tinh,hỗn hợp Thức ăn thô,tinhCâu 8:thời điểm thích hợp cho tôm ,cá ăn là:5-6 giờ sáng7-8 giờ sáng 10-11 giờ sáng3-4 giờ chiềuCâu 9:Người ta thường cho tôm ,cá ăn vào buổi sáng để: Tạo thói quen cho tôm ,cá về thời gian ăn.Giúp cho tôm ,cá phát triển nhanhSự phân hủy thức ăn, phân bón không bị tác động của nhiệt độ nước trong ao.Tránh được sự tranh giành thức ăn của những sinh vật khác trong ao. Câu 10:Việc kiểm tra sự tăng trưởng của tôm ,cá nhằm:Tiết kiệm thức ăn, phân bón khi cho tôm ,cá ăn.Tiết kiệm giá thành sản xuất.Đánh giá tóc độ tăng trưởng của cá, kiểm tra chất lượng ao ,hồHạn chế sự lây lan mầm bệnh và nhiễm bệnh tôm, cá trong ao.Câu 11:Muốn bảo quản tốt các sản phẩm thủy sản tươi sống ,người ta thường áp dụng các biện pháp nào sau đây:Ướp muối ,làm lạnhLàm khô.Đông lạnhLàm lạnh ,làm khô,ướp muối. Câu 12:Diện tích mặt nước ở việt Nam:700000 ha1700000 ha 3200000 ha20000 haCâu 13: Ưu điểm của phương pháp thu hoạch cá toàn bộ:Cung cấp sản phẩm tập trung sau một lần thu hoạchGiá thành chi phí đánh bắt thấpKích thích tôm giống ,cá giống phát triển Cả hai câu a và b. Câu 14:Phương pháp chế biến công nghiệp có đặc điểm gì:Sản suất hàng loạtÁp dụng khoa học kĩ thuật trong khâu chế biến.Có khả năng triệt trùng cao.Đưôc xuất khẩu thu ngoại tệ Câu 15:Môi trường và nguổn lợi thủy sản bị ảnh hưởng là do:Dùng các hình khai thác mang tính hủy diệt:điện,chất nổ,lưới mắt nhỏRừng đầu nguồn bị phá hoại gây lũ lụt hạn hán mất cân bằng sinh tháiMôi trường nước bị ô nhiễm trầm trọngĐấp đập ngang sông xây hồ chứa nướcCâu 16;Sản phẩm nào sau đây được chế biến theo phương pháp công nghiệp:Cá hộpCác loại mắm tôm tépChả giòCà hai câu a và cCâu 17 em hãy xác định tên các vật nuôi thuỷ sản có trong hình dưới đây:Cá rôCá sặcem hãy xác định tên các vật nuôi thuỷ sản có trong hình dưới đây:Tôm càng xanhCuaem hãy xác định tên các vật nuôi thuỷ sản có trong hình dưới đây:Cá rô phiCá bóngem hãy xác định tên các vật nuôi thuỷ sản có trong hình dưới đâyCá lócCá trê Câu 18 Em hãy qua sát tên động vật ,thực vật thuỷ sinh trong các hình dưới đây Tảo khuêTảo ẩn xanhTảo đậuRong đen và rong lông gàEm hãy qua sát tên động vật ,thực vật thuỷ sản trong các hình dưới đây Em hãy qua sát tên động vật ,thực vật thuỷ sản trong các hình dưới đây Giun nồm dàiốc củ cảiTrùng hình tiabọ vòi voi Bổ sung những điều mà các em chưa biếtở nước ta ,cho đến nay đã thu thập và phân loại được 544 loài cá nước ngọt trong đó có 97 loài cá kinh tế.Nhiều loài cá coi là quý hiếm cần được bảo vệ như:BabaCá anh vũCá bống tượngCá chẽmCá chìnhCá lăng nghệ vàngCá lăngCá anh vũCủng cố -Dặn dò :Về nhà các em học bài và chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới.
File đính kèm:
- on tap cong nghe 7.ppt