GIáo án chiều Lớp 5 Tuần 20

Tiết 1: Luyện toán

TIẾT 96: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Biết tính diện tích hình thang.

* HS yếu, làm được bài tập 1, 2. (VBT trang 11 + 12)

* HS trung bình, làm được bài tập 1, 2, 3. (VBT trang 11 + 12)

* HS khá giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 11 + 12 + 13)

- Giáo dục HS ý thức tích cực làm bài tập.

 

doc11 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu GIáo án chiều Lớp 5 Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Tập làm văn.
TIẾT 39 + 40 : TẢ NGƯỜI 
I. Mục tiêu: 
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bầy một bài bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác viết bài, tích cực trong học tập.
II. Nội dung
- HS làm theo nhóm đối tượng.
- HS chọn 1 trong 3 đề trong VBT trang 10 để làm:
Mở bài: Giới thiệu người định tả..
Thân bài: Tả hình dáng, tính tình, thông qua các hoạt động hoặc tả từng phần.
Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về người mình tả
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV Lập chương trình hoạt động.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Thể dục 
Đ/C Cường dạy
 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
Tiết 1: Kĩ thuật
TIẾT 20: CHĂM SÓC GÀ
I. Mục tiêu: 
 *HS cần phải :
- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình, địa phương.
- Giáo dục HS có ý thức chăm súc bảo vệ gà.
II. Đồ dựng dạy học: 
	- Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Ở gia đình em thường cho gà ăn uống như thế nào?
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1 - 2 HS trả lời
2. Vào bài:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà
- GV nêu khái niệm về chăm súc gà.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 1 (SGK) + Nêu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà?.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận và tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1 
 b. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà
* Sưởi ấm cho gà:
- GV hướng dẫn HS nhớ lại và nêu vai trò của nhiệt độ đối với đời sống động vật.
- GV nhận xét và giải thích thêm vai trò của nhiệt độ.
- Gà con bị rét sẽ kém ăn, rễ nhiễm bệnh 
+ Vậy cần làm gì để giúp gà con chống rét?
+ Nêu dụng cụ dùng để sưởi ấm cho gà?
+ ở gia đình em thường sưởi ấm cho gà bằng dụng cụ nào?
- Mời một số HS trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, và hướng dẫn thêm.
* Chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho gà: 
* Phòng ngộ độc thức ăn cho gà: (thực hiện tương tự phần a)
 c. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
- Cho HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- GV nhận xét. 
- HS nghe
- Mục đích tạo các điều kiện sống thuận lợi thích hợp cho gà
- Tác dụng: giúp gà khoẻ mạnh, mau lớn và có sức chống bệnh tốt.
- Nhiệt độ tác động đến sự lớn lên, sinh sản của động vật
- Cần sưởi ấm cho gà
- Dụng cụ sưởi ấm cho gà là : chụp sưởi
- Bóng điện, đốt bếp than, bếp củi quanh chuồng
- HS lầm việc cá nhân, báo cáo kết quả. HS khác nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.
.
Tiết 2: Luyện toán.
TIẾT 97: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình thang.
* HS yếu, trung bình, làm được bài tập 1, 2. (VBT trang 13)
* HS khá giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3. (VBT trang 13 + 14)
- Giáo dục HS ý thức tích cực làm bài tập.
II. Nội dung
Bài tập 1 (13): Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
Bài tập 2 (13): Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
Bài tập 3 (14): 
Giải:
a. 2,3 2,3 3,14 = 16,6106 (cm2)
b. 0,2 0,2 3,14 = 0,1256 (dm2)
*c. 0,785 (m2)
Giải:
a. d = 8,2 cm ; r = 8,2 : 2 = 4,1(cm)
 S =4,1 4,1 3,14 = 52,7834 (cm2)
b. d = 18,6 dm ; r = 18,6 : 2 = 9,3(dm)
 S =9,3 9,3 3,14 = 271,5786(dm2)
*c m ; r = : 2 = (m2)
 S =0,1256(m2)
Tóm tắt:
 Bán kính : 6,5 cm
 Diện tích: m2?
Bài giải:
Diện tích của mặt bàn hình tròn đó là:
 6,5 6,5 3,14 = 132,665(m2)
 Đáp số: 132,665 m2
III. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
- Yêu cầu HS về nhà làm các bài trong vở bài tập.
- GV nhận xét giờ học.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Luyện chữ. 
LUYỆN CHỮ BÀI 20 (VỞ LUYỆN CHỮ)
I. Mục tiêu:
- Học sinh viết được cả bài luyện chữ trong vở luyện chữ,
* HS yếu viết đúng chính tả.
* HS Trung bình và học sinh khá giỏi viết đúng, trình bày đẹp rõ ràng.
II. Nội dung:
*HS trung bình và HS yếu: 
* HS khá giỏi : 
III. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học
 - Viết đúng đủ nội dung bài sai không quá 5 lỗi chính tả.
- Viết đúng đủ nội dung nội dung bài trình bày sạch đẹp không sai lỗi chính tả.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
Tiết 1: Toán.
TIẾT 99: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình thang.
* HS yếu, làm được bài tập 1, 2. (VBT trang 15)
* HS trung bình, làm được bài tập 1, 2, 3. (VBT trang 15 + 16)
* HS khá giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 15 + 16)
- Giáo dục HS ý thức tích cực làm bài tập.
II. Nội dung
Bài tập 1 (15): 
Bài tập 2 (15): 
Bài tập 3 (16): 
*Bài tập 4 (16): 
Bài giải: Độ dài của sợi dây thép là:
 9 3,142 + 9 4 =149,04 (cm)
 Đáp số:149,04cm.
Bài giải: Bán kính của hình tròn lớn là: 
 40,82 : 2 : 3,14 = 5,6 (m) 
 Đáp số: 5,6 m
 Khoanh vào D.
Khoanh vào D.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Luyện từ và câu.
TIẾT 39 + 40: CỦNG CỐ MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN 
 ÔN NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu:
* HS yếu và HS trung bình: 
- Củng cố cho HS hiểu nghĩa của từ công dân(BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- Củng cố cho HS nắm vững cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép. Biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép
* HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác. Biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Nội dung:
Bài tập 1 (9):
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân:
Bài tập 2 (9):
+ Xếp từ chứa tiếng công vào nhóm từ thích hợp :
Bài tập 3 (9): + Tìm các từ đồng nghĩa với công dân trong các từ cho dưới đây:
Bài tập 4 (9):
Bài tập 1 (11):
Bài tập 2 (12):
Bài tập 3 (9): 
Giải:
 - Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Giải: a. Công là “của nhà nước, của chung”: công dân, công cộng, công chúng.
b. Công là “không thiên vị”: công băng, công lí, công minh, công tâm.
c. Công là “thợ, khéo tay”: công nhân, công nghiệp. 
Giải: - Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
- Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
- HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên cạnh.
- HS phát biểu ý kiến.
*Lời giải:
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ở bài tập 3. Vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
- Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ , làm cho dân tin, dân phục, dân yêu/ thì nhất định các cô, các chú thành công. 
- Quan hệ từ đó là: Nếu- thì
- Vì khi lược bỏ người nghe vẫn hiểu được
- Các từ cần điền là: Còn, nhưng, hay
3. Củng cố, dặn Dò:
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Âm nhạc.
Đ/C Giang dạy

File đính kèm:

  • docTuan 20.chieu dọc.doc
Bài giảng liên quan